Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2020-2021

Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2020-2021

 I.Đại số :

1) Lý thuyết :

- Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.

- Lũy thừa của một số hữu tỉ.

- Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.

- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

- Định nghĩa căn bậc hai.

- Định nghĩa số thực.

- Định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận.

- Định nghĩa đại lượng tỉ lệ nghịch.

- Đồ thị của hàm số y = ax ( a ¹ 0 ).

2) Bài tập :

 6, 8, 9 tr10 – 11, 13 tr12 – 17, 18 tr15 – 27, 28 tr19 – 36, 37 tr22 – 40, 41, 42 tr23 – 46 tr26 – 54, 55, 56, 57, 58 tr30 – 61, 62, 64 tr31 – 73, 74 tr36 – 83 tr41 – 87 tr44 – 96, 98, 99, 100, 101 tr49 – 105 tr50 – 1 1 tr53 – 7, 8 tr56 – 12 tr58 – 18, 21 tr61 – 25, 26 tr64 – 39/ac tr71 – 54, 55 tr77.

II. Hình học :

1) Lý thuyết :

- Tính chất của hai góc đối đỉnh.

- Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc.

- Định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng.

- Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.

- Tiên đề Ơ – clit.

- Tính chất của hai đường thẳng song song.

- Định lý về hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba.

- Định lý về mộ đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song.

- Định lý về hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba.

- Định lý về tổng ba góc của một tam giác.

- Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh.

- Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh – góc – cạnh.

- Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc .

- Trường hợp bằng nhau của tam giác vuông cạnh huyền - góc nhọn.

 

docx 3 trang bachkq715 4710
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2020 – 2021
 Môn : Toán 7
 b & a
 I.Đại số :
Lý thuyết :
Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
Lũy thừa của một số hữu tỉ.
Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Định nghĩa căn bậc hai.
Định nghĩa số thực.
Định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận.
Định nghĩa đại lượng tỉ lệ nghịch.
Đồ thị của hàm số y = ax ( a ¹ 0 ).
Bài tập :
 6, 8, 9 tr10 – 11, 13 tr12 – 17, 18 tr15 – 27, 28 tr19 – 36, 37 tr22 – 40, 41, 42 tr23 – 46 tr26 – 54, 55, 56, 57, 58 tr30 – 61, 62, 64 tr31 – 73, 74 tr36 – 83 tr41 – 87 tr44 – 96, 98, 99, 100, 101 tr49 – 105 tr50 – 1 1 tr53 – 7, 8 tr56 – 12 tr58 – 18, 21 tr61 – 25, 26 tr64 – 39/ac tr71 – 54, 55 tr77.
II. Hình học :
Lý thuyết :
Tính chất của hai góc đối đỉnh.
Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc.
Định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng.
Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
Tiên đề Ơ – clit.
Tính chất của hai đường thẳng song song.
Định lý về hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba.
Định lý về mộ đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song.
Định lý về hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba.
Định lý về tổng ba góc của một tam giác.
Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh.
Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh – góc – cạnh.
Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc .
Trường hợp bằng nhau của tam giác vuông cạnh huyền - góc nhọn.
Bài tập : 4 tr82 – 14 tr86 – 26 tr91 – 34 tr94 – 42, 43, 44, 46, 47 tr98 – 57, 59, 60 tr104 – 1 tr107 – 2 tr108 – 6 tr109 – 17, 19 tr114 – 25 tr118 – 29 tr120 – 34, 35, 36 tr123 – 39 tr124.
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021.
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1:
 Tập hợp Q các số hữu tỉ. 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 - Nhận biết giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Nhận biết giá trị của một lũy thừa 
- Biết được các phép tính đơn giản trong Q
C(1,2,3,4,5,6)
Vận dụng thành thạo các phép tính lũy thừa trong Q
B (3) 
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ 0%
6 
1,5đ
15%
1 
0, 5đ
 5 %
7
 2đ
 20%
Chủ đề 2: Tỉ lệ thức. Làm tròn số.
Căn bậc hai của một số
- Nhận biết được cách làm tròn số
- Nhận biết được căn bậc hai của 1 số
C(,911)
- Tìm x trong bài toán đơn giản, trong tỉ lệ thức
-Hiểu được tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết
C(7,8,10) B (2) 
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ 0%
2 
0,5đ
5%
3 
0,75đ
7,5 %
 1 
1đ
10 %
5
2,25đ
22,5%
Chủ đề 3:
Hàm số và đồ thị hàm số y=ax(a khác 0)
- Nhận biết được khái niệm hai đại lượng tỉ lệ thuận
C(13)
- Hiểu khái niệm hàm số và vẽ đồ thị của hs có dạng y = ax ( a khác 0). 
C(12) B(1a)
- Tính giá trị của y khi cho giá trị của x.
- Tìm giá trị m
B(1b,c)
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ 0%
 1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
1
0,5đ
5 %
2
1đ
10%
5
2đ
20%
Chủ đề 4: 
Hai đường thẳng song song.
Tổng số đo các góc trong tam giác .
Hai tam giác bằng nhau 
- Nhận biết được hai đường thẳng song song, tam giác vuông, đường trung trực của đoạn thẳng
- Nhận biết định lí tổng ba góc của một tam giác để tìm số đo x.
C(15,16,17,18,19,20)
- Hiểu và tính được số đo góc ngoài của tam giác
C(14) B4(b) 
- Vận dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau 
- Vận dụng 2 góc kề bù để chứng minh hai đường thẳng vuông góc.
B4(a,c)
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
 6
1,5đ
15%
 1
 0,25đ 
 2,5%
1
0,5đ
5 %
2
1,5đ
15%
 1
0,5đ
 5%
 10
 3,75
37,5%
Ts bcâu:
Ts điểm:
Tỉ lệ 100%
7
3,75đ
37,5%
6
3,25đ
32,5%
5
2,5
25%
1
0,5đ
5%
27
10
100%
III/ BẢNG MÔ TẢ
a/ Trắc nghiệm.
Câu 1:Nhận biết giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
Câu 2: Tìm được kết quả viết dưới dạng một lũy thừa của phép tính nhân các lũy thừa.
Câu 3: Tìm được kết quả viết dưới dạng một lũy thừa của phép tính nhân các lũy thừa của số hữu tỉ.
Câu 4: Tìm được kết quả của phép tính cộng hai phân số không cùng mẫu.
Câu 5: Nắm vững các công thức nhân, chia hai lũy thừa, lũy thừa của một hũy thừa, lũy thừa của một thương.
Câu 6: Tìm được kết quả của phép tính cộng hai phân số không cùng mẫu của số hữu tỉ .
Câu 7: Tìm được x là thành phần trong tỉ lệ thức (1 vị trí)
Câu 8: Tìm được x là số trừ với số bị trừ và hiệu là hai phân số khác không cùng mẫu.
Câu 9: Tính được căn bậc hai của một số chính phương.
Câu 10: Tìm được một số biết căn bậc hai của số đó.
Câu 11: Biết được kết quả làm tròn của một số thập phân.
Câu 12:Tìm được giá trị của hàm số tại giá trị của biến
Câu 13:Tìm hệ số tỉ lệ k khi x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Câu 14: Tìm số đo góc ngoài của một tam giác .
Câu 15: áp dụng định lí tổng ba góc của một tam giác ,để tìm số đo của một góc.
Câu 16: Nhận biết được tam giác vuông .
Câu 17: Nhận biết được đường trung trực của đoạn thẳng.	
Câu 18: Nhận biết hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
Câu 19: Nhận biết được tính chất của hai góc đối đỉnh.
Câu 20: Hiểu được tính chất của một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song
b/ Tự luận.
Câu 1:Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y=ax (a khác 0).
Câu 2:Tính giá trị của x khi cho y và ngược lại.
Câu 3: Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau tìm x,y khi biết tổng .
Câu 4:Vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chúng minh hai tam giác bằng nhau .

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_7_hoc_ki_i_nam_hoc_2020_2021.docx