Giáo án Đại số 7 - Chương I: Số hữu tỉ. Số thực - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức cơ bản:
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q.
2. Kỹ năng cơ bản:
Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
3. Thái độ : Vẽ chính xác trục số, so sánh đúng và chính xác hai số hữu tỉ.
II. CHUẨN BỊ :
1. GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước thẳng có chia khoảng. Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số : N, Z, Q. Đề BT 1 trang 7. BT trắc nghiệm.
2. HS : SGK, thước kẻ có chia khoảng, bảng phụ. Ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu các số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trục số
Tuần 1 tiết 1 Ngày soạn:11/8/2019 Ngày dạy: Chương I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức cơ bản: - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q. 2. Kỹ năng cơ bản: Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. 3. Thái độ : Vẽ chính xác trục số, so sánh đúng và chính xác hai số hữu tỉ. II. CHUẨN BỊ : 1. GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước thẳng có chia khoảng. Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số : N, Z, Q. Đề BT 1 trang 7. BT trắc nghiệm. 2. HS : SGK, thước kẻ có chia khoảng, bảng phụ. Ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu các số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trục số III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Giới thiệu (2 ph) - Giới thiệu chương trình đại số lớp 7 - Yêu cầu học sinh về sách, vở, dụng cụ học tập ý thức và phương pháp học bộ môn toán. - Giới thiệu sơ lược về chương I: số hữu tỉ - số thực. -HS nghe GV hướng dẫn -HS ghi lại các yêu cầu của GV để thực hiện - HS mở mục lục theo dõi Hoạt động 2: Số hữu tỉ (8 ph) I. Số hữu tỉ: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a,b Z, b 0 Tập hợp các số hữu tỉ kíù hiệu: Q HĐ2.1 - Giả sử có các số 3; - 0.5; 0; ; 2. Hãy viết các số trên thành 3 phân số bằng với nó? - Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó? - Bổ sung vào cuối các dãy số dấu (........) - Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số. Số đó gọi là số hữu tỉ - Vậy các số đều là số hữu tỉ - Thế nào là số hữu tỉ ? - Giới thiệu tập hợp các số hữu tỉ ký hiệu: Q HĐ2.2- Yêu cầu HS làm ?1 Q Z N - Yêu cầu HS làm ?2 - Tại sao số nguyên a cũng là số hữu tỉ? - Số tự nhiên n có phải là số hữu tỉ không? vì sao? - Các em có nhận xét gì về quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q ? - Giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp số -Yêu cầu HS làm BT 1 SGK trang 7 (bảng phụ) - 2 HS lên bảng - Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó - HS đọc khái niệm SGK - HS làm ?1 Vậy: là các số hữu tỉ - HS làm ?2 Với a Z thì a = Với n N thì N Z ; Z Q - HS quan sát sơ đồ - HS làm BT 1 trang 7: -3 N; -3 Z; -3 Q; ; ; N Ì Z Ì Q Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: (10 ph) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: Ví dụ 1: Biễu diễn số trên trục số 2/Ví dụ 2: Biễu diễn số trên trục số Ta có: HĐ3.1- Yêu cầu HS làm ?3 - Tương tự như đối với số nguyên ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số Biểu diễn số hữu tỉtrên trục số? - Yêu cầu HS đọc VD 1 SGK. Sau đó GV thực hành trên bảng yêu cầu HS làm theo HĐ3.2 Lưu ý: + Chia đoạn đơn vị theo mẫu số. + Xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số - Biễu diễn số trên trục số ? - HD: Viết dưới dạng phân số có mẫu số dương - Chia đoạn đơn vị thành mấy phần ? - Điểm biễu diễn số hữu tỉ được xác định như thế nào? - Gọi 1 HS lên bảng - Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x HĐ3.3 -Yêu cầu HS làm BT 2 trang 7 SGK - Gọi 2 HS lên bảng mỗi em 1 câu - Cho tất cả học sinh làm vào tập - Có thể gọi vài tập chấm điểm HS làm ?3 1 HS lên bảng - HS đọc SGK cách biễu diễn số trên trục số -Chia đoạn đơn vị thành 3 phần bằng nhau - Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới - HS làm BT 2 Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ: (13 ph) So sánh hai số hữu tỉ: Ví dụ : So sánh 2 số hữu tỉ Vậy -0,6 < Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như sau: +Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu số dương + So sánh 2 tử số nếu số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn - Nếu x < y thì trên trục số, điểm x ở bên trái điểm y - Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương VD: - Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm VD: -Số 0 không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm HĐ4.1 - Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào? - Yêu cầu HS làm ?4 * So sánh 2 số -0.6 và ? - Cho HS hoạt động nhóm từ đó rút ra cách so sánh 2 số hữu tỉ? - Qua 2 VD trên em hãy cho biết để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào? -So sánh 2 số hữu tỉ 0 và ? HĐ4.2 Chốt lại:Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như sau - Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu dương - So sánh các tử số, số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn - Giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0 -Yêu cầu HS làm ? 5 - Qui đồng mẫu dương, rồi so sánh tử Hs làm ?4 -10 > -12 và 15 > 0 Vậy: * Tacó: -0.6 = Vậy: -0.6 < - Viết chúng dưới dạng 2 phân số rồi so sánh 2 phân số đó 1 HS lên bảng làm, HS còn lại tự làm vào vở - HS làm ?5: + Số hữu tỉ dương là: + Số hữu tỉ âm là: + Số 0 là số hữu tỉ không dương cũng không âm. Hoạt động 5 : Củng cố: (10 ph) - Nhận xét:nếu a,b cùng dấu. nếu a, b trái dấu - Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ - Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm sao - Cho 2 số hữu tỉ -0.75 và a) So sánh 2 số đó b) Biễu diễn các số đó trên trục số * BT trắc nghiệm chọn câu đúng nhất Trong các số sau số nào biễu diễn số hữu tỉ a) b) c) d) -HS nêu khái niệm số hữu tỉ và cho VD - HS nêu cách so sánh 2 số hữu tỉ -2 HS lên bảng mỗi em 1 câu a) -0.75 < b) -0.75 = Câu b Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2 ph) Nắm vững định nghĩa, cách biễu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh 2 số hữu tỉ Làm BT 3, 4 trang 8 SGK Ôn tập qui tăùc cộng, trừ phân số, qui tắc “dấu ngoặc", qui tắc "chuyển vế " Nhận xét tiết học. Tuần 1 tiết : 2 Ngày soạn:11/8/2019 Ngày dạy: §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức cơ bản: HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc "chuyển vế " trong tập hợp số hữu tỉ. 2. Kỹ năng cơ bản: Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. 3. Thái độ: Thực hiện đúng, chính xác phép cộng, trừ số hữu tỉ. II. CHUẨN BỊ : 1. GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế, bài tập trắc nghiệm HS : SGK, ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc chuyển vế và dấu ngoặc III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 ph) a) Thế nào là số hữu tỉ? cho 3 ví dụ số hữu tỉ dương, âm, không dương không âm? b) Phát biểu qui tắc cộng, trừ hai phân số AD: Tính -Gv nêu câu hỏi kiểm tra -Gọi 2 HS lên bảng -Cho HS làm vào tập -GV gọi 2 tập kiểm tra Cho HS nhận xét GV nhận xét, đánh giá cho điểm Giới thiệu bài mới: - HS theo dõi HS1: Nêu khái niệm số hữu tỉ và cho VD HS2: Nêu qui tắc cộng, trừ phân số Làm BT áp dụng HS nhận xét HS theo dõi sửa vào tập (nếu sai) Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ(15 ph) 1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ: Với x = ( a,b, m Z, m > 0) x y = Ví dụ a) = b)(-3) - = = HĐ2.1: Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng với a,b Z, b¹ 0 Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào ? - Nêu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, cộng 2 phân số khác mẫu? - Với (a, b, mỴ Z, m > 0) Hãy hoàn thành công thức : x + y =? x -y = ? -Em hãy nhắc lại các tính chất phép cộng phân số ? -Cho HS làm 2 ví dụ: ( áp dụng phần trả bài) nhận xét, nhấn mạnh các bước làm HĐ2.2Yêu cầu HS làm ?1 Gv cùng Hs nhận xét, đánh giá Cho HS làm BT 6 trang 10 SGK Để cộng, trừ số hữu tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số - HS phát biểu các quy tắc - 1 HS lên bảng ghi tiếp -HS phát biểu các tính chất phép cộng -1 học sinh lên bảng -?1 2 HS lên bảng b) Hs nhận xét Hoạt động 3: Qui tắc chuyển vế (14 ph) 2.Qui tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó Với mọi x, y ,z Q: x + y = z Ví dụ : Tìm x biết HĐ3.1 -Xét BT: Tìm số nguyên x biết x + 5 = 17 -Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế - Gọi Hs đọc qui tắc Với mọi x, y, z Q x + y = z Þ x = ? Tìm x biết HĐ3.2-Yêu cầu HS làm ?2 Hs cả lớp làm vào vở BT, gọi 2 học sinh lên bảng - Cho HS đọc chú ý (SGK) Trong Q, cũng có những tổng đại số được áp dụng các phép biến đổi như các tổng đại số trong Z HĐ3.3 - Cho HS làm BT 9 trang 10 SGK HS : x + 5 = 17 x = 17 – 5 x = 12 -Hs nhắc lại qui tắc chuyển vế -HS đọc qui tắc chuyển vế x = z - y - HS cả lớp làm vào vở 1 HS lên bảng làm ?2 kết quả a) x = b) x = -1 Hs đọc chú ý -HS cả lớp làm BT 9 trang 10 2 Hs lên bảng kết quả a)x = b ) x= Hoạt động 4: Củng cố (13 ph) - Viết công thức tổng quát cộng, trừ 2 số hữu tỉ - Phát biểu qui tắc chuyển vế - Cho Hs làm BT 8 ( a, c) / 10 SGK Hs lên bảng viết công thức tổng quát - HS phát biểu qui tắc BT 8 ( a, c) / 10 SGK 2 HS lên bảng a)= c)= Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát - Làm các BT 7 ab, 8bd, 9 cd trang10 SGK - Ôn tập : quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất phép nhân trong Z, phép nhân phân số. Tuần 02 Tiết 03 §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ Soạn:19/8/2019 Dạy: I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức cơ bản: - Học sinh nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. Hiểu khái niệm của hai số hữu tỉ. 2. Kỹ năng cơ bản: - Có kĩ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép nhân, chia số hữu tỉ. II. CHUẨN BỊ : 1. GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ ghi công thức, bài tập trắc nghiệm, bài tập 14 trang 12 để tổ chức trò chơi 2. HS : SGK, ôn tập qui tắc nhân chia phân số, tính chất cơ bản. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 ph) - Phát biểu và viết công thức tổng quát của qui tắc nhân 2 phân số? - Aùp dụn g: Tính - Nêu câu hỏi - Gọi 1 HS lên bảng - Tất cả làm vào vỡ bài tập - Cho HS nhận xét - Nhận xét, phê điểm HS nêu qui tắc CT: AD: Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ: (15 ph) Nhân 2 số hữu tỉ: x =, y = , x, y Ỵ Q (b,d ¹ 0) VD: Tính: HĐ2.1: - Mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên phép nhân chia hai số hữu tỉ giống như nhân chia các phân số VD: Tính. rồi nêu cách tính? HĐ2.2: - Hãy phát biểu qui tắc nhân hai phân số? - Nếu thì x . y = ? - Cho HS làm bài tập ví dụ - Cho HS làm bài tập ít phút, sau đó gọi HS lên bảng - Cùng HS nhận xét, sửa sai - Phép nhân phân số có tính chất gì? Þ Phép nhân 2 số hữu tỉ cũng có tính chất như vậy Cách tính: đổi ra phân số rồi áp dụng qui tắc nhân 2 phân số - Nêu qui tắc nhân 2 phân số Giải - Tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phép nhân phân phối với phép cộng, các phân số khác 0 đều có số nghịch đảo. Hoạt động 3: Chia số hữu tỉ: (15 ph) Chia số hữu tỉ: x =, y = , x, y Ỵ Q, y ¹ 0 VD: Tính: Chú ý: tỉ số của x và y được viết là: x : y hay HĐ3.1: x =, y = , x, y Ỵ Q, y ¹ 0 Aùp dụng qui tắc chia 2 phân số, hãy viết công thức cho x : y = ? - Điều kiện để phép chia thực hiện được là gì? - Tính: - Gọi 1 HS lên bảng; chấm điểm vài tập. HĐ3.2: - Nhận xét: Muốn chia 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào? - Giới thiệu: tỉ số của hai số x và y - VD: Tìm tỉ số của –5,12 và 10,25? - Đk: y ¹ 0; hay b, c, d ¹ 0 - Đổi các số hạng về dạng phân số rồi thực hiện theo qui tắc chia 2 phân số -Tỉ số của –5,12 và 10,25 là Hoạt động 4: Củng cố (8 ph) * BT TN: Kết quả của phép tính bằng: a) b) c) d) * BT14 SGK/12 - Nêu qui tắc nhân, chia 2 số hữu tỉ? - Lập tỉ số giữa 5 và 10? - Cho hs làm bài tập TN, bằng cách chọn và giơ bảng chữ cái cá nhân. - Yêu cầu thực hiện nhóm bài tập 14 sgk trang 12 - Nhận xét, đánh giá kết quả, rút ra chú ý khi chia hai số hữu tỉ. - Nêu qui tắc nhân, chia 2 số hữu tỉ -Tỉ số giữa 5 và 10 là - HS làm bài TN cá nhân - HS tổ chức nhóm thực hiện. - Nhận xét, rút kinh nghiệm. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3 ph) - BTVN: những bài tập SGK,bài tập 10 ® 23 SBT trang 6, 7 - Xem lại: + Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a + Phân số thập phân + Qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân - Nhận xét tiết học. Tuần 2 Tiết 4 LUYỆN TẬP Ngày soạn:19/8/2019 Ngày dạy: I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức cơ bản: - Củng cố các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế. 2. Kỹ năng cơ bản: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. II. CHUẨN BỊ : 1. GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ ghi công thức, bài tập trắc nghiệm, bài tập 14 trang 12 để tổ chức trò chơi 2. HS : SGK, ôn tập qui tắc nhân chia phân số, tính chất cơ bản. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 ph) - Viết công thức nhân, chia hai số hữu tỉ? - Aùp dụn g: Tính - Nêu câu hỏi - Gọi 1 HS lên bảng - Tất cả làm vào vỡ bài tập - Cho HS nhận xét - Nhận xét, phê điểm HS nêu qui tắc CT: AD: Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ: (15 ph) Nhân 2 số hữu tỉ: x =, y = , x, y Ỵ Q (b,d ¹ 0) VD: Tính: HĐ2.1: - Mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên phép nhân chia hai số hữu tỉ giống như nhân chia các phân số VD: Tính. rồi nêu cách tính? HĐ2.2: - Hãy phát biểu qui tắc nhân hai phân số? - Nếu thì x . y = ? - Cho HS làm bài tập ví dụ - Cho HS làm bài tập ít phút, sau đó gọi HS lên bảng - Cùng HS nhận xét, sửa sai - Phép nhân phân số có tính chất gì? Þ Phép nhân 2 số hữu tỉ cũng có tính chất như vậy Cách tính: đổi ra phân số rồi áp dụng qui tắc nhân 2 phân số - Nêu qui tắc nhân 2 phân số Giải - Tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phép nhân phân phối với phép cộng, các phân số khác 0 đều có số nghịch đảo. Hoạt động 3: Chia số hữu tỉ: (15 ph) Chia số hữu tỉ: x =, y = , x, y Ỵ Q, y ¹ 0 VD: Tính: Chú ý: tỉ số của x và y được viết là: x : y hay HĐ3.1: x =, y = , x, y Ỵ Q, y ¹ 0 Aùp dụng qui tắc chia 2 phân số, hãy viết công thức cho x : y = ? - Điều kiện để phép chia thực hiện được là gì? - Tính: - Gọi 1 HS lên bảng; chấm điểm vài tập. HĐ3.2: - Nhận xét: Muốn chia 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào? - Giới thiệu: tỉ số của hai số x và y - VD: Tìm tỉ số của –5,12 và 10,25? - Đk: y ¹ 0; hay b, c, d ¹ 0 - Đổi các số hạng về dạng phân số rồi thực hiện theo qui tắc chia 2 phân số -Tỉ số của –5,12 và 10,25 là Hoạt động 4: Củng cố (8 ph) * BT TN: Kết quả của phép tính bằng: a) b) c) d) * BT14 SGK/12 - Nêu qui tắc nhân, chia 2 số hữu tỉ? - Lập tỉ số giữa 5 và 10? - Cho hs làm bài tập TN, bằng cách chọn và giơ bảng chữ cái cá nhân. - Yêu cầu thực hiện nhóm bài tập 14 sgk trang 12 - Nhận xét, đánh giá kết quả, rút ra chú ý khi chia hai số hữu tỉ. - Nêu qui tắc nhân, chia 2 số hữu tỉ -Tỉ số giữa 5 và 10 là - HS làm bài TN cá nhân - HS tổ chức nhóm thực hiện. - Nhận xét, rút kinh nghiệm. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3 ph) - BTVN: những bài tập SGK,bài tập 10 ® 23 SBT trang 6, 7 - Xem lại: + Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a + Phân số thập phân + Qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân - Nhận xét tiết học. Tuần 03 Tiết 05 §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN Soạn:19/8/2019 Dạy: I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . 2. Kỹ năng: - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân . 3. Thái độ: - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí II.CHUẨN BỊ : 1.GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước thẳng có chia khoảng, hình vẽ trục số, bảng phụ ghi đề BT, trục số. 2.HS : SGK, ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên cộng, trừ, nhân, chia số thập phân III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7 ph) 1/ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ? -AD : Tính |15|, |-3|, |0| 2/ Tìm x biết |x| = 2 HĐ1.1: Gv nêu câu hỏi kiểm tra - Gọi 2 HS lên bảng - GV nhận xét - đánh giá cho điểm HĐ1.2: Giới thiệu: Với điều kiện nào của số hữu tỉ x thì |x| = -x ? 1/ số nguyên a Aùp dụng: |15| = 15 ; |-3|=3 ; |0| = 0 2/ |x|= 2 x = 2 hoặc x = -2 HS nhận xét bài làm của bạn Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: (18 ph) 1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: a)Định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số Kí hiệu : |x| b) Ví dụ : x = -2,5|x|=|-2,5|= 2,5 * Nhận xét: Với mọi x Q |x| 0 |x|= |-x| |x| x HĐ2.1: -Tương tự như giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Hãy định nghĩa được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ -Vậy |x| = ? - GV chỉ vào trục số ở phần biểu diễn các số hữu tỉ (bảng phụ) và lưu ý HS khoảng cách không có giá trị âm - Tính |3,5|; ||; |0|; |-2| HĐ2.2: Cho HS làm ?1 Nhận xét - Cho Hs làm ?2 ---> Gọi 4 HS lên bảng - Nêu nhận xét HĐ2.3- Yêu cầu HS làm BT 17 sgk 1.Tìm khẳng định đúng: |-2,5| = 2,5 b) |-2,5| = -2,5 c) |-2,5|= -(-2,5) Tìm x biết: Gọi 4 HS; Phân bài tập theo dãy bàn; Gọi 4 tập chấm điểm - HS định nghĩa giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ |3,5| = 3,5; ; |0| = 0; |-2|= 2 BT?1: a) x = 3,5 |x| = |3,5| = 3,5 b) x > 0 thì |x| =x; x < 0 thì |x| = -x x = 0 thì |x| = 0 BT?2: -HS làm BT 17 1. a, c đúng 2. a) x = hoặc x = b) x = hoặc x = -0,37 c) x = 0 d)x = hoặc x = Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (10 ph) 2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Có 2 cách: C1: Sắp xếp tính theo hàng dọc (lớp 6) C2: Đổi ra phân số, áp dụng các qui tắc về phân số Ví dụ : Tính a) (-1,13) + (- 0,264) = = -(1,13 +0,264) = -1,394 b) 0,245 - 2,134 = -1,889 c) (- 5,2). (3,14) = -16,328 d) - 0,408 : (- 0,34) = = 0,408 : 0,34 = 1,2 HĐ3.1 - Vídụ:Tính a) (-1,13) + (-0,264)? - Hãy tính theo cách khác? - Quan sát các số hạng và tổng cho biết tính cách nào nhanh hơn? - Có mấy cách tính? Kể ra? -Ví dụ: Tính: (theo 2 cách) b) 0,245 - 2,134 c) (-5,2) . 3,14 - Khi cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân ta áp dụng qui tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như với số nguyên - Tính: d) (-0,408 ) : (-0,34) ? - Nêu qui tắc chia 2 số thập phân -Nhận xét gì về dấu của thương (hoặc tích) của x và y? HĐ3.2: Yêu cầu HS làm ?3 a)-3,116 + 0,263 b) (-3,7) .(-2,16) - Cho HS làm BT 18 trang 15 a) (-1,13) + (-0,264) = -1,394 Cách khác: - HS nhận xét - HS làm VD 2 HS/ 1 câu Cách 1: b) 0,245 - 2,134 = -1,889 c) (-5,2). (3,14) = -16,328 Cách 2: -Học sinh thực hiện phép tính -Thương (tích) mang giá trị: + dương khi x, y cùng dấu + âm khi x và y khác dấu BT?3 - Hs cả lớp làm vào vở a) - 3,116 + 0,263 = -2,853 b) (- 3,7) .(- 2,16) = 7,992 BT 18 Kết quả: a)-5,639 b)-0,32 c)16,027 d) -2,16 Hoạt động 4: Củng cố (8 ph) - Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ - Yêu cầu HS làm BT 20 trang15 + Xác định yêu cầu đề? + Nêu cách tính nhanh? Gọi HS nhận xét GV nhận xét – sửa chữa BT 20 trang 15 a) 6,3 + (-3,7 ) + 2,4 +(-0,3) = (6,3 + 2,4 ) + (- 3,7) + (- 0,3) = 8,7 + (- 4 ) = 4,7 b) (- 4,9 ) + 5,5 + 4,9 + (- 5,5 ) = [(- 4,9) + 4,9] + [ 5,5 + (- 5,5)] = 0 + 0 = 0 c) 2,9 + 3,7 + (4,2 ) + (-2,9 ) + 4,2 = (2,9 + 3,7 + 4,2)+[(- 4,2 )+(-2,9)] = 10,8 + (-7,1 ) = 3,7 d) (- 6,5 ) . 2,8 + 2,8 .(- 3,5) = = 2,8 . (-10) = - 28 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà ( 2 ph) - Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Làm các bài tập 21, 22, 24 trang 16 SGK - Tiết sau: Luyện tập Mang theo máy tính bỏ túi -Nhận xét tiết học. Tuần 03 Tiết 06 LUYỆN TẬP Soạn:19/8/2019 Dạy: I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức cơ bản: - Củng cố quy tắc giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ . 2. Kỹ năng cơ bản: - Rèn luyện kỹ năng tính giá trị của biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối) sử dụng máy tính bỏ túi. 3. Thái độ: Bảo quản máy tính bỏ túi. Phát triển tư duy. II.CHUẨN BỊ : 1.GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập 26, sử dụng máy tính bỏ túi 2.HS : SGK, giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT DỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 ph) 1.Viết công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x ? Tìm x biết: a) |x| = 2,1 2. Tính bằng cách hợp lí a) 3,8 +(-5,7 - 3,8 ) b) (- 9,6 ) + 4,5 + 9,6 + (-1,5) Gọi 2 học sinh lên bảng Cả lớp cùng làm vào vỡ bài tập GV nhận xét cho điểm Rút kinh nghiệm bài giải HS1: a) x = 2,1 hoặc x = - 2,1 b) x = c)Không có giá trị nào của x HS2: 2. a) -5,7 b) 3 Hoạt động 2: Luyện tập (35 ph) 1. Tính giá trị tuyệt đối của biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc: A =(3,1 - 2,5)-(-2,5 +3,2) C =-(251.3 + 28)+3.251 -(1-281 ) HĐ2.1: Dạng 1: (8 ph) -Xác định yêu cầu của đề? - Phát biểu quy tắc bỏ ngoặc -Nêu thứ tự thực hiện các phép tính? - Gọi 2 HS lên bảng - Bỏ ngoặc rồi tính giá trị tuyệt đối Giải A = 3,1 -2,5 +2,5-3,1 =0 Þ |A| = 0 C=- 251.3 –281+ 251.3 –1 +281 = (-251.3 +251.3) + (-281 +281) –1 = -1 Þ |C| = |-1| = 1 2. Bài 24 trang 16 SGK Áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh a) (-2,5 .0,38.0,4) -[0,125. 3,15 (-8)] b)[(-20,83).0,2 + (- 9,17 . 0,2)] :[2,45 . 0,5 - (-3,53 ) 0,5] HĐ2.2: Dạng 2: (15 ph) - Cho học sinh hoạt động nhóm, TG 4’ -Trả lời các câu sau: + Trong một tích, có những thừa số nào nhân với nhau bằng 1? + Trong các số hạng có thể đặt được thừa số chung hay không? Nếu có thừa số chung là mấy? + Hãy thực hiện tính nhanh? -Nhận xét, rút ra cách tính nhanh. Sau đó kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi HS hoạt động nhóm (6 nhóm) a)[(-2,5.0,4).0,38]-[(-.0,125)] .3,15= = -0,38 + 3,15 = 2,77 b)[ (-20,83).0,2+(-9,17) .0,2] :[2,45 .0,5 - (-3,53 ).0,5] = [-20,83 + (- 9,17)].0,2 :[2,45-( -3.53)].0,5 = (-30.0,2) : (6.0,5) = (-6) : 3 = -2 3. Tìm x biết: a)|x| = 0.37 b) |2,5 - x| = 1.3 HĐ2.3: Dạng 3: (12 ph) - Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối như thế nào? -AD Gọi học sinh làm câu a -GV hướng dẫn học sinh cách làm -Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày 2 trường hợp *Chú ý: Khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối thì có hai trường hợp - Giá trị tuyệt đối của hai số đối nhau thì bằng nhau. |x| = 0,37 Þ x= 0,37 hoặc x = -0,37 * Trường hợp 1: 2,5 – x = 1.3 x = 2,5 – 1,3 x = 1,2 * Trường hợp 2: -(2,5 – x) = 1.3 x = 2,5 + 1,3 x = 3,8 Vậy x = 1,2 hoặc x = 3,8 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Xem loại các bài tập đã làm, BTVN 26(b,d) trang 17 SGK - Ôn tập: + Định nghĩa lũy thừa bậc n của a. + Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số toán 6 - Nhận xét tiết học. Tuần 04 Tiết 07 §5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ Soạn:19/8/2019 Dạy: I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Học sinh hiểu lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ. Biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa của cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa . 2. Kỹ năng: - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. 3. Thái độ: - Hiểu được sự liên thông giữa các kiến thức từ lớp dưới lên. II.CHUẨN BỊ : 1. GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ ghi các bài tập , bảng tổng hợp các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa. Máy tính bỏ túi 2. HS : SGK, ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số tự nhiên, quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi, bảng nhóm III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Giới thiệu (5 ph) - Cho a là 1 số tự nhiên. a.a.a = ? - Có thể viết (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng hai lũy thừa cùng cơ số? - Nhắc lại quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng một cơ số a.a.a = a3 an = a.a.....a ( n 0 ù) - HS suy nghĩ Hoạt động 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên: (10 ph) 1.Lũy thừa với số mũ tự nhiên: - Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x được kí hiệu xn a) Công thức: (n N, n ³1) xn = x.x.x......x (1) n thừa số x: là cơ số, n là số mũ x1 = x x0 = 1 ( x 0) b) Quy ước: HĐ2.1: GV: Tương tự như với số tự nhiên. Em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n (n ù; n >1) của số hữu tỉ x? - GV nêu quy ước Aùp dụng công thức (1) tính HĐ2.2: Cho hs làm ?1 - Nhận xét -HS phát biểu Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x BT ?1 (- 0,5)2 = 0,25; (- 0,5)2 = - 0,125 9,70 = 1 Hoạt động 3: Tích và thương của 2 lũy thừa cùng cơ số (10 ph) 2.Tích và thương của 2 lũy thừa cùng cơ số: a)Quy tắc: Khi nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ x m.x n = x m + n * Công thức: x Q, n N b) Quy tắc: Khi cộng 2 lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số, lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia X m : x n = x m – n * Công thức HĐ3.1: GV cho a N, m,n N, m n thì am.an = ? am :an = ? Tương tự x Q, m,n N ta có xm.xn = ? xm : xn = ? - Để phép chia trên thực hiện được cần có đk của x và m, n như thế nào? HĐ3.2: Yêu cầu học sinh làm ?2 Tính a) (-3)2.(-3)3 b) (-0,25)5 :(-0,25)2 HS phát biểu am.an = am+n am : an = am-n xm.xn = xm+n xm : xn = xm-n đk: x0 ; m n BT?2: (-3)2.(-3)3 = (- 3)5 (-0,25)5 :(-0,25)2 = (- 0,25)3 Hoạt động 4: Lũy thừa của một lũy thừa (10 ph) 3.Lũy thừa của một lũy thừa Quy tắc: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta giữ nguyên cơ số và nhân 2 số mũ Công thức: ( x m ) n = x m.n x Q, n N HĐ4.1: GV yêu cầu HS làm ?3 Tính và so sánh a) (22)3 và 2 6 b)và - Nhận xét số mũ của hai lũy thừa trên? - Vậykhi tính lũy thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào ? HĐ4.2: Gv cho học sinh làm ?4. Điền số thích hợïp vào ô trống 6 a) b) [(- 0,1)4] = (- 0,2)8 -GV nhấn mạnh nói chung am.an (am)n BT?3 a) (22)3 = 22 .22 . 22 = 26 b) HS tự làm vào vở 2 . 3 = 6 2 . 5 = 10 HS phát biểu ( SGK) BT?4 - HS điền vào ô trống a) 6 b) 2 Hoạt động 5: Củng cố (8 ph) - Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x. Nêu quy tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số,tính lũy thừa cuả 1 lũy thừa.Gv đưa bảng ở góc tổng hợp ba công thức trên treo ở góc bảng - Hãy viết số (0,125)4 về dạng lũy thừa có cơ số 0,5? - Cho HS làm bài tập 27 trang 19 SGK - Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 28 trang 19 SGK - Gv nhận xét đánh giá HS trả lời các câu hỏi HS làm vào vở, 2 HS lên bảng (0,125)4 = [(0,5)3]4= (0,5)12 HS hoạt động nhóm Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Học thuộc lòng định nghĩa và 3 qui tắc - Làm các bài tập 29, 30, 31 trang 19/SGK (có hướng dẫn của giáo viên) - Đọc mục "Có thể em chưa biết" - Nhận xét tiết học. Tuần : 04 Tiết : 08 §6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) Soạn:29/8/2019 Dạy: I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Học sinh nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một số hữu tỉ, lũy thừa của một tích, một thương . 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. 3. Thái độ: Rèn luyện và phát triển tư duy. II.CHUẨN B
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_7_chuong_i_so_huu_ti_so_thuc_nam_hoc_2019_202.doc