Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD&ĐT huyện Thới Bình
II- Phần tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm): Cho đa thức
a) Thu gọn đa thức.
b) Tìm bậc của đa thức.
c) Tìm hệ số cao nhất của đa thức.
Câu 2: (1,5 điểm): Cho và
a) Tính: P(x) + Q(x).
b) Tìm đa thức N(x) biết : N(x) + Q(x) = P(x)
c) Tính: N(–1) + N(2).
Câu 3 (3,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở C, có , tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E( E thuộc BC), kẻ EK vuông góc với AB (K thuộc AB).
a) Hai cạnh AC và BC cạnh nào lớn hơn? Vì sao?
b) Chứng minh: AC = AK.
c) Chứng minh: K là trung điểm của AB
d) Chứng minh: AB – AC > EB – EC.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD&ĐT huyện Thới Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN : TOÁN - LỚP 7 Năm học: 2020 – 2021 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Biểu thức đại số. Nhận biết đa thức một biến, bậc, hệ số cao nhất của đa thức đã thu gọn Nhân hai đơn thức, cộng đơn thức đồng dạng tìm nghiệm của đa thức. Cộng, trừ các đa thức một biến, tính giá trị của đa thức. Số câu 2 2 3 1 3 11 Số điểm 1,0 1,0 1,5 0,5 1,5 5,5 Tỉ lệ % 10% 10% 15% 5% 15% 55% Tam giác bộ ba số thỏa mãn định lí Py-ta-go Chứng minh được hai tam giác vuông bằng nhau , từ đó suy ra cạnh tương ứng bằng nhau Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5 1,5 2,0 Tỉ số % 5% 15% 20% Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác. Định lí về trọng tâm của tam giác. Hiểu được bất đẳng thức tam giác. Cạnh và góc đối diện khi so sánh Chuyển bài toán so sánh cạnh về vận dụng bất đẳng thức tam giác Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,5 0,5 1 0,5 2,5 Tỉ số % 5% 5% 10% 10% 25% Tổng số câu 5 2,5 25% 7 4,0 40% 5 3,0 30% 1 0,5 5% 18 Tổng số điểm 10 Tỉ số % 100% PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THỚI BÌNH ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 - Môn : Toán. - Ngày : - Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) * Lưu ý: Đề thi này có trang. Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra. I- Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm): Học sinh chọn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi kết quả ra giấy kiểm tra trong các câu sau đây: Câu 1. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. +1 B. - 2x C. D. 10 - Câu 2. Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 3. Cộng hai đơn thức bằng: A. B. C. D. Câu 4. Bậc của đa thức: là : A. 4 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 5. Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức : A. B. C. D. Câu 6. Tam giác ABC có G là trọng tâm, AM là trung tuyến thì: A. AM = AB B. C. D. GM = AG Câu 7. Bộ ba đoạn thẳng nào là ba cạnh của một tam giác? A. 2cm; 3cm; 4cm B. 5cm; 5cm; 11cm C. 3cm; 3cm; 6cm D. 3cm; 4cm; 8cm Câu 8. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông ? A. 6cm; 8cm; 10cm B. 2cm; 3cm; 5cm C. 4cm; 9cm; 12cm D. 3cm; 9cm; 14cm II- Phần tự luận: (6,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm): Cho đa thức Thu gọn đa thức. Tìm bậc của đa thức. Tìm hệ số cao nhất của đa thức. Câu 2: (1,5 điểm): Cho và Tính: P(x) + Q(x). Tìm đa thức N(x) biết : N(x) + Q(x) = P(x) Tính: N(–1) + N(2). Câu 3 (3,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở C, có , tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E( E thuộc BC), kẻ EK vuông góc với AB (K thuộc AB). Hai cạnh AC và BC cạnh nào lớn hơn? Vì sao? Chứng minh: AC = AK. Chứng minh: K là trung điểm của AB Chứng minh: AB – AC > EB – EC. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THỚI BÌNH ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 - Môn thi: Toán 7. - Ngày thi: .. I- Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D C C B B A A II- Phần tự luận: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a) Thu gọn: . 0.5 b) Tìm bậc: Bậc 1 0.5 c) hệ số cao nhất : - 3 0.5 2 a) Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x) = Tính tổng : N(x) = P(x) + Q(x) + () = 10x3 0.25 0.25 b) N(x) = P(x) - Q(x) - () = 0.25 0.25 c) Tính: N(–1) + N(2) = 0.25 0.25 Hình vẽ 0.5 a) Ta có: Do đó: AC < BC 0.5 b) Chứng minh: AC = AK. Xét hai tam giác vuông ACE và AKE có: ( Vì AE là tia phân giác của góc A) AE là cạnh huyền chung. Do đó (cạnh huyền- góc nhọn) Suy ra: AC = AK ( Hai cạnh tương ứng) 0.25 0.5 0.25 c) Chứng minh: K là trung điểm của AB: Xét tam giác ABE có nên là tam giác cân tại E. Mà EK là đường cao nên EK cũng là trung tuyến. Do đó K là trung điểm của AB 0.5 d) Chứng minh: AB – AC > EB – EC. Ta có: AB – AC = AB - AK = BK EB – EC = EB – EK. Do đó BK > EB - EC ( Bất đẳng thức tam giác BEK) 0.25 0.25
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2020_2021_phong.doc