Đề kiểm tra Toán 7 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Lương Thế Vinh
Câu 8: Đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a và b tạo thành cặp góc so le trong bằng 300. Cặp góc so le trong còn lại bằng:
A) 1500 B) 300 C) 600 D) 1800
Câu 9: Nếu a // b, b // d thì:
A) a cắt b B) a d C) d b D) a//d
Câu 10: Nếu m n, m//a thì:
A) m //a//n B) m//n C) m a D) a n
Câu 11: Nếu c b, b d thì:
A) c d B) c// b//d C) c cắt d D) c//d
Câu 12: Đường thẳng a là đường trung trực của đoạn thẳng CD nếu:
A) a cắt CD tại trung điểm của nó C) a // CD
B) a CD D) a vuông góc với CD tại trung điểm của nó
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,5 đ) Thực hiện phép tính:
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán 7 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Lương Thế Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD &DDT Ninh Hải Trường THCS Lương Thế Vinh Lớp: Mã đề 5 Họ và tên: . KIỂM TRA GIỮA KỲ I - (Tiết 17 đại + 16 hình)- Lớp 7 Năm học: 2020 – 2021 Môn: Toán 7 Chương trình chuẩn Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Tổng điểm Điểm tự luận Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi khoanh tròn vào phiếu trắc nghiệm. Câu 1: Kết quả của bằng: A) B) C) D) Câu 2: Cho tỉ lệ thức . Khi đó x bằng: A) 6 B) C) 96 D) Câu 3: Kết quả của 0,(66) . 3 bằng: A) 2 B) 1,98 C) 0,(99) D) 1 Câu 4: Cho đẳng thức a.d = b.c. Tỉ lệ thức nào sau đây là sai (với a, b, c, d 0) A) B) C) D) Câu 5: bằng: A) B) C) D) Câu 6: Biết x= 24,9. Khi đó |x| bằng: A) 24,9 B) -24,9 C) 24,9 D) Kết quả khác. Câu 7: Cho hai đường thẳng xz và yt cắt nhau tại A như hình vẽ. Góc đối đỉnh với là: A) C) B) D) Câu 8: Đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a và b tạo thành cặp góc so le trong bằng 300. Cặp góc so le trong còn lại bằng: A) 1500 B) 300 C) 600 D) 1800 Câu 9: Nếu a // b, b // d thì: A) a cắt b B) ad C) db D) a//d Câu 10: Nếu mn, m//a thì: A) m //a//n B) m//n C) ma D) an Câu 11: Nếu cb, b d thì: A) cd B) c// b//d C) c cắt d D) c//d Câu 12: Đường thẳng a là đường trung trực của đoạn thẳng CD nếu: A) a cắt CD tại trung điểm của nó C) a // CD B) aCD D) a vuông góc với CD tại trung điểm của nó II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 đ) Thực hiện phép tính: a) b) (-0,25).(-2,9). (-4) c) Bài 2: (1,5 đ) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liên Đội trường Lương Thế Vinh, 3 chi đội 74, 75, 76 thu được tổng cộng 140kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu dược của 3 lớp lần lượt tỉ lệ với 9, 5, 6. Tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được. Bài 3: (1 đ) Tìm x, biết: a) |x| - 1,16 = 4 b) Bài 4: (0,5 đ) Cho biết: 12 + 22 + 32 + .....+ 142 = 1015. Tính nhanh : 32 + 62 + 92 +.....+ 422 Bài 5: (1 đ) Hãy vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận dưới dạng kí hiệu của định lý: "Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau". Bài 6: (1 đ) Cho hình vẽ. Biết t // z, . Tính ? Bài 7: (0,5 đ) Cho hình vẽ. Biết . Chứng minh rằng: Gx // Hy Đáp án – Biểu điểm I. Trắc nghiệm : (3 đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A A C D C B A D D D D II. Tự luận: (6 đ) Bài Đáp án Biểu điểm Tổng 1 a) =6,25 0,25 đ 0,25 đ 1,5 đ b) (-0,25).(-2,9). (-4)=(-0,25).(-4).(-2,9) = 1.(-2,9) =-2,9 0,25 đ 0,25 đ =64 0,25đ 0,25 đ 2 Gọi a, b, c lần lượt là số kg giấy vụn của 3 chi đội 74, 75, 76 Ta có: và a + b + c = 96 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a = 9.7 = 63 b = 5.7 = 35 c = c.7 = 42 Vậy số kg giấy vụn của ba chi đội 74, 75, 76 là 63, 35, 42 cây. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 1,5 đ 3 a) | x| - 1,16 = 4 |x| = 4+1,16=5,16 x = 5,16 hoặc x = -5,16 0,25 đ 0,25 đ 1 đ b) 0,25 đ 0,25 đ 4 32 + 62 + 92 +.....+ 422= 32.1+32.22 + 32.32+....+32.142 = 32.( 12 + 22 + 32 + .....+ 142) =9.1015 = 10135 0,5 đ 0,5 đ 5 GT a// b so le trong KL Hình vẽ 0,5 đ GT, KL 0,5đ 6 Qua C kẻ a//t Mà t//z Do đó a//t//z *Vì a//t nên (đồng vị) Ta có * Vì a//z nên (trong cùng phía) 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 1 đ 7 Qua K kẻ tia Kz//Gx (1) Do đó Ta có Suy ra Vì , mà hai góc ở vị trí so le trong Nên Kz//Hy (2) Từ (1) và (2) suy ra Gx//Hy 0,5 đ 0,5 đ Tên bài dạy: KIỂM TRA GIỮA KỲ I Tiết PPCT: 17 đại + 16 hình A. Mục tiêu dạy học: 1/ Kiến thức: Kiểm tra kiến thức giữa kỳ I. 2/ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán nhanh cho HS. 3/ Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác, trung thực. 4/ Phát triển năng lực HS: Quan sát, vận dụng, phân tích. B.Chuẩn bị của GV và HS: GV: Đề kiểm tra in sẵn. HS: Chuẩn bị các kiến thức đã ôn tập. C. Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm + tự luận (3 + 7) D. Thiết lập ma trận đề kiểm tra Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. GTTĐ của 1 số hữu tỉ. Tìm GTTĐ của 1 số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân số hữu tỉ. Tìm x trong dấu GTTĐ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2,5% 2 1,5 15% 3 1,75 17,5% 2. Lũy thừa của 2 số hữu tỉ -Lũy thừa của 1 số hữu tỉ. Tích của 2 lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của lũy thừa. Áp dụng các công thức lũy thừa của 1 số hữu tỉ để tính giá trị biểu thức. Tìm x. Tính giá trị biểu thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 2 1 10% 1 0,5 5% 5 2 20% 4. Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau. -Nhận biết tính chất của tỉ lệ thức -Nhận biết giá trị x trong tỉ lệ thức đơn giản. Thông qua tính chất dãy tỉ số bằng nhau giải bài toán thực tế. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 1 1,5 15% 3 2 20% 5. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn Thực hiện phép tính đơn giản về số thập phân vô hạn tuần hoàn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% 6. Hai góc đối đỉnh. Đường trung trực của một đoạn thẳng Nhận biết được 2 góc đối đỉnh. Nhận biết đường trung trực của một đoạn thẳng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 2 0,5 5% 7.Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Nhận biết được số đo góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng. Nhận biết được 3 tính chất từ vuông góc đến song song. Vận dụng tính chất của 2 đường thẳng song song để tính số đo góc. Chứng minh 2 đường thẳng song song. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1 10% 1 1 10% 1 0,5 5% 6 2,5 25% 8. Định lí Biết vẽ hình, ghi GT, KL của định lý bằng kí hiệu. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 12 3 30% 3 2,5 25% 6 4,5 45% 21 10 100%
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_toan_7_hoc_ki_1_nam_hoc_2020_2021_truong_thcs_lu.docx