Đề kiểm tra Toán 7 - Năm học 2020-2021 - Trường PTCS Thắng Lợi

Đề kiểm tra Toán 7 - Năm học 2020-2021 - Trường PTCS Thắng Lợi

I- Trắc nghiệm (3,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm:

Câu 1: Số

A. Không là số hữu tỉ.

C. Không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. B. Là số hữu tỉ âm.

 D. Vừa là số hữu tỉ dương vừa là số hữu tỉ âm.

Câu 2 : bằng

A. .

B. .

C. .

D. .

 

Câu 3 : Nếu thì

A. a.c = b.d B. a.d = b.c C. a.b = c.d D. a.c = b.c

Câu 4: Nếu a b và b c thì

A. a c . B. a // b . C. a // c. D. c // b .

Câu 5: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có

A. vô số đường thẳng song song với a B. một và chỉ một đường thẳng song song với a.

C. ít nhất một đường thẳng song song với a. D. hai đường thẳng song song với a

Câu 6: Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900, thì

A. xx’ là đường trung trực của yy’.

B. xx’ // yy’. C. yy’ là đường trung trực của xx’.

D. xx’ yy’.

 

 

doc 4 trang bachkq715 6960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán 7 - Năm học 2020-2021 - Trường PTCS Thắng Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN
TRƯỜNG PTCS THẮNG LỢI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN 7
 Cấp 
 độ
Tên 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số hữu tỉ. 
- Nhận biết số hữu tỉ 
- Nhận biết công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số 
Thực hiện được phép tính, tìm x trong Q
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(c1,2)
1,0
10%
1(c7)
1,5
15%
3
2,5
25%
2. Tỉ lệ thức .Tính chất dãy tỉ số bằng nhau 
Nhận biết tính chất của tỉ lệ thức
Vận dụng vào giải bài toán thực tế
Vận dụng linh hoạt, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để làm các bài tập khó 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1(c3)
0,5
5%
1(c9)
1,5
15%
1(c11)
1,0
10%
3
3,0
30%
3. Đường thẳng vuông góc, song song. 
- Hiểu quan hệ giữa tính vuông góc với song song
- Hiểu đ/n 2 đường thẳng vuông góc 
- Hiểu tiên đề Ơclit
- Tính đúng số đo của góc dựa vào các tính chất của 2 đường thẳng song song
- Vẽ hình, ghi đúng GT, KL của một định lí
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3(c4,5,6)
1,5
15%
2(c8,10)
3,0
30%
5
4,5
45%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
3
1,5
15%
4
6,0
60%
1
1,0
10%
11
10
100%
PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN
TRƯỜNG PTCS THẮNG LỢI
Mã đề: 01
(Đề này gồm 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I 
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút 
( Không kể thời gian giao đề )
I- Trắc nghiệm (3,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm: 
Câu 1: Số 
A. Không là số hữu tỉ.
C. Không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
 B. Là số hữu tỉ âm.
 D. Vừa là số hữu tỉ dương vừa là số hữu tỉ âm.
Câu 2 : bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3 : Nếu thì
A. a.c = b.d
B. a.d = b.c
C. a.b = c.d
D. a.c = b.c
Câu 4: Nếu a b và b c thì 
A. a c . 
B. a // b . 
C. a // c.
D. c // b .
Câu 5: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có 
A. vô số đường thẳng song song với a
 B. một và chỉ một đường thẳng song song với a.
C. ít nhất một đường thẳng song song với a.
D. hai đường thẳng song song với a
Câu 6: Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900, thì
A. xx’ là đường trung trực của yy’.
B. xx’ // yy’.
C. yy’ là đường trung trực của xx’.
D. xx’ yy’. 
II- Tự luận (7,0 điểm)
Câu 7:(1,5 điểm) 1) Thực hiện phép tính: a) ;	 b) 
2) Tìm x, biết: 
Câu 8:(2,0 điểm) Cho hình vẽ dưới, biết a ∥b. Tính số đo 
Câu 9:(1,5 điểm) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 5, 4, 3 và tổng số học sinh của ba lớp là 72. Tính số học sinh của mỗi lớp.
Câu 10: (1,0 điểm): Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận bằng kí hiệu của định lí sau:
“Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia”
Câu 11: (1,0 điểm): Cho . Tính giá trị của biểu thức 
----------- Hết-------------
PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN
TRƯỜNG PTCS THẮNG LỢI
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN LỚP 7, MÃ ĐỀ 01
( Hướng dẫn chấm này gồm 02 Trang)
Câu
Nội dung
Điểm
I – Trắc nghiệm
1-6
C
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
B
C
B
D
(Mỗi đáp án đúng được 0,5đ)
3,0
II- Tự luận
7
1) 
a) 
0,25
0,25
b) 
0,25
0,25
2) 
0,25
0,25
8
Vẽ đường thẳng c song song với a, đi qua O
Khi đó = + 
0,5
= 30° (so le trong)
0,5
+ 120° = 180° ( 2 góc trong cùng phía)
= 60°
0,5
Vậy = 30° + 60° = 90°
0,5
9
Gọi x, y, z lần lượt là số HS của lớp 7A, 7B ,7C
0,25
Theo đề bài, ta có: và x + y + z = 72
0,25
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 
0,5
Þ x = 6.5 = 30 ; y = 6.4 = 24; z = 6.3 = 18
0,25
Vậy số HS của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 30, 24, 18
0,25
10
0,5
GT
a∥b, c a 
KL
c b 
0,5
Câu 11
Đặt Þ 
0,25
Khi đó 
0,5
0,25
Tổng
10

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_toan_7_nam_hoc_2020_2021_truong_ptcs_thang_loi.doc