Giáo án Toán Lớp 7 - Cấu trúc đề kiểm tra học kì I - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

Giáo án Toán Lớp 7 - Cấu trúc đề kiểm tra học kì I - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

I. Số hữu tỉ - Số thực

1. Tập hợp Q các số hữu tỉ

2. Các phép tính trên Q, lũy thừa và giá trị tuyệt đối của một số hữ tỉ

3. Tỉ lệ thức và tính chất

4. Số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn, làm tròn số

5. Số vô tỉ, căn bậc hai, số thực

Biết được khái niệm số hữu tỉ, phép tính đơn giản trên tập hợp Q, làm tròn số, tính chất tỉ lệ thức

- Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, lũy thừa của một số hữu tỉ, căn bậc hai

- Hiểu đúng giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ

 

doc 2 trang bachkq715 3920
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 7 - Cấu trúc đề kiểm tra học kì I - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
 QUẢNG NAM
 CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 - 2020 
 	 MÔN: TOÁN - LỚP 7
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. Số hữu tỉ - Số thực
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
2. Các phép tính trên Q, lũy thừa và giá trị tuyệt đối của một số hữ tỉ
3. Tỉ lệ thức và tính chất
4. Số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn, làm tròn số
5. Số vô tỉ, căn bậc hai, số thực
Biết được khái niệm số hữu tỉ, phép tính đơn giản trên tập hợp Q, làm tròn số, tính chất tỉ lệ thức
- Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, lũy thừa của một số hữu tỉ, căn bậc hai 
- Hiểu đúng giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Biến đổi linh hoạt các phép tính liên quan đến số hữu tỉ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1,33
13,3%
1
0,33
3,3%
2
1,0
10%
1
0,5
5%
8
3,17
31,7%
II. Hàm số và đồ thị
1. Đại lượng tỉ lệ thuận và bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
2. Đại lượng tỉ lệ nghịch và bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
3. Hàm số và mặt phẳng tọa độ
- Nhận biết được hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hàm số y = f(x)
- Biết được mặt phẳng tọa độ Oxy
Giải được bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1,33
13,3%
1
1,0
10%
5
2,33
23,3%
III. Hai đường thẳng vuông góc và hai đường thẳng song song
1. Hai góc đối đỉnh
2. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 
3. Từ vuông góc đến song song. Tiên đề Ơclit
4. Định lý
- Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng
- Biết được tính chất của hai đường thẳng song song
Hiểu được các mối quan hệ từ vuông góc đến song song
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
0,67
6,7%
1
0,33
3,3%
3
1,00
10%
IV. Tam giác
1. Tổng ba góc của một tam giác
2. Hai tam giác bằng nhau
3. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Biết được định nghĩa hai tam giác bằng nhau và các trường hợp bằng nhau của tam giác
- Hiểu được tổng ba góc của một tam giác
- Vẽ được hình theo các yêu cầu bài toán, chứng minh hai tam giác bằng nhau.
Chứng minh được các yếu tố hình học nhờ vào cách suy luận lôgic 
Suy luận sáng tạo các mối quan hệ hình học trong tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,67
6,7%
1
0,33
3,3%
1 + Hình vẽ
0,75 + 0,25
10%
1+ Hình vẽ
0,75 + 0,25
10%
1
0,5
5%
6
3,5
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm	
Tỉ lệ %
12
4,0
40%
6
3,0
30%
2
2,0
20%
2
1,0
10%
22
10
100%
*Ghi chú: 
 - Các bài tập kiểm tra việc ghi nhớ các kiến thức (như công thức, quy tắc,...) được xem ở mức độ nhận biết.
 - Vẽ hình theo yêu cầu của bài toán được xem là ở mức độ thông hiểu.
 - Các bài tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK...) được xem ở mức độ thông hiểu.
 - Các bài tập cần sự liên kết các kiến thức được xem ở mức độ vận dụng thấp; các bài tập yêu cầu có sự biến đổi linh hoạt, sáng tạo được xem ở mức độ vận dụng cao.
@Lưu ý: Nội dung kiểm tra không ra phần đã giảm tải tại Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
------------------------ Hết ------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_7_cau_truc_de_kiem_tra_hoc_ki_i_nam_hoc_201.doc