Đề kiểm tra Toán Khối 7 - Học kì I - Năm học 2020-2021

Đề kiểm tra Toán Khối 7 - Học kì I - Năm học 2020-2021

Câu 2. (0,5 điểm) Tìm x biết:

Câu 3. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 144 học sinh. Nếu rút ở lớp 7A đi số học sinh, rút ở lớp 7B đi số học sinh, rút ở lớp 7C đi học sinh thì số học sinh còn lại của cả 3 lớp đều bằng nhau. Tính số học sinh mỗi lớp ban đầu.

Câu 4. (2,0 điểm) Cho đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b tại M, đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c tại N. Đường thẳng d cắt b và c tại E và F sao cho .

a) Chứng tỏ đường thẳng b//c.

b) Tính số đo .

 

docx 10 trang bachkq715 6580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán Khối 7 - Học kì I - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020-2021
1. Mục đích
1/ Kiến thức: 
- Học sinh biết thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, học sinh biết giải toán về giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, biết vận dụng các công thức về lũy thừa số hữu tỉ. Biết áp dụng tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau vào tính toán.
- Học sinh biết vận dụng kiến thức về hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song trong tính toán và chứng minh. 
2/ Kỹ năng: 
 -Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý.
3/ Thái độ: 
 -Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
	2. Yêu cầu
	Tích cực, tự giác làm bài.
MA TRẬN KHUNG
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1: Các phép toán trong tập hợp Q
Số câu hỏi
2
1
2
1
4
2
Số điểm:
5%
2,5%
10%
2,5%
12,5%
10%
Chủ đề 2: Lũy thừa của một số hữu tỉ
Số câu hỏi
2
2
1
1
5
1
Số điểm
5%
5%
5%
2,5%
12,5%
5%
Chủ đề 3: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
Số câu hỏi
1
2
1
3
1
Số điểm
2,5%
5%
5%
7,5%
5%
Chủ đề 4: Tỉ lệ thức-Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Số câu hỏi
1
1
1
2
1
Số điểm
2,5%
2,5%
10%
5%
10%
Chủ đề 5: Hai đường thẳng vuông góc
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
2,5%
2,5%
2,5%
7,5%
Chủ đề 6: Hai đường thẳng song song
Số câu hỏi
1
1
1
1
1
3
2
Số điểm
2,5%
2,5%
2,5%
10%
10%
7,5%
20%
Tổng câu
8
8
3
4
2
1
20
7
Tổng điểm
20%
20%
20%
10%
20%
10%
50%
50%
Mô tả ma trận đề
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chủ đề
Câu
Mức độ
Mô tả
Chủ đề 1: Các phép toán trong tập hợp Q
1
1
Thực hiện phép tính cộng trừ số hữu tỉ
2
1
Thực hiện tính chia hai số hữu tỉ
3
3
Tìm x theo phép chia số hữu tỉ 
4
2
Thực hiện tính cộng, nhân nhiều số hữu tỉ
Chủ đề 2: Lũy thừa của một số hữu tỉ
5
1
Tính tổng lũy thừa bậc hai 
6
2
Tìm số mũ lũy thừa một số hữu tỉ.
7
1
Tính lũy thừa một số hữu tỉ . 
8
2
Tính giá trị biểu thức có lũy thừa
9
3
Tính lũy thừa một tích, một thương
Chủ đề 3: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
12
1
Tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
13
2
Tính giá trị biểu thức.
14
2
Tìm x của giá trị tuyệt đối
Chủ đề 4: Tỉ lệ thức-Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
10
1
Toán áp dụng dãy tỉ số bằng nhau 
11
2
Tìm x, y theo dãy tỉ số bằng nhau
Chủ đề 5: Hai đường thẳng vuông góc
15
1
Tìm câu đúng (hoặc sai) cho định lí 1 bằng kí hiệu.
16
1
Tìm câu đúng (hoặc sai) cho định lí 1 bằng kí hiệu.
17
3
Cho hình vẽ. Tìm số đo góc.
Chủ đề 6: Hai đường thẳng song song
18
2
Cho hình vẽ. Tìm số đo góc.
19
1
Xác định hai đường thẳng song song
20
3
Xác định số đo góc
II. PHẦN TỰ LUẬN
Chủ đề 1: Các phép toán trong tập hợp Q
1.a
1.b
2
2
Thực hiện các phép tính trên Q
Thực hiện các phép tính trên Q
Chủ đề 2: Lũy thừa của một số hữu tỉ
1.c
2
Tìm x trong lũy thừa
Chủ đề 3: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
2
2
Tìm x trong giá trị tuyệt đối
Chủ đề 4: Tỉ lệ thức-Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
3
3
Tìm x, y, z áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Chủ đề 6: Hai đường thẳng vuông góc- hai đường thẳng song song
4.a
4.b
3
4
Vẽ hình. Chứng minh hai đường thẳng song song hoặc vuông góc; tính số đo góc còn lại trên hình đó.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm)
Câu 1: Tính
A. 
B. 
C. -1
D. 
[ ]
Câu 2: Thực hiện phép tính 
A. -6
B. 
C. 
D. 
[ ]
Câu 3: Tìm x mà : x : là :
A. 
B. 
C. 
D. 
[ ]
Câu 4: Kết quả phép tính là :
A. 
B. 
C. 
D. 
[ ]
Câu 5: Tính =
A. 
B. 
C. 
D. 
[ ]
Câu 6: Số x mà 2x = (22)3 là :
A. 26
B. 6
C. 5
D. 8
[ ]
Câu 7: Tính =
A. 
B. 
C. 
D. 
[ ]
Câu 8: Tính 
A.
B. 
C. 
D. 
[ ]
Câu 9: Tính =
A. 48	
B. 3	
C. 16	
D. 
[ ]
Câu 10: Ba bạn An, Bình, Hà có 44 bông hoa, số bông hoa của ba bạn tỉ lệ với 5; 4; 2. Vậy An nhiều hơn Hà mấy bông hoa?
A. 14
B. 10
C. 11
D. 12
[ ]
Câu 11: Biết và , ta tìm được (x,y) là:
A. (15;6) 
B. (6;15) 
C. (-15;-6) 
D. (15;-6)
[ ]
Câu 12: Cho | x | = thì
A. x = 0 hoặc x = 
B. x = 
C. x = hoặc x = - 
D. x = 
[ ]
Câu 13: Tính giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :
A. 1,8
B. 0
C. - 1,8
D. - 2,2
[ ]
Câu 14: Tìm biết 
A. hoặc 	
B. hoặc 
C. hoặc 
D. hoặc 
[ ]
Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. Nếu a c và b c thì a // b	
B. Nếu a // c và b // c thì a // b
C. Nếu a c và b c thì a b	
D. Nếu a // c và b // c thì a // c
[ ]
Câu 16: Nếu ca và ba thì:
A. a // b	 
B. b // c 
C. ab	 
D. cb
[ ]
Câu 17: Trong hình H.3 thì số đo góc x bằng:
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
[ ]
Câu 18: Trong hình H.2 thì khẳng định nào sau đây là sai
A. =	
B. 	
C. 	
D. 
[ ]
Câu 19: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì
A. Hai đường thẳng a và b song song nhau	
B. Hai đường thẳng a và b cắt nhau
C. Hai đường thẳng a và b vuông góc nhau	
D. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b
[ ]
Câu 20: Cho hình vẽ sau. Hai đường thẳng a, b song song nhau. Biết góc có số đo lớn hơn số đo góc là 34°. Số do của góc là
A. 63°	
B. 67°	
C. 73°	
D. 75°
[ ]
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm)
Câu 1. (1,5 đ) Tính: 
 a) 
 b) 
 c) 
Câu 2. (0,5 điểm) Tìm x biết: 
Câu 3. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 144 học sinh. Nếu rút ở lớp 7A đi số học sinh, rút ở lớp 7B đi số học sinh, rút ở lớp 7C đi học sinh thì số học sinh còn lại của cả 3 lớp đều bằng nhau. Tính số học sinh mỗi lớp ban đầu.
Câu 4. (2,0 điểm) Cho đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b tại M, đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c tại N. Đường thẳng d cắt b và c tại E và F sao cho .
a) Chứng tỏ đường thẳng b//c.
b) Tính số đo .
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 điểm, mỗi câu đúng 0.25 điểm.	
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
B
B
C
A
B
A
B
A
D
A
C
A
B
C
B
D
A
A
C
II- TỰ LUẬN: (5 điểm) 
Câu 1
 a) 
0,5 đ
b) 
0,5 đ
c) 
0,5 đ
Câu 2
0.5 đ
Câu 3
 Gọi x,y,z lần lượt là số học sinh của 7A, 7B, 7C.
Theo đề bài ta có: và 
Vậy số học sinh lớp 7A=48; 7B=42; 7C=54.
0,5 đ
0,5 đ
Câu 4
 Vẽ hình đúng, ghi ký hiệu đầy đủ 
b) Chứng minh . 
c) Tính số đo của 
0,5 đ
0,75 đ
0,75 đ
Ghi chú: Giải cách khác đúng thì cho điểm tương ứng.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_toan_khoi_7_hoc_ki_i_nam_hoc_2020_2021.docx