Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán Lớp 7

Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 Câu 1:Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80 a) Dấu hiệu là gì? Lập bảng tần số. b) Tìm mốt của dấu hiệu. Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A. c) Nêu một số nhận xét. Câu 2: Thực hiện phép tính, tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu được 2.xy3.(3xy2)2 Câu 3: Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm. a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A. b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE BC (E BC). Chứng minh DA = DE. c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ADF = EDC rồi suy ra DF > DE. Đề 2: Bài 1Thời gian giải một bài toán (tính bằng phút) của 30 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 10 10 15 7 10 5 12 9 12 9 7 9 10 12 10 10 9 7 12 10 15 9 12 7 9 5 9 9 5 10 a) Nêu dấu hiệu và số giá trị của dấu hiệu? b) Lập bảng “tần số”. Tính số trung bình cộng. c) Tìm mốt của dấu hiệu. d) Nêu một số nhận xét 3 Bài 2:Cho hai đơn thức A= xy2 và B = -2xy 2 a) Xác định phần biến và bậc của đơn thức A. b) Tính giá trị của biểu thức C =A.B tại x = 2 và y = - 1. Bài 3 Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm; BC = 20 cm, BM là đường trung tuyến. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB. a) Tính AC. b) Chứng minh: AB CD ; AC CD c) Chứng minh: ·ABM C· BM Đề 3 Bài 1. Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau: 6 4 3 2 10 5 7 9 5 10 1 2 5 7 9 9 5 10 9 10 2 1 4 3 1 2 4 6 8 9 a) Hãy lập bảng tần số của dấu hiệu và tìm mốt của dấu hiệu? b) Hãy tính điểm trung bình của học sinh lớp đó? c) Nêu một số nhận xét 8 2 2 1 2 Bài 2.Cho đơn thức: A x y .( x y) 3 4 a) Thu gọn đơn thức A, rồi xác định hệ số và tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của A tại x=-1; y=1. Bài 3: Tam giác ABC vuông ở C, có µA 600. Tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E, kẻ EK vuông góc với AB (K AB), kẻ BD vuông góc với AE (D AE). a) So sánh các góc của tam giác ABC b) Chứng minh rằng ACE = AKE và AE CK c) Chứng minh rằng: EB > AC, Ba đường thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một điểm Bài 3. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, BC = 15cm. a)Tính độ dài cạnh AC và so sánh các góc của tam giác ABC. b)Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD. Chứng minh tam giác BCD cân. c) E là trung điểm cạnh CD, BE cắt AC ở I. Chứng minh DI đi qua trung điểm cạnh BC d) Chứng minh: IB + IC +ID > AB + BC Đề 4:
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ki_2_mon_toan_lop_7.docx