Giáo án Đại số 7 - Tiết 25+26: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2021-2022

Giáo án Đại số 7 - Tiết 25+26: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2021-2022

1. Kiến thức: Đánh giá mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức đã học trong học kì I

+ Đại số: Nắm vững các dạng bài tập về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ; nắm được khái niệm về số vô tỉ, số thực, căn bậc hai, đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch; . của HS qua bài kiểm tra.

+ Hình học: Nắm vững các dạng toán về các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng, hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song, tổng ba góc của một tam giác, góc ngoài tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác.

- HS được tự đánh giá về khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập toán học.

2. Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học và cách trình bày bài giải của HS.

3. Thái độ: Có ý thức làm bài độc lập, tự giác, sáng tạo.

4. Định hướng phát triển năng lực: Thông qua bài kiểm tra tra đánh giá được năng lực của học sinh về: Thu thập thông tin dữ liệu, năng lực hiểu các vấn đề,năng lực ứng dụng, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp, năng lực đánh giá, năng lực toán học.

 

docx 6 trang Trịnh Thu Thảo 02/06/2022 1990
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 25+26: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04/12/2021
Tiết 25; 26:
KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đánh giá mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức đã học trong học kì I 
+ Đại số: Nắm vững các dạng bài tập về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ; nắm được khái niệm về số vô tỉ, số thực, căn bậc hai, đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch; ... của HS qua bài kiểm tra.
+ Hình học: Nắm vững các dạng toán về các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng, hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song, tổng ba góc của một tam giác, góc ngoài tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác...
- HS được tự đánh giá về khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập toán học.
2. Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học và cách trình bày bài giải của HS.
3. Thái độ: Có ý thức làm bài độc lập, tự giác, sáng tạo.
4. Định hướng phát triển năng lực: Thông qua bài kiểm tra tra đánh giá được năng lực của học sinh về: Thu thập thông tin dữ liệu, năng lực hiểu các vấn đề,năng lực ứng dụng, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp, năng lực đánh giá, năng lực toán học.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: 
- Đề kiểm tra kết hợp 40%(TNKQ) + 60% (TL)
- Học sinh làm bài ở lớp trong thời gian 90 phút
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. 
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Các phép tính về số hữu tỉ, số vô tỉ, căn bậc hai
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ; số vô tỉ; cách làm tròn số. Nhớ được cách thực hiệncác phép tính về số hữu tỉ, căn bậc hai.
Hiểu được các phép tính về số hữu tỉ, căn bậc hai, giải bài toán tìm x
Vận dụng kiến thức về lũy thừa để giải bài toán tìm x
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ:
6(C1,2,3,6, 8,9)
1,5
15%
1 (C4)
0,25
2,5 %
1,5(C17,18a)
1,5
15%
0,5(C18b)
0,5
5%
9
3,75
37,5%
2. Tỉ lệ thức, Đại lượng tỉ lệ thuận; tỉ lệ nghịch.
Nhận biết được tỉ lệ thức, giá trị một hạng tử của một tỉ lệ thức.
Hiểu cách tìm giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận; cách giải bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ:
2(C7,10)
0,5
5% 
1 (C5)
0,25
2,5 %
1(C19,)
1,5
15%
4
2,25 22,5%
3. Đường thẳng song song, vuông góc. Tổng các góc của tam giác. Các trường hợp bằng nhau của tam giác.
Nhớ được tính chất hai góc đối đỉnh, tổng ba góc của một tam giác để tính góc; định nghĩa hai tam giác bằng nhau để tính chu vi tam giác.
- Hiểu được tổng các góc trong tam giác để tìm x. 
- Hiểu được tính chất của hai tam giác để tìm thêm điều kiện để 2 tam giác bằng nhau.
Chứng minh hai tam giác bằng nhau và các yếu tố liên quan; dựa vào tính chất góc ngoài tam giác để so sánh góc.
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ:
4(C11,12,13,16)
1
10%
2(C,14,15)
0,5
5%
1(C20)
2,5
25% 
7
4
40%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:
12
3
30%
7,5
4
40%
1,5
3
30%
21
10
100%
 ĐỀ BÀI:
Phần I. Trắc nghiệm khác quan. (4 điểm)
Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Làm tròn số 23,587 đến chữ số thập phân thứ nhất là:
A. 23, 4.	
B. 23,5.
C. 23, 6. 
D. 23,7.
Câu 2: Các phân số sau đây, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn ?
A. . 
B. .	
C. .
D. . 
Câu 3: Tính = ? 
A. -16.
B. 16.
C. 8 . 
D. – 8.
Câu 4. Nếu = 9 thì x bằng
A. 3. 
B. 6. 
C. 9. 
D. 81.
Câu 5. Biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ - 12. Khi đó x = 4 thì y bằng
A. 6.
B. – 3. 
C. 3. 
D. - 6.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là Đúng:
A. Số nguyên không phải là số thực.
B. Phân số không phải là số thực.
C. Mỗi số vô tỉ đều là số thực.
D. Mỗi số thực đều là số vô tỉ.
Câu 7. Lập được bao nhiêu tỉ lệ thức từ bốn số sau 2; 3; 24; 16 (mỗi số trong tỉ lệ thức chỉ được viết một lần)
A. 4.
B. 10. 
C. 24. 
D. 12.
Câu 8. Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ? 
A. .
B. .
C. .
D. - 3,12(345).
Câu 9. Sắp xếp các số thực a, b, c, d sau theo thứ tự giảm dần với
 a = ; b = ; c = ; d = là
A. a, b, c, d.
B. a, d, c, b. 
C. d, c, b, a. 
D. d, a, b, c.
Câu 10: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng :
A. – 10.
B. – 9.
C . – 8.
D. – 7.
Câu 11: Đường thẳng xy là trung trực của đoạn thẳng AB nếu
A. xy vuông góc với AB.
B. xy vuông góc với AB tại A hoặc B.
C. xy đi qua mút điểm của AB.
D. xy vuông góc với AB tại trung điểm của AB.
Câu 12: Góc xBy có số đo bằng 600, góc kề bù với góc xBy có số đo là
A. 1200 . 
B. 600 . 
C. 300. 
D. 900.
Câu 13. Cho hình vẽ bên (Hình 1). Số đo x là
A. 660.
C. 1800. 
B. 750. 
D. 390.
 Hình 1
Câu 14. Tam giác ABC có , góc ngoài tại đỉnh A là thì số đo góc B bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 15:	Cho hai tam giác và có Cần thêm điều kiện gì để hai tam giác bằng nhau:
A. . 
B. . 
C. .	
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 16. Cho ∆PQR = ∆DEF trong đó PQ = 4cm, QR = 6cm, PR= 5cm. Chu vi tam giác DEF là
A. 14cm.
B. 15cm.
C. 16cm.
D. 17cm.
Phần II. Tự luận. (6 điểm)
Câu 17: (1 điểm). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): 
a) 	
 b) (- 0,125).(-4,7). 23
Câu 18: (1 điểm). Tìm x biết: 
 a) 	
 b) 
Câu 19: (1,5 điểm) Học sinh 3 lớp 7A, 7B, 7C trồng và chăm só được 45 cây xanh. Lớp 7A có 30 học sinh, lớp 7B có 28 học sinh, lớp 7C có 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh biết rằng số cây xanh tỉ lệ với số học sinh.
Câu 20: (2,5 điểm). Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA.
Chứng minh: AMC = AMB
Chứng minh: AC//BE
Gọi I là trung điểm của AC, K là trung điểm của BE. Chứng minh 3 điểm I, M, K thẳng hàng
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm)
(mỗi ý làm đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
A
C
D
B
C
A
A
B
C
D
A
D
B
C
B
 Phần II: Tự luận ( 6 Điểm)
Câu 
Đáp án
Điểm
Câu 17
(1 điểm)
 a) 	
 = 
 = 	= 0
b) (-0,125).(-4,7).23 = 0,125.4,7.8
= 0,125.8.4,7 = 1000. 4,7 = 4700
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 18
(1 điểm)
a) 
 Vậy 
 b) 
Vậy: x = 7; x = 8
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 19
(1,5điểm)
Gọi số cây trồng và chăm sóc được của lớp 7A7B, 7C lần lượt là x,y,z (ĐK x,y,z € N*) Theo bài ra ta có : x + y +z = 45
Vì số cây trồng và chăm sóc được tỉ lệ thuận với số học sinh của lớp nên ta có: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: =
(TM)
(TM)
(TM)
Số cây trồng và chăm sóc được của lớp 7A7B, 7C lần lượt là 15 cây, 14 cây, 16 cây
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
GT,KL ,vẽ hình đúng
Xét AMC và EMB có
AM=ME (gt)
AMC = EMB (đối dỉnh)
MB = MC (gt)
=>AMC = AMB (c-g-c)	
Vì AMC = AMB => ACM = EBM (góc tương ứng)
=>AC//BE (Vì có cặp góc so le trong bằng nhau)
Vì AMC = AMB
=>Ac = EB = 12 AC = 12 EB hay IC = BK
Xét BMK và CMI có
BM = CM (gt)
KBM = ICM (ngsminh trên)
BK=IC (chứng minh trên)
=>BMK = CMI (c-g-c)
=>BMK = CMI (góc tương ứng)
Mà BMK + KMC = 1800 hay CMI + KMC = 1800
=>IMK =1800 =>I,M,K thẳng hàng
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Lưu ý: Học sinh trình bày theo cách khác , đúng vẫn cho điểm tối đa

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_7_tiet_2526_kiem_tra_hoc_ky_i_nam_hoc_2021_20.docx