Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hà An
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất rồi viết vào bài làm:(3đ)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. B. C. D.
Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng:
A. C. =
B. = 0,25 D. = 0,25
Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
A. a // b B. a cắt b C. a b D. a trùng với b
Câu 4. Tam giác ABC có góc A = 300, góc B = 700 thì góc C bằng:
A. 1000 B.900 C. 800 D. 700
Câu 5. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. f(1) = 1 B. f(1)= -1 C. f(1) = 0 D. f(1) = -2
Câu 6. Cho HIK và MNP biết ; . Để HIK = MNP theo trường hợp góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây:
A. IK = MN B. HI = MN C. HK = MP D. HI = NP
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 9: (1,0 đ). Thực hiện phép tính:
Câu 10: (1,0 đ) Tìm x, y biết:
a) b) và x – y = 12.
Câu 11: (1,5 đ)
PHÒNG GD & ĐT QUẢNG YÊN TRƯỜNG THCS HÀ AN ––––––––––––––––– MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2019 – 2020 MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số hữu tỷ. số thực Biết được định nghĩa về giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ Nắm được tính chất và các phép toán cộng, trừ nhân chia, lũy thừa. - Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ để thực hiện phép tính. - Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bái toán tìm x. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(C2) 0,5 5% 1(C1) 0,5 5% 4(C9ab,C10ab) 2,0 20% 6 3,5 35% 2. Hàm số và đồ thị Tính được giá trị của hàm số đơn giản. Vận dụng T/C hai đại lượng tỷ lệ thuận giải bài toán TLT Số câu Số điểm Số điểm 1(C5) 0,5 5% 1(C11) 1,5 15% 2 2,0 20% 3. Hai đường thẳng song song Nhận biết hai đường thẳng song song dựa vào dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(C3) 0,5 5% 1 0,5 5% 4. Tam giác Hiểu định lý tổng 3 góc trong một tam giác. Vận dụng tính góc trong tam giác. Nắm được trường hợp thứ ba của tam giác góc- cạnh- góc (g.c.g) để bổ sung thêm điều kiện còn thiếu. Vận dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác bằng nhau. Từ đó cm được các góc bằng nhau, các đoạn thẳng bằng nhau, 2 đg song song. Vận dụng các cách CM ba điểm thẳng hàng để CM ba điểm thẳng hàng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2(C4,C6) 1,0 10% 2(C12a,b) 2,5 25% 1(C12c) 1,0 10% 5 4,5 45% TS câu TS điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 4 2 20% 7 5 50% 1 1,0 10% 14 10 100% PHÒNG GD & ĐT QUẢNG YÊN TRƯỜNG THCS HÀ AN ––––––––––––––––– ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2019 – 2020 MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất rồi viết vào bài làm:(3đ) Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng: A. C. = B. = 0,25 D. = 0,25 Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a // b B. a cắt b C. ab D. a trùng với b Câu 4. Tam giác ABC có góc A = 300, góc B = 700 thì góc C bằng: A. 1000 B.900 C. 800 D. 700 Câu 5. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. f(1) = 1 B. f(1)= -1 C. f(1) = 0 D. f(1) = -2 Câu 6. Cho HIK và MNP biết ; . Để HIK =MNP theo trường hợp góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây: A. IK = MN B. HI = MN C. HK = MP D. HI = NP II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 9: (1,0 đ). Thực hiện phép tính: Câu 10: (1,0 đ) Tìm x, y biết: a) b) và x – y = 12. Câu 11: (1,5 đ) Số học sinh bốn khối 6,7,8,9 tỉ lệ với các số 9; 8; 7; 6. Biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 40 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối. Câu 12: (3,5 đ) Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy D sao cho AD = AB, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC. Chứng minh rằng : = Chứng minh: BE // CD. Gọi M là trung điểm của BE và N là trung điểm của CD. Chứng minh: A, M, N thẳng hàng. ..................................Hết............................................ Hà An, ngày 11 tháng 12 năm 2019 PHÒNG GD& ĐT QUẢNG YÊN TRƯỜNG THCS HÀ AN –––––––––––––––– HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2019 – 2020 –––––––––––––––– I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D A C B B II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Câu Đáp án Điểm 9 (1,0 đ) 0.5 0,5 10 ( 1,0 đ) và y – x = -5 Ta có: hay ( TC dãy tỉ số bằng nhau) Suy ra: x = 28; y = 16 0, 5 đ 0,25 đ 0,25 đ 11 (1,5đ) Gọi x, y,z ,t lần lượt là số học sinh bốn khối 6;7;8;9 (x, y, z, t Î ) 0,25 Ta có: 0,25 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,5 Suy ra: x = 20 . 9= 180 ; y =8.20= 160; z = 7.20= 140; t = 6.20= 120 0,25 Vậy số học sinh bốn khối 6;7;8;9 lần lượt là 180 học sinh; 160 học sinh; 140 học sinh; 120 học sinh. 0,25 12 (3,5 đ) _ N _ M _ D _ E _ A _ B _ C Vẽ hình và viết giả thiết kết luận đúng 0,5 đ a) Xét và có: AE= AC ( GT) AB = AD (GT) (đối đỉnh). =(c-g-c). b) Vì =( theo câu a) => (hai góc tương ứng), mà hai góc này ở vị trí so le trong nên BE//CD. c) Theo GT: tia AB và AD là 2 tia đối nhau = 180° Mà: Lại có: Theo câu c) ( 2 góc tương ứng) Vậy: M, A, N thẳng hàng. 1 đ 1 đ 1,0 đ Hà An, ngày 11 tháng 12 năm 2019
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_7_hoc_ki_1_nam_hoc_2019_2020_truong.doc