Giáo án Đại số 7 - Tiết 37: Ôn tập tổng hợp - Năm học 2021-2022 - Bùi Hương Giang
TIẾT 37. ÔN TẬP TỔNG HỢP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
Củng cố lại về tập hợp số hữu tỉ, cách viết một số hữu tỉ dưới dạng phân số.
2. Kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ số hữu tỉ, vận dụng được quy tắc chuyển vế để giải các bài toán tìm số chưa biết
3. Thái độ
Học sinh tích cực chủ động, tính toán cẩn thận.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất
Năng lực chung:
Năng lực ngôn ngữ, giao tiếp, giải quyết vấn đề
Năng lực toán học:
Năng lực tư duy và lập luận toán học, ngôn ngữ toán học, giải quyết vấn đề toán học
Về phẩm chất:
Chăm chỉ, trung thực
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: SGK
2. Học sinh: sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,
Nghiên cứu bài mới trước ở nhà.
II. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: Trong tiết học
3. Bài mới
Rút kinh nghiệm Tiết 36: qua tiết trả bài, nhận thấy nhiều HS vẫn sai ở bài 1 các phép tính về số hữu tỉ, bài 2 tìm x. GV ôn tập thêm những dạng bài này cho HS ở các tiết ôn tập tổng hợp sau. Ngày soạn: 31/12/2021 TIẾT 37. ÔN TẬP TỔNG HỢP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức Củng cố lại về tập hợp số hữu tỉ, cách viết một số hữu tỉ dưới dạng phân số. 2. Kĩ năng Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ số hữu tỉ, vận dụng được quy tắc chuyển vế để giải các bài toán tìm số chưa biết 3. Thái độ Học sinh tích cực chủ động, tính toán cẩn thận. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất Năng lực chung: Năng lực ngôn ngữ, giao tiếp, giải quyết vấn đề Năng lực toán học: Năng lực tư duy và lập luận toán học, ngôn ngữ toán học, giải quyết vấn đề toán học Về phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: SGK 2. Học sinh: sgk, vở ghi, dụng cụ học tập, Nghiên cứu bài mới trước ở nhà. II. Tiến trình dạy học 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: Trong tiết học 3. Bài mới Hoạt động Luyện tập (30 ph) HĐ 2.1: Dạng 1 thực hiện phép tính. Mục tiêu: Nắm vững qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ. Nội dung: BT1: Nhắc lại qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu ? BT2: Với hãy hoàn thành công thức sau: GV HS Nội dung - Đưa đề bài BT1 lên - Phát biểu qui tắc cộng trừ số hữu tỉ. - Đưa nội dung BT2 lên - Y/c hs làm BT2 - Gọi HSp trình bày - Cho HS nhận xét - Đọc đề bài và phát biểu qui tắc. - Đọc đề BT2 - Làm BT2 cá nhân - Hai HS trình bày - Nhận xét bài làm của 2 bạn 1) Cộng, trừ hai số hữu tỉ HĐ 2.2: Quy tắc “chuyển vế”( 10ph) Mục tiêu: thực hiện “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ và quy tắc “dấu ngoặc” đã học Nội dung: 1) Hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z GV HS Nội dung GV yêu cầu một học sinh nêu quy tắc chuyển vế Đưa nội dung bài 3 lên và yêu cầu học sinh thực hiện. Gọi hai học sinh làm Một học sinh đọc quy tắc Học sinh nghe giảng, ghi bài vào vở Học sinh thực hiện vào vở Hai học sinh làm Học sinh lớp nhận xét, góp ý 2. Quy tắc chuyển vế *Quy tắc: Với mọi a) b) c) HĐ2: Vận dụng(10 ph) Mục tiêu: - HS giải được bài tập về thực hiện cộng, trừ phân số. - Vận dụng được qui tắc chuyển vế thành thạo. GV HS Nội dung GV cho học sinh làm BT4 Gọi hai học sinh làm GV kiểm tra bài của một số em còn lại GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm BT5 Đại diện nhóm lên trình bày kết quả. Nhận xét Học sinh làm bài tập 4 vào vở Hai học sinh trình bày bài Học sinh lớp nhận xét, góp ý Học sinh hoạt động nhóm làm BT5 Trình bày kết quả của nhóm và các nhóm khác nhận xét chéo. Học sinh lớp nhận xét kết quả Bài 4 Tính: a) c) Bài 5 Tìm x biết: a) c) Hướng dẫn về nhà (2’): Tiếp tục ôn tập các kiến thức của học kì 1 Cho biểu thức: Hãy tính giá trị của A theo hai cách: Cách 1: Trước hết, tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc. Cách 2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 26/12/2021 TIẾT 38. ÔN TẬP TỔNG HỢP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức Học sinh sử dụng máy tính bỏ túi CASIO để thực hiện các phép tính với các số trên tập Q 2. Kĩ năng Học sinh có kỹ năng sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để giải bài tập. 3. Thái độ Học sinh tích cực chủ động, tính toán cẩn thận. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất Năng lực chung: Năng lực ngôn ngữ, giao tiếp, giải quyết vấn đề Năng lực toán học: Năng lực tư duy và lập luận toán học, ngôn ngữ toán học, giải quyết vấn đề toán học Về phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: SGK 2. Học sinh: sgk, vở ghi, dụng cụ học tập, máy tính bỏ túi Nghiên cứu bài mới trước ở nhà. II. Tiến trình dạy học 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: Trong tiết học 3. Bài mới HĐ 1: KHỞI ĐỘNG (5’) + Mục tiêu: Giới thiệu sơ lược về máy tính và công dụng của MTCT. Giáo viên Giáo viên Giáo viên - Giới thiệu công dụng và chức năng của máy tính bỏ túi Fx 500Ms hoặc máy tính bỏ túi Fx 570 Ms, hoặc fx – 220, hoặc fx – 500A Lắng nghe a). Cấu trúc của máy tính. -Giáo viên giới thiệu thông qua máy tính cụ thể. ( khới động máy và tắt máy ) b). Một số chức năng của máy. - Một số phép tính cơ bản. - Phép tính có nhớ. - Phép tính với các hàm. - giải phương trình - Hệ phương trình - Giải các phép toán lớp 6, 7, 8, 9 HĐ 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (30’) Hoạt động 2.1: Rút gọn số hữu tỉ (10’) +Mục tiêu: Hs biết cách thực hiện rút gọn số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. + Nội dung hoạt động: Bài tập: Rút gọn các số sau Giáo viên Học sinh Nội dung hoạt động Hướng dẫn học sinh thực hiện câu a: ấn phím 6 18 = KQ: Hoặc sử dụng phím Ấn 6 18 = KQ: Hoặc 618 shift d/c Tương tự cho học sinh thực hiện các câu còn lại Hs quan sát bài tập. Sử dụng MTCT, lắng nghe hướng dẫn, thực hiện yêu cầu. 1 Hs đọc kết quả câu b, c, d 1. Rút gọn số hữu tỉ. Bài tập: Rút gọn các số sau Giải: ; ; Hoạt động 2.2: Các phép tính về số hữu tỉ (10’) +Mục tiêu: Hs nắm vững cách thực hiện, thứ tự thực hiện phép tính dưới sự hỗ trợ của máy tính. + Nội dung hoạt động: BT: Tính a) b) c) d) e) h) Giáo viên Học sinh Nội dung hoạt động Hướng dẫn học sinh thực hiên câu a a) Ấn 11 3 + (-)5215 = KQ: Các câu còn lại thực hiện tương tự. Các nhóm tiến hành thực hiện. Nhận xét chung. Đọc đề, quan sát hướng dẫn. Các nhóm thảo luận, trình bày kết quả. Đại diện các nhóm khác đối chiếu kết quả và nhận xét. 2.Các phép tính về số hữu tỉ. Kết quả mong đợi: b) KQ: c) KQ: d) KQ: e) = KQ: h) KQ: HĐ 2.3: Làm tròn số (10’) Mục tiêu: Áp dụng các qui tắc làm tròn kết hợp với MTCT. Nội dung: Bài tập: a) Tìm giá trị gần đúng đến 0,01 b) Tìm giá trị gần đúng đến 0,001 c) làm tròn đến phần trăm. d) làm tròn đến phần nghìn. GV HS Nội dung Yêu cầu 1 Hs đọc đề. ? Nhắc lại qui tắc làm tròn số? Hướng dẫn học sinh thực hiện làm tròn số. Tương tự câu a hoc sinh làm các câu còn lại Gọi 2 Hs đọc kết quả, đối chiếu và nhận xét. -Hs nhắc lại qui tắc làm tròn số. Đọc đề, quan sát hướng dẫn và thực hiện yêu cầu. Nhận xét. 3. Làm tròn số: Ấn MODE ( 4 lần ) 1 2 ( để lấy sau dấu phẩy hai chữ số ) Ấn 17 3 7 = KQ: 17,43 b) Tìm giá trị gần đúng đến 0,001 KQ: 88,700 c) làm tròn đến phần trăm. KQ: 3,86 d) làm tròn đến phần nghìn KQ: 39,997 Hướng dẫn về nhà (2’): Tiếp tục ôn tập các kiến thức của học kì 1 - Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn sử dụng máy tính. - Tài liệu về giải toán trên máy tính. Bài tập: Tính a) Rút gọn các số hữu tỉ: b) Tính : ; Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_7_tiet_37_on_tap_tong_hop_nam_hoc_2021_2022_b.docx