Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Phòng Giáo dục và đào tạo Vũng Liêm

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Phòng Giáo dục và đào tạo Vũng Liêm

Câu 1:Thực hiện các phép tính (2 điểm)

 a) b)

c) d) 6 – 3.

Câu 2 ( 1,5 điểm ) Tìm x biết :

 a) b)

Câu 3: ( 1,5 điểm)

 Cho hàm số y = f(x) = 3x – 1

a) Tính f( ) ; f( )

b) Tính giá trị của x ứng với y = 3

Câu 4: (2,0 điểm)

 Ba đội máy san đất cùng làm một khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 6 ngày, đội thứ hai trong 10 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (các máy có cùng năng suất), biết đội thứ hai có ít hơn đội thứ ba 3 máy.

Câu 5: (2,0 điểm)

 Cho góc xOy khác góc bẹt, Ot là tia phân giác của góc đó. Qua điểm H thuộc Ot kẻ đường thẳng vuông góc với Ot nó cắt Ox và Oy lần lượt theo thứ tự ở A và B

a) Chứng minh rằng: OA = OB

b) Lấy C thuộc Ot. Chứng minh rằng CA = CB và

 

doc 5 trang bachkq715 4310
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Phòng Giáo dục và đào tạo Vũng Liêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
 TRƯỜNG THC MÔN: TOÁN 7
 TRƯƠNG VĂN CHỈ	 Thời gian làm bài: 90 phút
( không kể thời gian phát đề)
 MA TRẬN 
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
1. Số hữu tỉ. Số thực.
Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán dạng tìm hai số.
Vận dụng kiến thức về số hữu tỉ để so sánh hai lũy thừa
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%:
1
2
20%
1
1.5
15%
1
1
10%
3
4.5
45%
2. Hàm số và đồ thị.
Nhận biết được đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và hàm số 
Tính được giá trị tương ứng của hàm số khi biết công thức xác định hàm số 
VD tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải bài toán thực tế. 
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%:
1
1.5
15%
1
2
20%
2
3.5
35%
3. Đường thẳng vuông góc, song song.
Nhận biết được tính chất của hai đường thẳng cắt nhau, song song.
Chỉ được các cặp góc sole trong, đồng vị,...
Vận dụng quan hệ giữa tính vuông góc để chứng minh 2 đường thẳng song song.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%:
4. Tam giác.
Nhận biết hai tam giác bằng nhau, viết đúng các đỉnh tương ứng
Tính số đo các góc của tam giác. 
Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%:
1
2
20%
1
2
20%
TS câu:
TSđiểm:
Tỉ lệ %:
2
3.5
35%
3
5.5
55%
1
1
10%
6
10
100%
Câu 1:Thực hiện các phép tính (2 điểm)
	a) 	b) 
c) 	 d) 6 – 3. 
Câu 2 ( 1,5 điểm ) Tìm x biết : 
	a) 	b) 	 	
Câu 3: ( 1,5 điểm) 
	Cho hàm số y = f(x) = 3x – 1 
Tính f() ; f()
Tính giá trị của x ứng với y = 3 
Câu 4: (2,0 điểm) 
	Ba đội máy san đất cùng làm một khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 6 ngày, đội thứ hai trong 10 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (các máy có cùng năng suất), biết đội thứ hai có ít hơn đội thứ ba 3 máy.
Câu 5: (2,0 điểm) 
	 Cho góc xOy khác góc bẹt, Ot là tia phân giác của góc đó. Qua điểm H thuộc Ot kẻ đường thẳng vuông góc với Ot nó cắt Ox và Oy lần lượt theo thứ tự ở A và B 
Chứng minh rằng: OA = OB 
Lấy C thuộc Ot. Chứng minh rằng CA = CB và 
 Câu 6: (1 điểm)
	Trong hai số 2600 và 3400 số nào lớn hơn?
PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
 TRƯỜNG THC MÔN: TOÁN 7
 TRƯƠNG VĂN CHỈ	 Thời gian làm bài: 90 phút
( không kể thời gian phát đề)
Câu
Nội dung/Đáp án
Điểm
Câu 1
2.0
Câu 1
a) 	
 = -1
0.25
0.25
b) = 	
 = -12 : = 20
0.25
0.25
c) = 
 =1 – 1 + = 
0.25
0.25
d) 6 – 3. = 6 – 3 . 	
 = 6 + = 
0.25
0.25
Câu 2
1.5
Câu 2
a) 	
b) 	
0.25
0.5
0.25
0.5
Câu 3
1.5
f() = 3.() - 1 = 0 
	 f() = 3.() – 1 = - 2 
y = 3 Þ 3 = 3x - 1 
 Þ 3x = 3+1 = 4
	 Þ x = 	 
0.5
0.5
0.25
0.25
Câu 4
2.0
Gọi số máy của 3 độ lần lượt là x; y; z ( x>0; y>0; z>0)
Ta có: z – y = 3
Vì số máy và thời gian làm việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên:
6x = 10y = 8z => 
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
=
x = 120. = 20 ; y = 120 . = 12 ; z = 120 . = 15
Vậy số máy của 3 đội lần lượt là: 20; 12; 15
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.25
Câu 5
2.5
Câu 5
( 2,5 điểm ) 
 y
 t 
 x
 a)Chứng minh OA = OB 
 DOHA và D OHB có : 
 OH Cạnh chung 
 ( ot là phân giác xOy)
 ÞD OHA = DOHB ( cạnh góc vuông, góc nhọn kề) 
 Þ OA = OB ( Hai cạnh tương ứng ) 
b)Chứng minh CA = CB và 
 DOCA và DOCB có : 
 OA = OB ( cmt) 
 ( Ot là phân giác góc xOy) 
 OC cạnh chung 
 ÞD OCA = DOCB ( c-g-c) 
 Þ CA = CB và 
0.25
0.25
0.25
0.25
.025
0.25
0.25
0.25
Câu 6
1.0
Câu 6
	2600 = (23)200 = 8200 	
	3400 = (32)200 = 9200 	
	Vậy 3400 > 2600	
0.25
0.25
0.5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_7_hoc_ki_1_nam_hoc_2020_2021_phong.doc