Kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Đề số 1

Kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Đề số 1

Câu 1. Cho giá trị của bằng:

A. 10 B. 5 C. 20 D. 4

Câu 2. Kết quả của phép tính là:

A. 1 B. C. D.

Câu 3. Nếu và thì:

A. B. C. D.

Câu 4. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:

A. Hai góc đồng vị phụ nhau B. Hai góc trong cùng phía bù nhau

C. Hai góc so le trong bù nhau D. Cả ba ý trên đều sai

PHẦN II. TỰ LUẬN (9 điểm).

Bài 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):

a) b) c) d)

Bài 2 (1,5 điểm) Tìm , biết:

a) b) c)

 

doc 6 trang bachkq715 6330
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (1 điểm). Viết lại chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau vào bài kiểm tra.
Câu 1. Cho giá trị của bằng:
10	B. 5	C. 20	D. 4
Câu 2. Kết quả của phép tính là:
1 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Nếu và thì:
 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
Hai góc đồng vị phụ nhau	B. Hai góc trong cùng phía bù nhau
C. Hai góc so le trong bù nhau	D. Cả ba ý trên đều sai
PHẦN II. TỰ LUẬN (9 điểm).
Bài 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):
 	b) c) d) 
Bài 2 (1,5 điểm) Tìm , biết:
 	b) 	c) 
Bài 3 (2 điểm)
	Bạn An có 35 viên bi gồm 3 màu xanh, đỏ, vàng. Số viên bi màu xanh và đỏ tỉ lệ với 2 và 3, số viên bi màu đỏ và vàng tỉ lệ với 4 và 5. Tính số viên bi mỗi loại.
Bài 4 (3 điểm) 
Cho hình vẽ bên, biết rằng
DE // Ax, góc BAx bằng , góc DBC bằng 
góc BCy bằng 
Tính góc ABE
Chứng minh Cy // Ax
Chứng minh 
Bài 5 (0,5 điểm) Cho . Chứng minh rằng: 
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (1 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết vào bài làm).
Câu 1. Nếu thì x2 có giá trị là:
A. 8	B. 2	C. 64	D. ±64
Câu 2. Cho . Tỉ lệ thức nào dưới đây sai? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Cho hình vẽ và biết a // b, thì: 
II. TỰ LUẬN (9 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức:
A = 	b) B = 
Bài 2. (3,5 điểm) Tìm x, y biết:
 	b) 	c) và 
Bài 3. (2,5 điểm) Cho hình vẽ. Biết Ax // By, , 
Tính góc 
Qua B vẽ đường thẳng d song song với AO cắt tia Ax tại M. Tính 
Bài 4. (1 điểm) Cho 4 số khác 0 và thỏa mãn: và 
Chứng minh rằng: 
ĐỀ 3
PhÇn I: Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan ( 1 ®iÓm ).
C©u 1 : KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 
 A. 	B. 	C. 	D. 	
C©u 2: NÕu th× 
A . ;	B . ;	C . D . ;
Câu 3 :	
Cho đường thẳng a // b, nếu đường thẳng c a thì:
	a. a b 	b. b c 	c. c // a 	d. b // c
Câu 4: cho hình vẽ, a song song với b nếu: 
a. 	b. 
c. 	d. Cả a,b,c đều đúng.
PhÇn II: Tù luËn (8 ®iÓm)
Bµi 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh(2 ®iÓm) :
a) 	 b) c) 
Bµi 2: T×m x (1.5®iÓm)
a) b) 
Câu 2 (3 điểm) : Vẽ hình vào bài và:
	a/ Chứng minh a//b ? 
	b/ Tính số đo của Â1; Â2; Â3; Â4
Bµi 3: (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 70m. Tỷ số giũa hai cạnh là ¾ . Tính diện tích mảnh vườn đó .
Bµi 4: ( 0,5 ®iÓm) So s¸nh hai sè sau : 
ĐỀ 4
PhÇn I: Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan ( 2 ®iÓm ).
Câu 1: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng :
A. – 5,7	B. 5,7	 C. – 6	 	D. – 3
Câu2: Cho thì m bằng :
A. 9	B. 3	 C. 81	 	D. 27
Câu 3: Kết quả của phép tính là:
A. 	B. 	C. 1	D. 
Câu 4: Hai đường thẳng xx’, yy’ vuông góc với nhau tạo thành:
 A. một góc vuông B. hai góc vuông 
 C. bốn cặp góc đối đỉnh D. bốn góc vuông
Câu 5: Cho đường thẳng c cắt hai đuờng thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
 A. a cắt b.	B. ab.	 C. a//b. D. ab.
Câu 6: Cho hình vẽ, tính số đo góc C ở hình vẽ?
 A. 1200 	 B. 600 	 
 C. 900 	 D. 450
Câu 7: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Kết quả phép tính bằng :
A. 0,1	B. – 1 	C. – 10 	D. – 100
II.Phần tự luận :
Bài 1: (1điểm) Tính	a) 	b) 
Bài 2: (1.5điểm) Tìm x , biết :	a) 	b) 
Bài 3: (1.5điểm) Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm.
Bài 4: (2 điểm) Cho hình vẽ sau: Biết góc A = 300 ; góc B = 450;
 góc AOB = 750.
 Chứng minh rằng: a//b
Bài 5: (2 đ ) Tìm a ,b biết a) 
	 b) 
ĐỀ 5
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Câu 1. Các khẳng định sau đúng hay sai?
 3) với mọi x Î Q
 4)Mọi số vô tỉ đều không phải là số hữu tỉ.
Câu 2. Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng? 
A) 	B) 5 Ì R C) I Ì R 	 D) 0,112 Î N
Giá trị của biểu thức là: 
A) 1	 	 B) 	C) 	 D) Một số khác
Câu 3: Cho và là hai góc đối đỉnh. Biết . Số đo góc 
 A . 900	 B. 450	 C. 600	 D. 1800
Câu 4: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì 
 A. chúng bằng nhau B. chúng vuông góc với nhau 
 	 C. chúng song song với nhau D. chúng trùng nhau	
Câu 5: Cho đường thẳng c cắt hai đuờng thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
 A. a cắt b.	B. ab.	 C. a//b. D. ab.
Câu 7: Giá trị của x trong phép tính: bằng:
A. B. C. 	 D.
Câu 8: Cho = - 3 thì : A. m = 3	B. m = – 3	C. m = 3 hoặc m = – 3 	 D. m ÎÆ
II.Tự luận (8 điểm)
Bài 1(1 điểm). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể).
 b) 
Bài 2(1,5 điểm). Tìm x, biết:
	b) 
Bài 3(1,5 điểm). 	Số học sinh khối 6, 7, 8 tỉ lệ với các số 9; 8; 7. Biết rằng số học sinh khối 8 ít hơn số học sinh khối 6 là 50 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối ?
Bài 4: ( 1 điểm) Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lí ( viết bằng kí hiệu).”Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau ” .
Bài 2: (2điểm) Cho hình vẽ: Biết a // b, góc A= 700, góc C = 900. Tính số đo:
 a/ Tính góc B1 
 b/ Tính góc D1. 
Bài 5(1 điểm).Cho và a + b + c ¹ 0. Tính giá trị của 
ĐỀ 6
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: Kết quả phép tính bằng:	A. B. C. 	D. 
Câu 2: Kết quả phép tính bằng: A 	B. C. 	D. 
Câu 3: Kết quả phép tính bằng: A 	B C. 	D. 23
Câu 4: Kết quả phép tính bằng: A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Kết quả biểu thức bằng: A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Giá trị của x trong phép tính: bằng:	 	 	 
Câu 7: Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành bao nhiêu cặp góc đối đỉnh:
A. 1	
B. 2	
C. 3	
 D. 4
Câu 8: Đường thẳng xy là trung trực của đoạn thẳng MN khi:
A. xy đi qua điểm I của MN 	 B. xy ^ MN 
C. xy ^ MN tại I và IM = IN	 D. xy // MN và IM = IN
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính:	
; b) ; c) 
Bài 2: (2điểm) Tìm x biết :
a) b) c) (23:4).2(x+1) = 64 d) 
Bài 3: (1 điểm). So sánh các cặp số sau:
a) 290 và 536 ; b) 227 và 318 
Bài 4:( 1.5điểm)Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liên Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.
Bài 5: (0,5 điểm). Tìm x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất. Hãy tìm giá trị lớn nhất đó. 
Bài 3(1.5đ): Cho hình biết a//b. Hãy tính số đo của góc O.

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_mon_toan_lop_7_de_so_1.doc