Đề thi giữa học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Lê Lợi

Đề thi giữa học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Lê Lợi

I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau?

Câu 1. So sánh hai số hữu tỉ a = - 0,75 và b = ta có :

 A. a = b B. a < b="" c.="" a=""> b D. a ≥ b

Câu 2: V ới = 1 thì x bằng

A. 1 B. -1 C. 1 hoặc -1 D. không tồn tại x

Câu 3: Giá trị của biểu thức 6,6 +(-3,7) +2,4 +(- 0,3) bằng

A. 2 B. 5 C. 3 D.1

Câu 4. Tìm cách viết đúng:

A. 5  Q B.  Z C.  Q D. -5  Z

Câu 5: Kết quả của phép tính 36 . 34 là:

A. 910 B. 324 C. 310 D. 2748

Câu 6. Nếu thì

A. x =

B. x =

C.

D.

 

Câu 7. Kết quả của phép tính bằng

A.

B.

C.

D.

 

Câu 8. Nếu thì:

A. a.b = c.d B. a.c = b.d C. a.d = b.c D. a – d = b - c

Câu 9. Cho đẳng thức ta lập được tỉ lệ thức

A. B. C. D.

Câu 10: Cho 2 đường thẳng phân biệt cắt nhau tại một điểm. Số cặp góc đối đỉnh khác góc bẹt là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 11: Cho a b và b c thì

A. c//a B. b//c C. a // b // c D. a c

Câu 12: Đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng AB khi

A.d AB

 B. d AB hoặc đi qua trung điểm AB

 C. d đi qua trung điểm AB

D. d AB và đi qua trung điểm AB

Câu 13. Tiên đề Ơclít được phát biểu:

“ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a .”

A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.

B. Có hai đường thẳng song song với a.

C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.

 

docx 2 trang sontrang 8210
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
2020-2021
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 7
THỜI GIAN: 90 PHÚT
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau?
Câu 1. So sánh hai số hữu tỉ a = - 0,75 và b = ta có :
 A. a = b B. a b 	D. a ≥ b
Câu 2: V ới= 1 thì x bằng 
A. 1 
B. -1 
C. 1 hoặc -1 
D. không tồn tại x
Câu 3: Giá trị của biểu thức 6,6 +(-3,7) +2,4 +(- 0,3) bằng 
A. 2 
B. 5 
C. 3 
D.1
Câu 4. Tìm cách viết đúng:
A. 5 Ï Q 	B. Î Z	 C. Ï Q 	 	D. -5 Î Z
Câu 5: Kết quả của phép tính 36 . 34 là:
A. 910	B. 324	C. 310	D. 2748
Câu 6. Nếu thì
x = 
x =
Câu 7. Kết quả của phép tính bằng
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 8. Nếu thì:
a.b = c.d 
a.c = b.d
a.d = b.c
a – d = b - c
Câu 9. Cho đẳng thức ta lập được tỉ lệ thức
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho 2 đường thẳng phân biệt cắt nhau tại một điểm. Số cặp góc đối đỉnh khác góc bẹt là:
1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Cho ab và b c thì
A. c//a B. b//c C. a // b // c D. ac
Câu 12: Đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng AB khi
A.d AB
 B. d AB hoặc đi qua trung điểm AB
 C. d đi qua trung điểm AB
D. d AB và đi qua trung điểm AB
Câu 13. Tiên đề Ơclít được phát biểu: 
“ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ....”
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a. 
B. Có hai đường thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. 
D. Có vô số đường thẳng song song với a.
 Câu 14. Cho hình vẽ: a // b, góc A1 = 60o, số đo góc B3 là:
 A. 	B. 
 C. 	D. 
Câu15: Cho hình vẽ sau. Điều kiện để đường thẳng x song song với đường thẳng y là
D, A4=B1
B, A4=B2
C, A4=B3
D, A4=A2
II. Phần tự luận: (7điểm)
Bài 1( 2 điểm ): Thực hiện tính( hợp lý nếu có thể) 
	b,-322+-56-112 :6
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x biết: 
a) x- 17= 23
A
B
M
1300
N
1
1
2
2
 c, (x + 1) : 0,75 = 1,4 : 0,25
Bài 4: ( 2,5 điểm )
Cho hình vẽ:
1. Vẽ lại hình, ghi GT & KL
2.
Đường thẳng AM có song song với BN không? Vì sao?
Tính Ð M1, ÐN1, ÐN2
c.Vẽ tia phân giác Mx của góc M2 , tia Mx cắt BN tại I. Tính góc MIN.
Bài 5 (1 điểm )
a) So sánh 3500 và 5300
b) Tìm x, y biết: .

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2020_2021_truong.docx