Đề kiểm tra môn Toán - Học kì 2

Đề kiểm tra môn Toán - Học kì 2

Phần I:(3 điểm). Trắc nghiệm: Em hãy khoan tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1: Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:

1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là

 A. 10 B. 7 C. 20 D. 12

2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

 A. 7 B. 10 C. 20 D. 8

3) Tần số của học sinh có điểm 10 là:

 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 2 Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức :

 A. 2x – 3 B. 4(x + y)2 C. 7(x + y) D. 1

Câu 3. Đơn thức 5x2y4z có bậc là :

 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 4. giá trị của biểu thức tại x = 3 và y = -1 là :

 A. 12,5 B. 1 C. 4 D. 10

Câu 5: Tam giác ABC có AB= 3 cm, AC = 5 cm, BC = 7cm. ta có

A . B. C. D.

Câu 6. Cho ABC vuông tại A, có cạnh AB = 3cm và AC = 4cm. Độ dài cạnh BC là:

 A. 1cm B. 5cm C. 7cm D. 25cm

Phần II. Tự luận ( 7 điểm)

Câu 1(2 điểm): Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:

a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì? . Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

b) Lập bảng “tần số” và tính số trung bình công

c) Tìm mốt của dấu hiệu và nêu nhận xét

d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Câu 2 (1 điểm): Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của chúng

a) 6x3 y z .(- x y2).(- x2 y z5) b) (- x3 y2 )2. x z4. 3 xyz

 

docx 1 trang bachkq715 4160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán - Học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa kì 2 môn toán 7
Thời gian 90 phút
Phần I:(3 điểm). Trắc nghiệm: Em hãy khoan tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
8	9	7	10	5	7	8	7	9	8
6	7	9	6	4	10	7	9	7	8
1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
	A. 10	B. 7	C. 20	D. 12
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
	A. 7	B. 10	C. 20	D. 8
3) Tần số của học sinh có điểm 10 là:
	A. 5	B. 4	C. 3	D. 2
Câu 2 Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức :
 A. 2x – 3	B. 4(x + y)2	 C. 7(x + y) 	 D. 1 
Câu 3. Đơn thức 5x2y4z có bậc là :
	A. 5	B. 6 	 C. 7 	 D. 8 
Câu 4. giá trị của biểu thức tại x = 3 và y = -1 là :
 A. 12,5 B. 1 C. 4 D. 10
Câu 5: Tam giác ABC có AB= 3 cm, AC = 5 cm, BC = 7cm. ta có 
A . 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 6. Cho DABC vuông tại A, có cạnh AB = 3cm và AC = 4cm. Độ dài cạnh BC là:
	A. 1cm	B. 5cm	C. 7cm	D. 25cm
Phần II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1(2 điểm): Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì? . Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và tính số trung bình công
c) Tìm mốt của dấu hiệu và nêu nhận xét
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
10	5	8	8	9	7	8	9	14	7
5	7	8	10	9	8	10	7	14	8
9	8	9	9	9	9	10	5	5	14
Câu 2 (1 điểm): Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của chúng 
a) 6x3 y z .(- x y2).(- x2 y z5) b) (-x3 y2 )2. x z4. 3 xyz
Câu 3 (1 điểm): Tìm đa thức A và B biết:
a) A – ( 3x3 – y2) = 5x3 – 3y2 – 2xy b) B + ( 2xy – x2 + 2y2) = 4x2 – xy + y2 – 5 
Câu 4( 3 điểm). Cho góc nhọn xOy. Gọi I là một điểm thuộc tia phân giác của góc xOy. Kẻ IA vuông góc với Ox (điểm A thuộc tia Ox) và IB vuông góc với Oy (điểm B thuộc tia Oy) 
Chứng minh IA = IB.
Cho biết OI = 10cm, AI = 6cm. Tính OA.
Gọi K là giao điểm của BI và Ox và M là giao điểm của AI với Oy. So sánh AK và BM?
Gọi C là giao điểm của OI và MK. Chứng minh OC vuông góc với MK.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_hoc_ki_2.docx