Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi

Câu 4: (2,0 điểm)

 Ba đội máy san đất cùng làm một khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 6 ngày, đội thứ hai trong 10 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (các máy có cùng năng suất), biết đội thứ hai có ít hơn đội thứ ba 3 máy.

Câu 5: (2,0 điểm)

 Cho góc xOy khác góc bẹt, Ot là tia phân giác của góc đó. Qua điểm H thuộc Ot kẻ đường thẳng vuông góc với Ot nó cắt Ox và Oy lần lượt theo thứ tự ở A và B

a) Chứng minh rằng: OA = OB

b) Lấy C thuộc Ot. Chứng minh rằng CA = CB và

 Câu 6: (1 điểm)

Cho biết 2 mét lưới B¬40 nặng khoảng 6 kg. Hỏi nhà bạn Nam cần rào mảnh vườn 100 mét thì cần bao nhiêu kg lưới cùng loại.

 

doc 5 trang bachkq715 8630
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT TP QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
 TRƯỜNG THC MÔN: TOÁN 7
 CHÁNH LỘ	 Thời gian làm bài: 90 phút
( không kể thời gian phát đề)
 MA TRẬN 
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
1. Số hữu tỉ. Số thực.
Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán dạng tìm hai số.
Vận dụng kiến thức về số hữu tỉ để so sánh hai lũy thừa
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%:
1
2
20%
1
1.5
15%
1
1
10%
3
4.5
45%
2. Hàm số và đồ thị.
Nhận biết được đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và hàm số 
Tính được giá trị tương ứng của hàm số khi biết công thức xác định hàm số 
VD tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải bài toán thực tế. 
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%:
1
1.5
15%
1
2
20%
2
3.5
35%
3. Đường thẳng vuông góc, song song.
Nhận biết được tính chất của hai đường thẳng cắt nhau, song song.
Chỉ được các cặp góc sole trong, đồng vị,...
Vận dụng quan hệ giữa tính vuông góc để chứng minh 2 đường thẳng song song.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%:
4. Tam giác.
Nhận biết hai tam giác bằng nhau, viết đúng các đỉnh tương ứng
Tính số đo các góc của tam giác. 
Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%:
1
2
20%
1
2
20%
TS câu:
TSđiểm:
Tỉ lệ %:
2
3.5
35%
3
5.5
55%
1
1
10%
6
10
100%
PHÒNG GD-ĐT TP QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
 TRƯỜNG THC MÔN: TOÁN 7
 CHÁNH LỘ	 Thời gian làm bài: 90 phút
( không kể thời gian phát đề)
Câu 1:Thực hiện các phép tính (2 điểm)
	a) 	b) 
c) 	 d) 6 – 3. 
Câu 2 ( 1,5 điểm ) Tìm x biết : 
	 b) x : 15 = (4) : 3	
Câu 3: ( 1,5 điểm) 
	Cho hàm số y = f(x) = 3x – 1 
Tính f() ; f()
Tính giá trị của x ứng với y = 3 
Câu 4: (2,0 điểm) 
	Ba đội máy san đất cùng làm một khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 6 ngày, đội thứ hai trong 10 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (các máy có cùng năng suất), biết đội thứ hai có ít hơn đội thứ ba 3 máy.
Câu 5: (2,0 điểm) 
	 Cho góc xOy khác góc bẹt, Ot là tia phân giác của góc đó. Qua điểm H thuộc Ot kẻ đường thẳng vuông góc với Ot nó cắt Ox và Oy lần lượt theo thứ tự ở A và B 
Chứng minh rằng: OA = OB 
Lấy C thuộc Ot. Chứng minh rằng CA = CB và 
 Câu 6: (1 điểm)
Cho biết 2 mét lưới B40 nặng khoảng 6 kg. Hỏi nhà bạn Nam cần rào mảnh vườn 100 mét thì cần bao nhiêu kg lưới cùng loại.
PHÒNG GD-ĐT TP QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
 TRƯỜNG THC MÔN: TOÁN 7
 CHÁNH LỘ	 Thời gian làm bài: 90 phút
( không kể thời gian phát đề)
Câu
Nội dung/Đáp án
Điểm
Câu 1
2.0
Câu 1
a) 	
 = -1
0.25
0.25
b) = 	
 = -12 : = 20
0.25
0.25
c) = 
 =1 – 1 + = 
0.25
0.25
d) 6 – 3. = 6 – 3 . 	
 = 6 + = 
0.25
0.25
Câu 2
1.5
Câu 2
) 
b) x : 15 = (4) : 3
 x = 	
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5đ
Câu 3
1.5
f() = 3.() - 1 = 0 
	 f() = 3.() – 1 = - 2 
y = 3 Þ 3 = 3x - 1 
 Þ 3x = 3+1 = 4
	 Þ x = 	 
0.5
0.5
0.25
0.25
Câu 4
2.0
Gọi số máy của 3 độ lần lượt là x; y; z ( x>0; y>0; z>0)
Ta có: z – y = 3
Vì số máy và thời gian làm việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên:
6x = 10y = 8z => 
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
=
x = 120. = 20 ; y = 120 . = 12 ; z = 120 . = 15
Vậy số máy của 3 đội lần lượt là: 20; 12; 15
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.25
Câu 5
2.5
Câu 5
( 2,5 điểm ) 
 y
 t 
 x
 a)Chứng minh OA = OB 
 DOHA và D OHB có : 
 OH Cạnh chung 
 ( ot là phân giác xOy)
 ÞD OHA = DOHB ( cạnh góc vuông, góc nhọn kề) 
 Þ OA = OB ( Hai cạnh tương ứng ) 
b)Chứng minh CA = CB và 
 DOCA và DOCB có : 
 OA = OB ( cmt) 
 ( Ot là phân giác góc xOy) 
 OC cạnh chung 
 ÞD OCA = DOCB ( c-g-c) 
 Þ CA = CB và 
0.25
0.25
0.25
0.25
.025
0.25
0.25
0.25
Câu 6
1.0
 Câu 6
Gọi số kg lưới B40 nhà bạn Nam cần rào mảnh vườn 100 mét là x (kg)
Vì số mét lưới B40 tỉ lệ thuận với khối lượng 
nên theo đề bài ta có : 
Vậy số kg lưới B40 nhà bạn Nam cần rào mảnh vườn 100 mét là 300kg
0,25
0,5đ
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_7_hoc_ki_1_nam_hoc_2020_2021_phong.doc