Câu hỏi trắc nghiệm Toán 7

Câu hỏi trắc nghiệm Toán 7

Câu 10 : Bậc của đơn thức là :

A. 9 B. 8 C. 5 D. 20

Câu 11 : Giá trị m để tổng các đơn thức và bằng

A. B. C. D.

Câu 12 : Bậc của đa thức là :

A. 10 B. 5 C. 9 D. 13

Câu 13 : Giá trị của biểu thức tại x tỏa mãn là :

 A. 1 B. 23 C. 21 D. 7

Câu 14 : Giá trị của biểu thức tại là :

 A. 98 B. 100 C. D. 99

 

doc 5 trang Trịnh Thu Thảo 02/06/2022 2871
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM 
Câu 1 : Số học sinh nam của từng lớp trong một trường THCS được ghi lại ở bảng sau : 
	Có bao nhiêu lớp có số học sinh nam là 21 ?
	A. 8	B. 9	C. 11	D. 12
Câu 2 : Thời gian giải một bài toán (tính bằng phút) của các học sinh lớp 7A được thầy giáo ghi lại ở bảng sau : 
	Thời gian giải bài toán nhanh nhất là : 
	A. 19	B. 18	C. 20	D. 21
Câu 3 : Trong thống kê mô tả X là kí hiệu đối với
	A. Số trung bình cộng	B. Tần số	
C. Dấu hiệu	D. Mốt
Câu 4 : Trong thống kê mô tả là kí hiệu đối với
	A. Số trung bình cộng	B. Tần số	
C. Dấu hiệu	D. Mốt
Câu 5 : Một xạ thủ bắn súng. Số điểm sau mỗi lần bắn được ghi lại ở bảng sau : 
	Số điểm chiếm tỉ lệ cao nhất là : 
	A. 7	B. 8	C. 9	D. 10
Câu 6 : Để nghiên cứu tuổi thọ một loại bóng đèn, người ta chọn ngẫu nhiên 50 bóng đèn và bật sáng liên tục cho tới lúc chúng tự ngắt. Tuổi thọ của các bóng (tính theo giờ) được ghi lại ở bảng sau : 
	Mốt của dấu hiệu là : 
	A. 1180	B. 1170	C. 1160	D. 1190
Câu 7 : Biểu thức đại số biểu thị tổng của x bình phương và y bình phương là : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8 : Giá trị của biểu thức tại là : 
A. 2	B. 17	C. 8	D. 
Câu 9 : Tính , kết quả là : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10 : Bậc của đơn thức là :
A. 9	B. 8	C. 5	D. 20
Câu 11 : Giá trị m để tổng các đơn thức và bằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12 : Bậc của đa thức là :
A. 10	B. 5	C. 9	D. 13
Câu 13 : Giá trị của biểu thức tại x tỏa mãn là : 
	A. 1	B. 23	C. 21	D. 7
Câu 14 : Giá trị của biểu thức tại là : 
	A. 98	B. 100	C. 	D. 99
Câu 15 : Phần hệ số của đơn thức là : 
	A. 	B. 	C. 	D. 8
Câu 16 : Giá trị m để đơn thức luôn có giá trị không âm với mọi giá trị khác 0 của biến là : 
	A. m > 402	B. m 402	C. m 402	D. m < 402
Câu 17 : Cho hai đa thức và . Kết quả tính tổng A B là : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18 : Cho hai đa thức vàc. Tìm đa thức R biết 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19 : Nghiệm của đa thức là : 
	A. 12	B. 	C. 	D. 
Câu 20 : Nghiệm của đa thức là : 
	A. 	B. 20	C. 	D. 
Câu 21 : Cho tam giác ABC có AB 7cm, AC 6cm, BC 5cm. So sánh các góc của tam giác ABC. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22 : Cho tam giác DEF có . So sánh các cạnh của tam giác DEF.
	A. DE < EF < DF	B. DE < DF < EF
	C. DF < DE < EF	D. EF < DE < DF
Câu 23 : Cho tam giác ABC vuông tại A có . So sánh các cạnh của tam giác ABC. 
	A. AB < AC < BC	B. AC < AB < BC
	C. BC < AB < AC	D. AC < BC < AB
Câu 24 : Cho tam giác IHK có IH < HK < IK thì góc K là : 
	A. Góc tù	B. Góc bẹt	C. Góc nhọn	D. Góc vuông
Câu 25 : Bộ ba nào trong bộ ba đoạn thẳng có độ dài sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác. 	7; 9; 2	 	4; 8; 3	8; 6; 9	3; 3; 7 
	A. 3; 3; 7	B. 8; 6; 9	C. 4; 8; 3	D. 7; 9; 2	
Câu 26 : Cho tam giác ABC có AB 7cm, AC 1cm. Độ dài cạnh BC là một số nguyên (cm). Tính độ dài cạnh BC.
	A. 7cm	B. 1cm	C. 6cm	D. 8cm
Câu 27 : Cho tam giác ABC cân có hai cạnh bằng 5cm, 11cm. Chu vi của tam giác ABC bằng 
	A. 16cm	B. 21cm	C. 27cm	D. Không thể tính được
Câu 28 : Cho hình bên. Tính tỉ số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29 : Cho hình bên. Tính tỉ số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30 : Cho biết M là trọng tâm của tam giác ABC. Xét các khẳng định sau : 
	(I) M cách đều ba đỉnh A, B, C
	(II) M cách đều ba cạnh AB, AC, BC
	A. Chỉ có (I) đúng	B. Chỉ có (II) đúng
	C. Cả (I) và (II) sai	D. Cả (I) và (II) đúng
Câu 31 : Cho tam giác ABC cân tại B có . bằng : 
	A. 	B. 	C	D. Một đáp số khác
Câu 32 : Cho tam giác MNP có MN = MP và . Tính số đo góc MPN
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33 : Cho tam giác IKH vuông tại I có IK = 2cm, IH = 3cm. Tính độ dài cạnh HK :
	A. cm	B. 13cm	C. cm	D. 6,5cm
Câu 34 : Cho hình bên. Độ dài đoạn x bằng :
	A. 	B. 	C. 	D. Một đáp số khác 
LÀM TOÁN
Bài 1 : Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh lớp 7A ghi ở bảng sau : 
Dấu hiệu ở đây là gì ?
Lập bảng “tần số” và nhận xét
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Tìm mốt của dấu hiệu 
Bài 2 : Tuổi nghề (tính theo năm) của một số công nhân trong một phân xưởng được ghi lại ở bảng sau : 
Dấu hiệu ở đây là gì ?
Lập bảng “tần số” và nhận xét
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
Bài 3 : Số lượng học sinh nam trong từng lớp của một trường THCS được ghi lại trong bảng sau : 
Dấu hiệu ở đây là gì ? 
Cho biết a, b, c là ba số tự nhiên chẵn liến tiếp tăng dần và a b c 66. Hãy lập bảng “tần số” và nhận xét
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức sau : 
 tại 
tại x, y thỏa mãn 
Bài 5 : Cho các đa thức :	
	Tính M N, M N
Bài 6 : Cho các đa thức : 	
Tìm đa thức A biết A P Q
Tìm đa thức B biết B Q P
Bài 7 : Cho các đa thức 
Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
Tính M(x) N(x), M(x) N(x)
Chưng tỏ rằng là nghiệm cuả M(x) nhưng không là nghiệm của N(x)
Bài 8 : Cho đa thức . Tìm nghiệm của P(x) biết P(1) = 5 và P(2) = 1
Bài 9 : Tìm m để đa thức nhận x = 2 là nghiệm.
Bài 10 : Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D, E sao cho .
Chứng minh tam giác ADE là tam giác cân 
Kẻ DH AB tại H, EK AC tại K. Chứng minh rằng BH = CK.
Gọi I là giao điểm của DH và EK. Chứng minh tam giác IDE cân tại I.
Chứng minh AI là tia phân giác của góc BAC.
Bài 11 : Cho góc nhọn xOy. Trên Ox lấy hai điểm A, B và trên Oy lấy hai điểm C, D sao cho OA = OC, OB = OD. Gọi I là giao điểm của AD và CB. Chứng minh rằng : 
BC = AD
IAC cân, IDB cân
OI là tia phân giác của góc xOy.
Bài 12 : Cho tam giácABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ MH AB tại H, 
MK AC tại K. Chứng minh rằng : 
MHB = MKC
AMH = AMK
AM BC
Bài 13 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Qua A vẽ đường thẳng d sao cho B và C cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ d. Vẽ BD d tại D, CE d tại E
Chứng minh rằng DE = BD + CE, 
Gọi M là trung điểm cạnh BC. Chứng minh rằng tam giác DME là tam giác vuông cân.

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_toan_7_13318715.doc