Giáo án Tiếng Anh Lớp 7 - Bài 6: The first university of Vietnam

Giáo án Tiếng Anh Lớp 7 - Bài 6: The first university of Vietnam

Giai thich: Câu chủ động có dạng thức “S+V+O” , câu bị động có dạng thức “S+ tobe + Vp2”

Bài 2:

1. made 2. Bought 3. Made 4. Drunk 5. Parked

6. dug 7. Taken 8. Invited 9. Engaged 10. Done

11. marked 12. Expected 13. Fed 14. Looked after 15. driven

Bài 3:

1. Lỗi sai: find

Sửa: found

Giải thích: Trong câu bị động, động từ đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ.

2. Lỗi sai: took

Sửa: taken

Giải thích: trong câu bị động, động từ đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ.

3. Lỗi sai: located

Sửa: is located

Giải thích: Câu bị động có dạng thức “S+ tobe + Vp2” . Ở câu trên chủ ngữ “ the local library” là danh từ đếm được số ít nên tobe chia về thì hiện tại đơn là “is”, sau “tobe” là động từ ở dạng quá khứ phân từ.

4. Lỗi sai: with

Sửa: by

 

docx 24 trang bachkq715 3700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 7 - Bài 6: The first university of Vietnam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UNIT 6: THE FIRST UNIVERSITY OF VIETNAM
Baii 1: 
My mother bought me this dress yesterday
S V	O
This letter was written by my secretary
S tobe Vp2
He had a serious accident yesterday
S V O
 I was allowed to go picnic with friends.
 S tobe Vp2
I didn’t expect Jim to come
S V O
I was born in Russia.
S tobe Vp2
I bought this book in the local bookstore yesterday
S V O
All the wine was drunk by Peter last night
S tobe Vp2
The songs were sung by many famous singers
S tobe Vp2
This cup is made from clay
 S tobe Vp2
The vase broke into pieces
 S V O
My father and my mother are employed by the same company.
 S tobe Vp2
My parents tooks me and my sister to the theater.
 S V O
This actor is admired by many people.
S tobe Vp2
Jim wasn’t expected to fail the test
S tobe Vp2
Giai thich: Câu chủ động có dạng thức “S+V+O” , câu bị động có dạng thức “S+ tobe + Vp2”
Bài 2:
1. made	2. Bought	3. Made	4. Drunk	5. Parked
6. dug	7. Taken	8. Invited	9. Engaged	10. Done
11. marked	12. Expected 	13. Fed	14. Looked after 15. driven	
Bài 3: 
1. Lỗi sai: find
Sửa: found
Giải thích: Trong câu bị động, động từ đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ.
2. Lỗi sai: took 
Sửa: taken
Giải thích: trong câu bị động, động từ đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ.
3. Lỗi sai: located
Sửa: is located
Giải thích: Câu bị động có dạng thức “S+ tobe + Vp2” . Ở câu trên chủ ngữ “ the local library” là danh từ đếm được số ít nên tobe chia về thì hiện tại đơn là “is”, sau “tobe” là động từ ở dạng quá khứ phân từ.
4. Lỗi sai: with 
Sửa: by
Giải thích: Trong câu bị động, trước tân ngữ dùng giới từ “ by” ( bởi ai, bởi cái gì)
5. Lỗi sai: in 2000 by my mother
Sửa: By my mother in 2000
Giải thích: trong câu bị động trạng từ chỉ thời gain đứng sau “ by + O”
6. Lỗi sai: cutted
Sửa: cut
Giải thích: Dạng quá khứ phân từ của “cut” vẫn là “cut”
7. Lỗi sai: were 
Sửa: was
Giải thích: Chủ ngữ “ the organization” là danh từ số ít nên tobe chia về thì quá khứ là “was”
8. Lỗi sai: litter
Sửa: littered
Giải thích: Trong câu bị động , động từ sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ
9. Lỗi sai: helped
Sửa: is helped
Giải thích: Câu bị động có dạng thức “S+ tobe + vp2” . Ở câu trên chủ ngữ “ the old man” là danh từ đếm được số ít nên tobe chia về thì hiện tại đơn là “is” , sau tobe là động từ ở dạng quá khứ phân từ.
10. Lỗi sai: destroy 
Sửa: destroyed
Giải thích: Trong câu bị động, động từ đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ 
Bài 4:
ü
The dinner was prepared by a famous cook.
X
My money was stolen by someone.
X
I wasn’t told about her story by anyone.
X
Jim’s homework wasn’t finished by him yesterday
X
This table is made from wood by people.
ü
These flowers are grown by a skillful gardener.
ü
My sister is looked after by a babysitter.
X
This letter was sent to me by someone.
ü
These walls are painted in pink by my sister.
X
It is thought by people that Jane will marry Jim
Giải thích:
CHủ ngữ I, you, he, she, it , we, they , one, people, someone, somebody, nobody, no one trong câu chủ động thường được bỏ đi trong câu bị động
Bài 5:
1. This table isn’t made of wood 
Is this table made of wood?
2. This book is sold in many bookstores
Is this book sold in many bookstores?
3. The gift isn’t wrapped in colorful paper?
Is the gift wrapped in colorful paper?
4. Tickets are sold at the entrance.
Ticker aren’t sold at the entrance
5. The car is polished regularly. 
Is the car polished regularly?
6. The grass isn’t cut every week.
Is the grass cut every week?
7. These tomatoes aren’t grown in Mrs. Smith’s garden. 
Are these tomatoes grown in Mrs. Smith’s garden?
8. The bank is always closed at 4.30
The bank isn’t always closed at 4.30.
Giải thích: câu bị động ở thì hiện tại đơn có dạng thức “ S+ am/í/are + Vp2”. Câu phủ định thêm “not” sau tobe, câu nghi vấn đảo “tobe” lên đầu câu.
Bài 6: 
1. spoken	2. Am not	3. Watered 	4. Is	5. Is prepared	6. Buy	
7. Admired	8. Are done	9. Is polluted	10. Broken	11. Are planted	
12. Is typed	13. is studied	14. Is made	15. By
Bài 7:
1. is normally made	2. Is grown	3. Is done	4. Is also done
5. Is harvested	6. Is loaded	8. Is processed	7. Is taken
9. Is cleaned	10. Is broken	11. Iss extracted	12. Is purified	
13. Are tumbled	14. Are dried	15. Are sorted	
16. Are placed	17. Is packed 	18. Is used 
Bai 8:
1. my house is made from wood.
Giải thích: Tân ngữ “all the painings” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ trong câu bị động và động từ “tobe” theo đó chia thành “ are”, động từ “display ” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “displayed ”. Chủ ngữ “the painter” trong câu chủ động chuyển thành tân ngữ đứng sau “by” trong câu bị động
 2. these eggs are not laid by my hens
3. Morning exercises are done by Jim everyday.
4. The dogs are fed by jane everyday
5. Letters are delivered by the mailman everyday.
6. Vegetables are grown in the fields by farmers
7. Cattle are raised by farm workers.
8. Many diseases are cured by surgery nowadays
9. National heritages are preserved by the government. 
10. The architectural features of the house are carefully studied by architects.
Bai 9:
1. are displayed in the gallery by the painter.
2. is turned off by Jim
3. Is always locked by Peter before 9 pm
4. Taken to the airport by jim
5. is the room cleaned by jane?
6. Is rarely written by my mother?
7. Are arranged beautifully by my aunt
8. is sometimes driven to work by Mr. smith
9. Is never spoken outside the classroom by me
10. Is never opened
11. are mde from plastic
12. is hung on the wall by Jane
13. Is guarded twenty-four hours a day
14. Is written and posted on social network site by Jim
15. Is hervested in late July.
Lưu ý: Trong câu bị động “by + O” đứng sau trạng từ chỉ nơi chốn và đứng trước trạng từ chỉ thời gian
Bài 10:
1. my father takes me to school everyday
2. A large number of people read this book.
3. The citizens warmly welcome the President.
4. jim invites you to the party
5. Many children love chocolate.
6. The authorities protect historic places in my hometown.
7. His grandchildren visit the old men regularly.
8. I accidentally tear the letter. 
9. My teacher clearly explains this problem.
10. My mother places the vase under the table.
Bai 11:
1. This building was not designed by a French architect
Was this building designed by a French architect?
2. This non-profit organization was founded in 1990.
Was this non-profit organization founded in 1990?
3. The thieves were not arrested yesterday.
Were the thieves arrested yesterday?
4. This piece of music was composed by Mozart.
This piece of music was not composed by Mozart
5. The keys were found in her bedroom
Were the keys found in her bedroom?
6. The statue was not destroyed years ago.
Was the statue destroyed years ago?
7. Janet was born in America
Janet was not born in America.
8. I was not named by my grandparents.
Was inamed by my grandparents?
Giai thích: Câu bị động ở thì hiện tại đơn có dạng thức “S= was/were+ vp2 ”. Câu phủ định thêm “not” sau tobe. Câu nghi vấn đảo “ tobe” lên đầu câu.
Bai 12
1. C taken
Giải thích: Câu bị động ở thì quá khứ đơn, động từ “ take” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ taken”
2. C were fascinated 
Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là : they” nên động từ tobe chia thành were động từ “ fascinate” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ fascinated”
3. A by
Giải thích: Trong câu bị động, trước tân ngữ dùng giới từ “by” ( bởi ai, cái gì)
4. C. were protected
Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn, chủ ngữ “ wild animals and their habitats” là danh từ số nhiều nên động từ tobe chia thành “ were” , động từ “protect” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ protected”
5. A were put
Giải thích:
Câu bị động ở thì quá khứ đơn. Chủ ngữ “ forests and oceans” là danh từ số nhiều nên đọng từ tobe chua thành were , động từ “put” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là” put”
6. C was the river
Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn, chủ ngữ “ the river” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành “ was” . câu nghi vấn đảo tobe lên đầu câu
7. B. was predicted 
Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn, chủ ngữ “ it” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành “ was” . động từ “predict” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là” predicted”
8. C commuted
Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn, động từ “commute ” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là” commuted”
9. A by me yesterday
Giải thích: Trong câu bị động “by + O” đứng sau trạng từ chỉ nơi chốn và đứng trước trạng từ chỉ thời gian
10. A to the park by me 
Giải thích: Trong câu bị động “by + O” đứng sau trạng từ chỉ nơi chốn và đứng trước trạng từ chỉ thời gian
Bài 13
1. was finished 
Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “my homework” là danh từ không đếm được nên động từ tobe chia thành “was” động từ “ finish” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ finished”
2. was caused 
Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “ the accident” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành was động từ “ cause” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ caused”
3. was drunk
Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “ the apple juice” là danh từ không đếm được nên động từ tobe chia thành was động từ “ drink” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ drunk”
4. was prepared
Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “ this meal” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành was động từ “ prepare” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ prepared”
5. wasn’t opened
Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “ this box” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành was động từ “ open” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ opened”
6. was cut
Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “ this cake” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành was động từ “ cut” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ cut”
7. was sentenced
Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “ the criminal” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành was động từ “ sentence” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ sentenced”
8. was sent
Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “ this box” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành was động từ “ send” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ sent”
9. were made
Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “ these rings” là danh từ số nhiều nên động từ tobe chia thành “were ” động từ “ make” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ made”
10. was founded
Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “ this organization ” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành was động từ “ found” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ founded”
11. were sung
Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “ many songs” là danh từ số nhiều nên động từ tobe chia thành were động từ “ sing” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ sung”
12. were set off
Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “ fireworks” là danh từ số nhiều nên động từ tobe chia thành were động từ “ set” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ set”
13. were rescued 
Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “ three peole” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành were động từ “ rescue ” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ rescued”
14. were you born
Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “you” nên động từ tobe chia thành were động từ “ bear” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ born”
15. were sold out
Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “ these dresses” là danh từ số nhiều nên động từ tobe chia thành were động từ “ sell” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ sold”
16. was thrown
Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “ my old chair” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành was động từ “ throw” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ thrown”
17. was your house built
Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “ your house” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành was động từ “ build” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “ built”
18. wasn’t recognized 
Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “ the famous actor” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành was động từ “recognize” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “recognized”
19. was surprised
Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “ everyone” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành was động từ “surprise” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “surprised”
20. was witnessed 
Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn,chủ ngữ là “ this event” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành was động từ “witness ” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “witnessed ”
Bai 14:
1. The woman was robbed on her way home last night.
Giải thích: Tân ngữ “ the woman” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động , động từ “tobe” theo đó chia thành “was”, động từ “rob” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “robbed”, chủ ngữ “someone” trong câu chủ động được lược bỏ trong câu bị động.
2. my bike was found near the river bank.
Giải thích: Tân ngữ “ my bike” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động , động từ “tobe” theo đó chia thành “was”, động từ “find” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “found”, chủ ngữ “someone” trong câu chủ động được lược bỏ trong câu bị động.
3. the borken table in my room was fixed by Jim
Giải thích: Tân ngữ “ the broken table im my room” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động , động từ “tobe” theo đó chia thành “was”, động từ “fix” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “fixed”, chủ ngữ “Jim” trong câu chủ động Chuyển thành tân ngữ đứng sau “by” trong câu bị động.
4. His back was hurt by him yesterday .
Giải thích: Tân ngữ “ his back” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động , động từ “tobe” theo đó chia thành “was”, động từ “hurt” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “hurt”, chủ ngữ “he” trong câu chủ động Chuyển thành tân ngữ “him”đứng sau “by” trong câu bị động.
5. Tom was bullied by his classmates when he was a seventh grader.
Giải thích: Tân ngữ “ him” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ “ Tom”của câu bị động , động từ “tobe” theo đó chia thành “was”, động từ “bully” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “bullied”, chủ ngữ “Tom’s classmates” trong câu chủ động Chuyển thành tân ngữ “his classmates”đứng sau “by” trong câu bị động.
6. The victim was taken to the hospital after the accident.
Giải thích: Tân ngữ “ The victim” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động , động từ “tobe” theo đó chia thành “was”, động từ “take” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “taken”, chủ ngữ “people” trong câu chủ động lược bỏ trong câu bị động.
7. My lost suitcse wasn’t found by the police
Giải thích: Tân ngữ “ my lost suitcase” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động , động từ “tobe” theo đó chia thành “was”, động từ “find” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “found”, chủ ngữ “the police” trong câu chủ động Chuyển thành tân ngữ đứng sau “by” trong câu bị động.
8. Mr. Smith’s house was borken into when the were out
Giải thích: Tân ngữ “ Mr.Smith’s house” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động , động từ “tobe” theo đó chia thành “was”, động từ “break” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “broken”, chủ ngữ “someone” trong câu chủ động lược bỏ trong câu bị động.
9. The Great Wall of China was built by soldiers, common people and criminals.
Giải thích: Tân ngữ “The Great Wall of China” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động , động từ “tobe” theo đó chia thành “was”, động từ “build” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “built”, chủ ngữ “soldiers, common people and criminals” trong câu chủ động chuyển thành tân ngữ đứng sau “by” trong câu bị động
10. That piece of paper was cut into four smaller pieces
Giải thích: Tân ngữ “That piece of paper” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động , động từ “tobe” theo đó chia thành “was”, động từ “cut” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “cut”, chủ ngữ “they” trong câu chủ động lược bỏ trong câu bị động.
11. I was taight Japanese by my father during last summer.
Giải thích: Tân ngữ “me” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động , động từ “tobe” theo đó chia thành “was”, động từ “teach” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “taught”, chủ ngữ “my father” trong câu chủ động chuyển thành tân ngữ đứng sau “ by” trong câu bị động
12. Was this wooden bridge built by the local people?
Giải thích: Tân ngữ “The wooden bridge” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động , động từ “tobe” theo đó chia thành “was”, động từ “build” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “built”, chủ ngữ “the local people” trong câu chủ động chuyển thành tân ngữ sau by trong câu bị động
13. Were all the apples in the garden harvested yesterday ?
Giải thích: Tân ngữ “all the apples” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động , động từ “tobe” theo đó chia thành “were ”, động từ “harvest ” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “harvested”, chủ ngữ “anyone” trong câu chủ động lược bỏ trong câu bị động.
14. What was wine made from?
Giải thích: Tân ngữ “wine” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động , động từ “tobe” theo đó chia thành “was”, động từ “make” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “made”, chủ ngữ “people” trong câu chủ động lược bỏ trong câu bị động.
15. When was the shop closed yesterday ?
Giải thích: Tân ngữ “The shop” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động , động từ “tobe” theo đó chia thành “was”, động từ “close” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “closed”, chủ ngữ “they” trong câu chủ động lược bỏ trong câu bị động.
Bài 15:
1. Where was the painting displayed? 
Bức tranh được trưng bày ở đâu?
2. I was brought up in the South oF Viet Nam by my uncle 
Tôi được nuôi lớn ở miền nam Viet Nam bởi chú tôi.
3. I was given a doll by my mother on my birthday 
Tôi được tặng một con búp bê bởi mẹ tôi trong ngày sinh nhật
4. my room was painted and decorated by my sister.
Phòng của tôi được sơn và trang trí bởi chị tôi
5. My brother and I were not allowed to eat junk food when we were small.
Em trai tôi và tôi không được phép ăn đồ ăn vặt khi chúng tôi còn bé
6. this party was held in the garden by Jim yesterday.
Bữa tiệc này được tổ chức trong vườn bởi Jim ngày hôm qua
7. Jane’s car was parked near mine.
Xe của Jane được đậu ở gần xe của tôi
8. two fish were caught by me yesterday\
Hai con cá bị bắt bởi tôi ngày hôm qua
9. this letter was written and sent by my cousin
Bức thư này được viết và gửi bởi em họ tôi
10. the police arrested the thief last week 
Cảnh sát bắt tên trộm vào tuần trước
Bai 16:
1. Lỗi sai: does
Sửa: is the car cleaned in the garage by your father?
Giải thích: câu bị động thì hiện tại đơn ở thể phủ định cần đảo tobe lên đầu câu.
2. Lỗi sai: were
Sửa: No one was told about his tragic death 
Giải thích: Câu bị động thì quá khứ đơn, chủ ngữ là “no one” nên tobe chia thành “was”
3. Lỗi sai: purchase
Sửa: My computer was purchased from the local shop
Giải thích: câu bị động thì quá khứ đơn, động từ “ purchase” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “purchased”
4. Lỗi sai: lay
Sửa: The table was laid by my mother 
Giải thích: Câu bị động thì quá khứ đơn, động từ “lay” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “laid”
5. Lỗi sai: is
Sửa: was
Giải thích: Câu bị động thì quá khứ đơn, chủ ngữ “ the tower “ là danh từ số ít nên tobe chia thành “ was”
6. Lỗi sai: did
Sửa: was
Giải thích: Câu bị động thì hiện tại đơn ở thể phủ định cần đảo tobe lên đầu câu, chủ ngữ “ this book “ là danh từ số ít nên tobe chia thành “ was”. 
7. . Lỗi sai: was worked
Sửa: When my father worked in the local factory, he didn’t have free time
Giải thích: Câu chủ động với thì quá khứ đơn với động từ “work ”
8. . Lỗi sai: in 1990 by a famous architect
Sửa: The tower was built by a famous architect in 1990
Giải thích: trong câu bị động “ by + O” đứng trước trạng từ chỉ thời gian.
9. . Lỗi sai: with
Sửa: This criminal case was solved by the police
Giải thích: Trong câu bị động, trước tân ngữ là giới từ “by”
10. . Lỗi sai: were you walked 
Sửa: Did you walk to school when you were a child?
Giải thích: Câu chủ động với động từ “walk ” . câu nghi vấn đảo trợ động từ lên đầu câu
Bai 17: 
1/ were demolished
Một vài địa danh lịch sử ở quê tôi bị phá hủy để dành chỗ cho nhà cửa và nhà máy
Giải thích:
Câu bị động ở thì quá khứ đơn, chủ ngữ “ several historical places” là danh từ số nhiều nên động từ tobe chia thành were , động từ “demolish ” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “demolished”
2. was constructed 
Chùa một cột được xây dựng bởi vua Lý Thái Tông năm 1049
Giải thích:
Câu bị động ở thì quá khứ đơn, chủ ngữ “ The one Pillar Pagoda” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành was , động từ “construct ” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “constructed”
3. Is located
Nhà của tôi được đặt ở vùng ngoại ô Hà nội
Giải thích:
Câu bị động ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ “ my house” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành is , động từ “locate ” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “located”
4. Are preserved
Di sản quốc gia được bảo tồn bởi cả chính phủ và người dân.
Giải thích:
Câu bị động ở thì quá khứ đơn, chủ ngữ “ national heritage ” là danh từ số nhiều nên động từ tobe chia thành are , động từ “preserve ” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “preserved”
5. is regarded
Mary được cho là người có trách nhiệm bởi đồng nghiệp.
Giải thích:
Câu bị động ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ “ Mary” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành is , động từ “regard ” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “regarded”
6. was completed 
Dự án của tôi được hoàn thành 2 ngày trước.
Giải thích:
Câu bị động ở thì quá khứ đơn, chủ ngữ “ my project” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành was , động từ “complete ” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “completed”
7. are sold 
Vé được bán với mức giá hợp lý.
8. was visited 
Đâu là lần cuối cùng bạn được thăm bởi cháu của bạn?
Giải thích:
Câu bị động ở thì quá khứ đơn, chủ ngữ “ you” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành was , động từ “visit ” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “visited ”
9. Is – invited 
Jim có được mời đến đám cưới của hàng xóm không?
Giải thích:
Câu bị động ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ “ Jim” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành is , động từ “invite ” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “invited”
. Câu nghi vấn đảo tobe lên đầu câu.
10. were solved 
Vấn đề đã được giải quyết bởi giáo viên của tôi ngày hôm qua
Giải thích:
Câu bị động ở thì quá khứ đơn, chủ ngữ “ The problems” là danh từ số nhiều nên động từ tobe chia thành were , động từ “solve ” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “solved”
Bài 18:
1. am not permitted
Tôi không được cho phép ra khỏi nhà sau10 giờ tối.
Giải thích:
Câu bị động ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ “ I” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành am , động từ “permit ” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “permitted ”.Câu phủ định thêm “not” sau tobe
2. makes
Chiếc váy màu đen làm cho tôi nhìn già hơn mẹ tôi.
Giải thích:
Câu chủ động ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ “ the black dress” là danh từ số ít nên động từ “make ” chia thành “makes”
3. Is expected 
Cô gái nhỏ được kì vọng sẽ thắng cuộc thi bơir bố mẹ của cô ấy.
Giải thích:
Câu bị động ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ “ the little girl ” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành is , động từ “expect ” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “expect ”.
4. Doesn’t let 
Quản lý không để tôi sử dụng máy tính trong văn phòng cho những mục đích cá nhân.
Giải thích:
Câu chủ động ở thì hiện tại đơn, dạng phủ định chủ ngữ “ the manager ” là danh từ số ít 5. Was paid 
Hóa đơn tiền điện của bạn đã được thanh toán bởi ông Smith hôm qua.
Giải thích:
Câu bị động ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ “ your hydro bill” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành am , động từ “pay ” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “paid ”.
6. wa designed 
Tòa nhà này được thiết kế bởi một số kĩ sư có tiếng năm 2001.
Giải thích:
Câu bị động ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ “ thí building” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành was , động từ “design ” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “designed ”.
7. was rumoured 
Năm ngoái, nó được đồn rằng mọi người sẽ xây một cây cầu mới ở đây.
Giải thích:
Câu bị động ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ “ it” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành was, động từ “rumour ” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “rumoured”.
8. ordered
Giáo viên yêu cầu tôi hoàn thành báo cáo trước hôm qua.
Giải thích: Câu khẳng định thì quá khưs đơn. Động từ “order” chia về dạng quá khứ là “ordered”
9. are often shone
Giày của anh ấy thường được đánh bóng bởi vợ anh ấy
Giải thích:
Câu bị động ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ “ his shoes” là danh từ số nhiều nên động từ tobe chia thành are , động từ “shine ” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “shone ”.
10. is lit
Đường đi của chúng tôi được chiếu sáng bởi mặt trăng
Giải thích:
Câu bị động ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ “ our road” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành is , động từ “light ” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “lit”.
11. is your health worsened
Có phải sức khỏe của bạn bị làm xấu đi do thói quan ăn uống không tốt của bạn?
Giải thích:
Câu bị động ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ “ your health” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành is , động từ “worsen ” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “worsened ”. Câu nghi vấn đảo tobe lên đầu câu.
12. Promised 
Anh ấy hứa cho tôi mượn sách ngày hôm qua.
Giải thích: Câu khẳng định thì quá khứ đơn, động từ”promise” chia về dạng quá khứ “promised”
13. Were covered
Những ngôi sao bị che bởi những đám mây tối qua.
Câu bị động ở thì quá khứ đơn, chủ ngữ “ the stars” là danh từ số nhiều nên động từ tobe chia thành were , động từ “cover ” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “covered ”.
14. often make
Họ thường làm những chiếc bánh đặc biệt cho lễ trung thu.
Giải thích: Câu chủ động ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ “ they” nên động từ make chia thành make. 
15. was moved 
Chiếc piano của tôi được chuyển lên tầng trên vào hôm qua.
Câu bị động ở thì quá khứ đơn, chủ ngữ “ my piano” là danh từ số ít nên động từ tobe chia thành was , động từ “move ” đứng sau tobe phải chia về dạng quá khứ phân từ là “moved”.
Bài 19:
1. I was given a notebook as a reward by my teacher.
Giải thích: Câu ở thì quá khứ đơn., tân ngữ “me” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ “I” trong câu bị động, động từ “tobe” theo đó chia thành “was”, động từ “give” đứng sau tobe phỉa chia về dạng quá khứ phân từ là “given”. Chủ ngữ “my teacher” trong câu chủ động chuyển thành tân ngữ đứng sau”by” trong câu bị động. 
2. Grapes are picked and turned into wine .
Giải thích: Câu ở thì hiện tại đơn., tân ngữ “grapes” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ trong câu bị động, động từ “tobe” theo đó chia thành “are”, động từ “pick ” and “turn” đứng sau tobe phỉa chia về dạng quá khứ phân từ là “given” và “turned”. Chủ ngữ “people” trong câu chủ động lược bỏ trong câu bị động. 
3. I wasn’t allowed to stay up late by my father.
Giải thích: Câu ở thì quá khứ đơn., tân ngữ “me” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ “I” trong câu bị động, động từ “tobe” theo đó chia thành “was”, động từ “allow” đứng sau tobe phỉa chia về dạng quá khứ phân từ là “allowed”. Chủ ngữ “my father” trong câu chủ động chuyển thành tân ngữ đứng sau”by” trong câu bị động. 
4. Pencils aren’t used in your Math exam .
Giải thích: Câu ở thì hiện tại đơn., tân ngữ “pencils ” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ trong câu bị động, động từ “tobe” theo đó chia thành “are”, động từ “use ” đứng sau tobe phỉa chia về dạng quá khứ phân từ là “used ”. Chủ ngữ “you” trong câu chủ động được lược bỏ trong câu bị động. 
5. I was allowed to go picnic with my friends by my parents yesterday .
Giải thích: Câu ở thì quá khứ đơn., tân ngữ “me” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ “I” trong câu bị động, động từ “tobe” theo đó chia thành “was”, động từ “allow” đứng sau tobe phỉa chia về dạng quá khứ phân từ là “allowed”. Chủ ngữ “my parents” trong câu chủ động chuyển thành tân ngữ đứng sau”by” trong câu bị động. 
6. I wasn’t told about his story.
Giải thích: Câu ở thì quá khứ đơn., tân ngữ “me” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ “I” trong câu bị động, động từ “tobe” theo đó chia thành “was”, động từ “tell” đứng sau tobe phỉa chia về dạng quá khứ phân từ là “told”. Chủ ngữ “no one” trong câu chủ động lược bỏ trong câu bị động.
7. This cake was made by me.
Giải thích: Câu ở thì quá khứ đơn., tân ngữ “this cake” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ trong câu bị động, động từ “tobe” theo đó chia thành “was”, động từ “make” đứng sau tobe phỉa chia về dạng quá khứ phân từ là “made”. Chủ ngữ “I” trong câu chủ động chuyển thành tân ngữ “me”đứng sau”by” trong câu bị động. 
8. When I was a kid, My leg was bitten by a dog.
Giải thích: Câu ở thì quá khứ đơn., tân ngữ “my leg” của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ trong câu bị động, động từ “tobe” theo đó chia thành “was”, động từ

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_anh_lop_7_bai_6_the_first_university_of_vietna.docx