Giáo án Đại số 7 - Tiết 3, Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ - Năm học 2021-2022 - Bùi Hương Giang

Giáo án Đại số 7 - Tiết 3, Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ - Năm học 2021-2022 - Bùi Hương Giang

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức

- Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ

- Thực hiện được thành thạo các phép tính nhân, chia về số hữu tỉ.

- Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q.

2. Kĩ năng

Kĩ năng tính toán, trình bày

3. Thái độ

Học sinh tích cực chủ động, tính toán cẩn thận.

4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất

Năng lực chung:

- Năng lực ngôn ngữ: hs phát biểu thành lời và viết được công thức, nhân chia hai số hữu tỉ

- Năng lực giao tiếp: Học sinh chủ động tham gia và trao đổi thông qua hoạt động nhóm.

- Năng lực hợp tác: Học sinh biết phối hợp, chia sẻ trong các hoạt động tập thể.

Năng lực toán học:

- Năng lực tư duy và năng lực toán học:rèn cho hs năn lực tính toán nhanh chính xác.

- Năng lực giải quyết vấn đề: Hs áp dụng quy tắc nhân, chia để giải bài tập.

Phẩm chất:

- Chăm chỉ, chú ý lắng nghe, đọc, vận dụng kiến thức vào thực hiện, làm bài tập.

- Yêu nước, trung thực: Thể hiện ở bài toán vận dụng thực tiễn.

- Chuyên cần: Vận dụng kiến thức vừa học vào hoàn thành các bài tập.

- Tính chính xác, kiên trì.

- Tính hứng thú, yêu Toán học.

- Năng lực tư duy sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng ngôn ngữ; Năng lực tự quản lý; Năng lực sử dụng CNTT.

II. Chuẩn bị

1. Giao viên: SGK

2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài theo yêu cầu đã giao ở tiết trước, nháp

 

docx 4 trang Trịnh Thu Thảo 29/05/2022 3220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 3, Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ - Năm học 2021-2022 - Bùi Hương Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 6/9/2021
TIẾT 3. BÀI 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức 
- Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ
- Thực hiện được thành thạo các phép tính nhân, chia về số hữu tỉ. 
- Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q.
2. Kĩ năng
Kĩ năng tính toán, trình bày
3. Thái độ 
Học sinh tích cực chủ động, tính toán cẩn thận.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất 
Năng lực chung:
- Năng lực ngôn ngữ: hs phát biểu thành lời và viết được công thức, nhân chia hai số hữu tỉ
- Năng lực giao tiếp: Học sinh chủ động tham gia và trao đổi thông qua hoạt động nhóm.
- Năng lực hợp tác: Học sinh biết phối hợp, chia sẻ trong các hoạt động tập thể.
Năng lực toán học:
- Năng lực tư duy và năng lực toán học:rèn cho hs năn lực tính toán nhanh chính xác.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Hs áp dụng quy tắc nhân, chia để giải bài tập.
Phẩm chất: 
- Chăm chỉ, chú ý lắng nghe, đọc, vận dụng kiến thức vào thực hiện, làm bài tập.
- Yêu nước, trung thực: Thể hiện ở bài toán vận dụng thực tiễn.
- Chuyên cần: Vận dụng kiến thức vừa học vào hoàn thành các bài tập. 
- Tính chính xác, kiên trì.
- Tính hứng thú, yêu Toán học.
- Năng lực tư duy sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng ngôn ngữ; Năng lực tự quản lý; Năng lực sử dụng CNTT.
II. Chuẩn bị 
1. Giao viên: SGK
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài theo yêu cầu đã giao ở tiết trước, nháp 
III. Tiến trình dạy học 
Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (2p) 
Bài mới 
HĐ 1: KHỞI ĐỘNG (8ph)
+ Mục tiêu: 
- Kích thích trí tò mò, khơi dậy hứng thú cho HS về nội dung sẽ được học.
- Huy động vốn hiểu biết, kiến thức có sẵn của HS về khái niệm phân số đã học lớp 6 để chuẩn bị cho bài học mới.
+ Nội dung hoạt động: 
BT1: HS1: Nêu quy tắc nhân, chia hai phân số đã được học ở dưới lớp 6. Và lấy ví dụ minh họa
Giáo viên
Học sinh
Nội dung hoạt động
- Gọi 2 hs thực hiện
- Cho Hs nhận xét.
- GV chốt và bài mới.
- Chú ý lắng nghe, nắm nhiệm vụ được giao.
- 2 học sinh thực hiện
Quy tắc nhân phân số:
-Muốn nhân hai phân số ta nhân các tử với nhau và nhân mẫu với nhau.
-Muốn chia hai phân số, hay một số nguyên cho một phân số , ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.
- Nhận xét 
Đáp án:
Ví dụ
HĐ 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HĐ 2.1: Nhân hai số hữu tỉ (10ph)
+Mục tiêu: 
Biết thực hiện nhân hai số hữu tỉ theo quy tắc
+ Nội dung hoạt động: 
BT1: Tính:
BT2: Bài tập 11 SGK trang 12
Giáo viên
Học sinh
Nội dung hoạt động
GV đưa nội dung BT1a lên máy và yêu cầu học sinh nêu cách làm.
- Hướng dẫn HS cách thực hiện.
- Y/c HS thực hiện tương tự với BT1b
GV chốt lại phép nhân hai số hữu tỉ.
-Y/c HS nhắc lại các tính chất của phép nhân phân số.
GV trình chiếu t/c của phép nhân số hữu tỉ.
GV yêu cầu học sinh làm BT 2 (SGK-12)
-Gọi 3 học sinh lần lượt trình bày
 GV kết luận.
Học sinh nêu cách làm, rồi thực hiện phép tính
Học sinh đọc các tính chất của phép nhân số hữu tỉ
Học sinh làm BT 11a, b, c vào vở
Ba học sinh làm
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
1. Nhân hai số hữu tỉ
Ví dụ: Tính
TQ: Với 
Bài 11 (SGK) Tính:
a) 
b) 
c) 
HĐ 2.2: Chia hai số hữu tỉ. (12ph)
Mục tiêu: 
Biết cách thực hiện phép toán chia hai số hữu tỉ.
Vận dung kiến thức lớp 6 để thực hiện yêu cầu cho bài học.
Nội dung: 
BT3: Với . AD quy tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y.
BT4: Tính
 b) 
BT5: BT 12 (SGK)
GV
HS
Nội dung
- Đưa nội dung BT3 lên máy, yêu cầu HS thực hiện.
 - Gọi 1 HS thực hiện, lớp làm vào vở.
- Nhận xét góp ý câu trả lời của HS.
- Đưa nội dung bài BT4 lên
- Gọi 3 học sinh trình bày bài.
GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT5. 
- Nhận xét góp ý.
GV giới thiệu về tỉ số của hai số hữu tỉ
Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ
 GV kết luận.
Một học sinh viết
Học sinh còn lại viết vào vở
Học sinh thực hiện BT5 vào vở
3 học sinh làm
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Học sinh đọc SGK
Học sinh lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ
2. Chia hai số hữu tỉ
TQ: Với 
Ví dụ: 
?1: Tính:
a) 
b) 
Bài 12 (SGK)
a) 
b) 
*Chú ý: SGK
Với . Tỉ số của x và y là hay 
Ví dụ: ; 
HĐ 3: LUYỆN TẬP (8ph)
Mục tiêu: Biết cách cách so sánh 2 số hữu tỉ.
Nội dung: 
BT6: BT13 (SGK)
BT2: Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào ?
GV
HS
Nội dung
Đưa nội dung BT6 lên máy, học sinh quan sát và lắng nghe yêu cầu.
GV gọi một HS trình bày miệng phần a, rồi gọi ba HS làm các phần còn lại
GV cho học sinh nhắc lại thứ tự thực hiện phép toán
GV kiểm tra và kết luận
Học sinh làm BT6 
Học sinh nhắc lại thứ tự thực hiện phép toán
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Bài 13 (SGK) Tính:
a) 
b) 
c) 
d) 
HĐ 4: VẬN DỤNG (5ph)
+ Mục tiêu: 
 - Nắm chắc khái niệm số hữu tỉ.
- Làm được các bài tập cơ bản theo quy trình.
- HS tránh được các sai lầm thường mắc phải.
+ Nội dung hoạt động: 
BT7: Nối Cột A với giá trị thích hợp ở cột B trong bảng sau để được phép tính đúng.
Cột A
Cột B
Giáo viên
Học sinh
Nội dung hoạt động
GV tổ chức cho học sinh chơi trò chơi.
- Đưa nội dung BT7. Hướng dẫn Hs thực hiện 
làm đúng và nhanh nhất là thắng cuộc
HĐ 5: GIAO VIỆC VỀ NHÀ
+ Mục tiêu: 
Củng cố nội dung bài học, hướng dẫn Hs thực hiện BT về nhà
Giáo viên
Giáo viên
Giáo viên
 Học bài theo SGK + vở ghi
 Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên
 BTVN: 15, 16 (SGK) và 10, 11, 14, 15 (SBT)
Xem trước bài 4 “ Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ”.
Ôn lại khái niệm giá trị tuyệt đối đã học ở lớp 6.
Lắng nghe, ghi chép
RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_7_tiet_3_bai_3_nhan_chia_so_huu_ti_nam_hoc_20.docx