Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 7 - Đề số 2 - Năm học 2020-2021

Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 7 - Đề số 2 - Năm học 2020-2021

1. MỤC TIÊU.

1.1.Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội của HS về Phần mềm bảng tính Microsoft Excel qua các bài học 1, 2, 3, 4.

1.2. Kĩ năng:

- Viết đúng công thức tính một số phép toán.

- Sử dụng được một số hàm có sẵn.

1.3. Thái độ: Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học.

2. CHUẨN BỊ.

2.1. Giáo viên: Chuẩn bị đề kiểm tra

2.2. Học sinh: Làm đề cương ôn tập, chuẩn bị tốt cho tiết kiểm tra.

3. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

3.1. Ổn định tổ chức lớp (1’).

3.2. Kiểm tra bài cũ: Không

3.3. Tiến trình dạy học:

 

docx 5 trang bachkq715 4730
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 7 - Đề số 2 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 11
TIẾT: 22
Ngày soạn: 09/11/2020
Lớp dạy: 7A →7G
KIỂM TRA 1 TIẾT
1. MỤC TIÊU.
1.1.Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội của HS về Phần mềm bảng tính Microsoft Excel qua các bài học 1, 2, 3, 4.
1.2. Kĩ năng: 
- Viết đúng công thức tính một số phép toán.
- Sử dụng được một số hàm có sẵn.
1.3. Thái độ: Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học.
2. CHUẨN BỊ.
2.1. Giáo viên: Chuẩn bị đề kiểm tra
2.2. Học sinh: Làm đề cương ôn tập, chuẩn bị tốt cho tiết kiểm tra.
3. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
3.1. Ổn định tổ chức lớp (1’).
3.2. Kiểm tra bài cũ: Không
3.3. Tiến trình dạy học:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
cấp độ thấp
cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài 1. Chương trình bảng tính là gì?
Biết cách nhập, sửa, xoá, dữ liệu trên trang tính và cách di chuyển trên trang tính
Câu 1
Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình bảng tính
Câu 7
Hiểu khái niệm hàng, cột, ô, địa chỉ ô tính
Câu 3
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
(Tỉ lệ%)
0,5
5%
2
20%
0,5
5%
3
30%
Bài 2. Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
Biết cách chọn một ô, một hàng, một cột và một khối
Câu 2
Hiểu vai trò thanh công thức
Câu 4
Phân biệt được kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kí tự
Câu 9
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
(Tỉ lệ%)
0,5
5%
0,5
5%
1
10%
2
20%
Bài 3. Thực hiện tính toán trên trang tính
Biết cách nhập công thức vào ô tính
Câu 8- a
Hiểu cách sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức
Câu 5
Viết đúng được công thức tính toán đơn giản theo các kí hiệu phép toán của bảng tính
Câu 8-b
Số câu
0.5
1
0.5
2
Số điểm
(Tỉ lệ%)
1
10%
0,5
5%
0,5
5%
2
20%
Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán
Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản
Câu 6
Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính, cũng như địa chỉ các khối trong công thức
Câu 10
Vận dụng các hàm vào tình huống thực tế
Câu 11
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
(Tỉ lệ%)
0,5
5%
1,5
15%
1
10%
3
30%
Tổng số câu
3,5
5
1,5
1
11
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
4
40%
3
30%
2
20%
1
10%
10
100%
NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA.
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
Câu 1: Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không nhập lại ta phải thực hiện như thế nào:
A. Nháy chuột phải vào ô tính và sửa dữ liệu
B. Nháy đúp chuột vào ô tính và sửa dữ liệu
C. Nháy chuột vào ô tính và sửa dữ liệu
D. Nhấn phím Delete và sửa dữ liệu
Câu 2: Để chọn một hàng thực hiện:
A. Nháy chuột tại nút tên cột
B. Nháy chuột tại nút tên hàng
C. Đưa con trỏ chuột tới một ô và nháy chuột
D. Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện
Câu 3: Địa chỉ của ô tính là:
A. Tên cột của ô đang chọn
B. Tên hàng của ô đang chọn
C. Cặp tên hàng và tên cột của ô đang chọn
D. Cặp tên cột và tên hàng của ô đang chọn
Câu 4: Thanh công thức cho biết:
A. Nội dung của ô đang được chọn
B. Nội dung của một hàng
C. Nội dung của một cột
D. Kết quả của ô tính
Câu 5: Để tính trung bình cộng của 2 số 15 và 25 trên hình bên, công thức nào sau đây đúng:
A. =(A1+B1)/ 2	B. =(A1+B2):2	
C. =(A1+C2)/2	D. =(A1+B2)/2
Câu 6: Giả sử cần tính tổng các số trong ba ô A1, C1 và E1 bằng hàm SUM. Cách viết nào đúng trong các cách dưới đây:
A. =SUM(A1+C1+E1)	B. =SUM(A1:E1)
C. =SUM(A1,C1,E1)	D. =SUM(A1,C1:E1)
II- PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7 (2 điểm): Cho biết tên của các thành phần sau trên màn hình bảng tính Excel:
Câu 8 (1,5 điểm): 
a) Nêu các bước nhập công thức vào ô tính
b)Viết các công thức sau đây bằng các kí hiệu trong Excel
	= (15+75):2 - 23 ;	= 45+15x3: 5
Câu 9 (1 điểm): Hãy điền vào chỗ trống ( ) trong các câu dưới đây 
 1. Dữ liệu .. thường được sử dụng cho các tiêu đề, tên và định danh cho các cột dữ liệu, bao gồm chữ cái hoặc chữ số. Theo ngầm định được căn thẳng...... . trong ô tính.
 2. Dữ liệu là các chữ số và có thể được sử dụng trong các tính toán. Theo ngầm định được căn thẳng ........ . trong ô tính.
Câu 10. (1,5 điểm) Hãy viết các hàm thích hợp để tính:
a) Tổng các số trong các ô B4, B5, B6 và B7
b) Trung bình cộng của các số trong các ô từ B1 đến B7 và từ D1 đến D7
c) Số lớn nhất trong các số lưu trong các ô của khối từ D4 đến Y5
Câu 11. (1 điểm) Giả sử các khoản chi tiêu của một gia đình trong quý I được cho bởi bảng tính sau: 
a) Em hãy viết hàm thích hợp để tính tổng tiền điện, nước đã chi trong quý I
b) Viết hàm xác định số tiền chi ít nhất cho nội dung xăng, vé xe buýt.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
C
A
D
C
II- PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
7
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
1- Thanh công thức	2- Bảng chọn File
3- Hộp tên	4- Tên hàng
5- Ô tính đang được chọn	6- Tên trang tính
7- Khối	8- Tên cột
8
a) Nêu các bước nhập công thức vào ô tính (1 điểm): 
- Chọn ô cần nhập công thức	
- Gõ dấu =	
- Nhập công thức	
- Nhấn Enter hoặc nháy nút để kết thúc	
b)Viết đúng các công thức bằng các kí hiệu trong Excel (0,5 điểm)
	= (15+75)/2 - 2^3	
	= 45+15*3/5
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
9
1. Kí tự, lề trái
2. Số, lề phải
0,25
0,25
10
a) =SUM(B4:B7)
b) =AVERAGE(B1:B7, D1:D7)
c) =MAX(D4:Y5)
0,5
0,5
0,5
11
a) = SUM(B5:D5)
b) =MIN(B4:D4)
0,5
0,5
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập (2')
4.1. Tổng kết: Thu bài kiểm tra về nhà chấm điểm cho học sinh
4.2. Hướng dẫn tự học: Dặn HS đọc trước Bài 5

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_45_phut_mon_tin_hoc_lop_7_de_so_2_nam_hoc_2020_2.docx