Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 7 - Tiết 19 - Năm học 2020-2021

Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 7 - Tiết 19 - Năm học 2020-2021

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức của học sinh về bảng tính. Biết các tính năng cơ bản trên trang tính.

2. Kĩ năng: Thiết đặt được một số công thức tính toán cơ bản trên trang tính. Thiết đặt công thức tính toán đúng, vận dụng các hàm cơ bản để tính toán.

3. Thái độ: Rèn tính tư duy độc lập, tích cực tự giác học và trình bày kiến thức, tích cực suy nghĩ độc lập.

4. Định hướng phát triển năng lực:

- Năng lực chung: Phân tích, tổng hợp, giải quyết vấn đề.

- Năng lực riêng: Nhận biết, giải quyết vấn đề Tin học, công nghệ

II. HÌNH THỨC KIỂM TRA.

- Đề kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận.

+ Trắc nghiệm khách quan: 40%

+ Tự luận: 60%

- HS làm bài tại lớp.

III. MA TRẬN:

 

docx 8 trang bachkq715 6070
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 7 - Tiết 19 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: .../.../2020 tại lớp 7A
Ngày dạy: .../.../2020 tại lớp 7B
Tiết 19
 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức của học sinh về bảng tính. Biết các tính năng cơ bản trên trang tính.
2. Kĩ năng: Thiết đặt được một số công thức tính toán cơ bản trên trang tính. Thiết đặt công thức tính toán đúng, vận dụng các hàm cơ bản để tính toán.
3. Thái độ: Rèn tính tư duy độc lập, tích cực tự giác học và trình bày kiến thức, tích cực suy nghĩ độc lập. 
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Phân tích, tổng hợp, giải quyết vấn đề.
- Năng lực riêng: Nhận biết, giải quyết vấn đề Tin học, công nghệ
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA. 
- Đề kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận.
+ Trắc nghiệm khách quan: 40%
+ Tự luận: 60%
- HS làm bài tại lớp.
III. MA TRẬN:
Đề 1:
Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chương trình bảng tính là gì?
Biết chương trình bảng tính là gì, và cách khởi động chương trình đó
Biết chương trình bảng tính là gì, và cách khởi động chương trình đó
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
C1, 2, 3
0,75
7,5%
C17 
2
20%
4
2,75
27,5%
2. Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
Biết cách chọn các kiểu dữ liệu trên trang tính
Biết cách chọn, phân biệt các kiểu dữ liệu trên trang tính
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
C4
0,25
2,5%
C11, 12, 13, 16
1
10%
5
1,25
12,5%
3. Thực hiện tính toán trên trang tính
Thực hiện các tính toán đơn giản trên trang tính, sử dụng địa chỉ các ô tính trong công thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
C5
0,25
2,5%
2
2,25
22,5%
4. Sử dụng các hàm để tính toán
Biết tính toán bằng công thức, hàm đơn giản, biết nhập hàm để tính toán
Biết tính toán bằng công thức, hàm đơn giản, biết nhập hàm để tính toán
Biết tính toán bằng công thức, hàm đơn giản, biết nhập hàm để tính toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
C9, 10, 14
0,75
7,5%
½ C18a
1
10%
C6, 7, 8, 15
1
10%
C19
2
20%
½ C18b
1
10%
10
6,75
77,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
8,5
3
30%
9
4
40%
1,5
3
40% 
19
10
100%
IV. ĐỀ BÀI:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm, mỗi câu được 0,25 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là:
 	A. xử lý những văn bản lớn. 	B. chứa nhiều thông tin.
 	C. chuyên thực hiện các tính toán. 	D. chuyên lưu trữ hình ảnh.
Câu 2: Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng là:
 	A. Dễ so sánh 	B. Dễ in ra giấy
 	C. Dễ học hỏi 	D. Dễ di chuyển
Câu 3: Chương trình bảng tính, ngoài chức năng tính toán còn có chức năng:
 	A. tạo biểu đồ. 	B. tạo trò chơi.
 	C. tạo video 	D. tạo nhạc.
Câu 4: Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường có:
 	A. hai trang tính trống. 	B. một trang tính trống.
 	C. ba trang tính trống. 	D. bốn trang tính trống.
Câu 5: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
 	A. 10 	B. 100 	C. 200 	D. 120
Câu 6: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:
 	A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15 	B. =MAX(A1:B5, 15) cho kết quả là 27
 	C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27 	D. Tất cả đều đúng.
Câu 7: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là:
 	A. 21 	B. 7 	C. 10 	D. 3
Câu 8: Để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng:
 	A. =Sum ( A1+B1+C1) 	B. =Average(A1,B1,C1)
 	C. =Average (A1,B1,C1) 	D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?
 	A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 	B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10
 	C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 	D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10
Câu 10: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung:
=SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?
 	A. 11 	B. 12 	C. 13 	D. Một kết quả khá
Câu 11: Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là:
 	A. các ô từ ô C1 đến ô C3. 	B. các ô từ ô D1 đến ô D5.
 	C. các ô từ hàng C3 đến hàng D5. 	D. các ô từ ô C3 đến ô D5.
Câu 12: Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối ô từ ô D2 đến ô F6, ta viết:
 	A. D2:F6 	B. F6:D2 	C. D2..F6	D. F6..D2
 Câu 13: Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C4 là gồm các ô:
A. A3 và C4. 	B. A3,A4, C3 và C4.
 	C. A3, A4, B3, B4, C3 và C4. 	D. A3 và A4, C3, C4.
Câu 14: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15
 	A. 23 	B. 21 	C. 20 	D. Không thực hiện được
Câu 15: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2
 	A. 2 	B. 10 	C. 5 	D. 34
Câu 16: Trên trang tính, để chọn cột C ta thực hiện thao tác nào nhanh nhất?
 	A. nháy chuột lên ô C1 và kéo đến hết cột C.
 	B. nháy chuột cột B và kéo qua cột C.
 	C. nháy chuột lên tên hàng C.
 	D. nháy chuột tên cột C.
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17 (2 điểm): Em hãy cho biết chương trình bảng tính là gì? 
Câu 18 (2 điểm): Cho trang tính sau:
a) Viết công thức có sử dụng địa chỉ tính trung bình cộng các ô có chứa dữ liệu. 
b) Viết công thức sử dụng hàm tính tổng các ô có chứa dữ liệu.
Câu 19 (2 điểm): Hãy nêu một số hàm thường dùng trên bảng tính, cho ví dụ từng hàm?
V. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm, mỗi câu được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
A
A
C
B
D
B
B
C
B
D
A
C
B
C
D
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
17
(2đ)
Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng. 
2
18
(2đ)
1- Thanh công thức
2- Bảng chọn File
3- Hộp tên (hiển thị địa chỉ ô được chọn)
4- Tên hàng
5- Ô đang được chọn
6- Tên trang tính
7- Khối
8- Tên cột
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
19
(2đ)
Để nhập công thức vào 1 ô tính cần làm như sau:
+ Chọn ô cần nhập công thức 
+ Gõ dấu = 
+ Nhập công thức 
+ Nhấn Enter chấp nhận 
0,5
0,5
0,5
0,5
Đề 2:
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chương trình bảng tính là gì?
Biết chương trình bảng tính là gì, và cách khởi động chương trình đó
Biết chương trình bảng tính là gì, và cách khởi động chương trình đó
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
C1, 2, 3
0,75
7,5%
C17 
2
20%
4
2,75
27,5%
2. Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
Biết cách chọn các kiểu dữ liệu trên trang tính
Biết cách chọn, phân biệt các kiểu dữ liệu trên trang tính
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
C4
0,25
2,5%
C11, 12, 13, 16
1
10%
5
1,25
12,5%
3. Thực hiện tính toán trên trang tính
Thực hiện các tính toán đơn giản trên trang tính, sử dụng địa chỉ các ô tính trong công thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
C5
0,25
2,5%
2
2,25
22,5%
4. Sử dụng các hàm để tính toán
Biết tính toán bằng công thức, hàm đơn giản, biết nhập hàm để tính toán
Biết tính toán bằng công thức, hàm đơn giản, biết nhập hàm để tính toán
Biết tính toán bằng công thức, hàm đơn giản, biết nhập hàm để tính toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
C9, 10, 14
0,75
7,5%
½ C18a
1
10%
C6, 7, 8, 15
1
10%
C19
2
20%
½ C18b
1
10%
10
6,75
77,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
8,5
3
30%
9
4
40%
1,5
3
40% 
19
10
100%
IV. ĐỀ BÀI:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm, mỗi câu được 0,25 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng là:
 	A. Dễ so sánh 	B. Dễ in ra giấy
 	C. Dễ học hỏi 	D. Dễ di chuyển
Câu 3: Chương trình bảng tính, ngoài chức năng tính toán còn có chức năng:
 	A. tạo biểu đồ. 	B. tạo trò chơi.
 	C. tạo video 	D. tạo nhạc.
Câu 3: Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là:
 	A. xử lý những văn bản lớn. 	B. chứa nhiều thông tin.
 	C. chuyên thực hiện các tính toán. 	D. chuyên lưu trữ hình ảnh.
Câu 4: Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường có:
 	A. hai trang tính trống. 	B. một trang tính trống.
 	C. ba trang tính trống. 	D. bốn trang tính trống.
Câu 5: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
 	A. 10 	B. 100 	C. 200 	D. 120
Câu 6: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:
 	A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15 	B. =MAX(A1:B5, 15) cho kết quả là 27
 	C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27 	D. Tất cả đều đúng.
Câu 7: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là:
 	A. 21 	B. 7 	C. 10 	D. 3
Câu 8: Để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng:
 	A. =Sum ( A1+B1+C1) 	B. =Average(A1,B1,C1)
 	C. =Average (A1,B1,C1) 	D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?
 	A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 	B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10
 	C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 	D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10
Câu 10: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung:
=SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?
 	A. 11 	B. 12 	C. 13 	D. Một kết quả khá
Câu 11: Trên trang tính, để chọn cột C ta thực hiện thao tác nào nhanh nhất?
 	A. nháy chuột lên ô C1 và kéo đến hết cột C.
 	B. nháy chuột cột B và kéo qua cột C.
 	C. nháy chuột lên tên hàng C.
Câu 12: Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối ô từ ô D2 đến ô F6, ta viết:
 	A. D2:F6 	B. F6:D2 	C. D2..F6	D. F6..D2
 Câu 13: Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C4 là gồm các ô:
A. A3 và C4. 	B. A3,A4, C3 và C4.
 	C. A3, A4, B3, B4, C3 và C4. 	D. A3 và A4, C3, C4.
Câu 14: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15
 	A. 23 	B. 21 	C. 20 	D. Không thực hiện được
Câu 15: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2
 	A. 2 	B. 10 	C. 5 	D. 34
Câu 16: Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là:
 	A. các ô từ ô C1 đến ô C3. 	B. các ô từ ô D1 đến ô D5.
 	C. các ô từ hàng C3 đến hàng D5. 	D. các ô từ ô C3 đến ô D5.
 	D. nháy chuột tên cột C.
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17 (2 điểm): Màn hình của Excel có những công cụ gì đặc trưng cho chương trình bảng tính? 
Câu 18 (2 điểm): Cho trang tính sau:
a) Viết công thức có sử dụng địa chỉ tính trung bình cộng các ô có chứa dữ liệu. 
b) Viết công thức sử dụng hàm tính tổng các ô có chứa dữ liệu.
Câu 19 (2 điểm): Hãy nêu một số hàm thường dùng trên bảng tính, cho ví dụ từng hàm?
V. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm, mỗi câu được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
A
C
C
B
D
B
B
C
B
D
A
C
B
C
D
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
17
(2đ)
- Trang tính: Là miền làm việc chính của bảng tính (gồm các cột, hàng, ô);
- Bảng chọn Data: Chứa các lệnh xử lí dữ liệu;
- Thanh công thức: Nhập, hiển thị dữ liệu hoặc công thức cho một ô tính;
Ngoài ra, Excel cung cấp đầy đủ công cụ và các hàm có sẵn được tính toán, sắp xếp và lọc dữ liệu, tạo biểu đồ như các chương trình bàng tính khác.
2
18
(2đ)
1- Thanh công thức
2- Bảng chọn File
3- Hộp tên (hiển thị địa chỉ ô được chọn)
4- Tên hàng
5- Ô đang được chọn
6- Tên trang tính
7- Khối
8- Tên cột
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
19
(2đ)
Để nhập công thức vào 1 ô tính cần làm như sau:
+ Chọn ô cần nhập công thức 
+ Gõ dấu = 
+ Nhập công thức 
+ Nhấn Enter chấp nhận 
0,5
0,5
0,5
0,5
C. Củng cố - Luyện tập:
- Thu bài làm của hs.
- Nhận xét giờ làm bài kiểm tra.
D. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 
Về nhà đọc trước bài: Bài thực hành 4: Bảng điểm của lớp em 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_tin_hoc_lop_7_tiet_19_nam_hoc_2020_2021.docx