Giáo án Toán Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2020-2021 -Trường THCS Lương Thế Vinh

Giáo án Toán Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2020-2021 -Trường THCS Lương Thế Vinh

I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi khoanh tròn vào phiếu trắc nghiệm.

Câu 1: Kết quả của bằng:

A) B) C) D)

Câu 2: Cho tỉ lệ thức . Khi đó x bằng:

A) 48 B) C) 12 D)

Câu 3: Kết quả của 0,(33) . 3 bằng:

A) 0,(66) B) 0,99 C) 0 D) 1

Câu 4: Cho đẳng thức a.d = b.c. Tỉ lệ thức nào sau đây là sai (với a, b, c, d 0)

A) B) C) D)

Câu 5: bằng:

A) B) C) D)

Câu 6: Biết x= -13,5. Khi đó |x| bằng:

A) -13,5 B) 13,5 C) 13,5 D) Kết quả khác.

Câu 7: Cho hai đường thẳng xz và yt cắt nhau tại A như hình vẽ. Góc đối đỉnh với là:

A) C)

B) D)

Câu 8: Đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a và b tạo thành cặp góc so le trong bằng 1300. Cặp góc so le trong còn lại bằng:

A) 1300 B) 500 C) 1800 D) 600

Câu 9: Nếu a // d, b // d thì:

A) a // b B) a b C) d b D) d a

Câu 10: Nếu m n, n//p thì:

A) m // p B) p n C) m p D) m // n//p

Câu 11: Nếu a k, k b thì:

A) a b B) a // b C) a//b//k D) a cắt b

Câu 12: Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng MN nếu:

 

docx 7 trang bachkq715 4300
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2020-2021 -Trường THCS Lương Thế Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD &DDT Ninh Hải
Trường THCS Lương Thế Vinh
Lớp: 
Mã đề 1
Họ và tên: .
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - (Tiết 17 đại + 16 hình)- Lớp 7
Năm học: 2020 – 2021
Môn: Toán 7 Chương trình chuẩn
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Tổng điểm
Điểm tự luận
Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi khoanh tròn vào phiếu trắc nghiệm.
Câu 1: Kết quả của bằng:
A) B) C) D) 
Câu 2: Cho tỉ lệ thức . Khi đó x bằng:
A) 48 B) C) 12 D) 
Câu 3: Kết quả của 0,(33) . 3 bằng: 
A) 0,(66) B) 0,99 C) 0 D) 1
Câu 4: Cho đẳng thức a.d = b.c. Tỉ lệ thức nào sau đây là sai (với a, b, c, d 0)
A) B) C) D) 
Câu 5: bằng:
A) B) C) D) 
Câu 6: Biết x= -13,5. Khi đó |x| bằng:
A) -13,5 B) 13,5 C) 13,5 D) Kết quả khác.
Câu 7: Cho hai đường thẳng xz và yt cắt nhau tại A như hình vẽ. Góc đối đỉnh với là: 
A) C) 
B) D) 
Câu 8: Đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a và b tạo thành cặp góc so le trong bằng 1300. Cặp góc so le trong còn lại bằng: 
A) 1300 B) 500 C) 1800 D) 600
Câu 9: Nếu a // d, b // d thì:
A) a // b B) ab C) db D) da
Câu 10: Nếu mn, n//p thì:
A) m // p 	B) pn	C) mp 	D) m // n//p
Câu 11: Nếu ak, k b thì:
A) ab 	B) a // b	C) a//b//k	D) a cắt b
Câu 12: Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng MN nếu:
A) d MN	C) d // MN 
B) d cắt MN tại trung điểm của nó	D) d vuông góc với MN tại trung điểm của nó 
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,5 đ) Thực hiện phép tính: 
a) b) (-0,125).(-3,7). 8
c) 
Bài 2: (1,5 đ) Ba lớp 71, 72, 73 cuả trường THCS Lương Thế Vinh cùng tham gia hưởng ứng tết trồng cây. Số cây ba lớp trồng được lần lượt tỉ lệ với 4, 5, 7 và tổng số cây ba lớp trồng được là 96 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp.
Bài 3: (1 đ) Tìm x, biết: 
a) |x| + 0,24 = 3 b) 
Bài 4: (0,5 đ) Cho biết: 12 + 22 + 32 + .....+ 142 = 1015.
Tính nhanh : 22 + 42 + 62 +.....+ 282
Bài 5: (1 đ) Hãy vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận dưới dạng kí hiệu của định lý: "Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau".
Bài 6: (1 đ) Cho hình vẽ. Biết m // n, . Tính ?
Bài 7: (0,5 đ) Cho hình vẽ. Biết .
Chứng minh rằng: MN // PQ.
Đáp án – Biểu điểm
I. Trắc nghiệm : (3 đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
C
D
A
B
B
A
B
A
C
B
D
II. Tự luận: (6 đ)
Bài 
Đáp án
Biểu điểm
Tổng
1
a) 
=4,75
0,25 đ
0,25 đ
1,5 đ
b) (-0,125).(-3,7). 8 = (-0,125).8.(-3,7) = (-1).(-3,7)
 =3,7
0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
2
Gọi a, b, c lần lượt là số cây trồng được của 3 lớp 71, 72, 73
Ta có: và a + b + c = 96
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a = 4.6 = 24
 b = 5.6 = 30
 c = 7.6 = 42
Vậy số cây trồng được của lớp 71, 72, 73 là 24, 30, 42 cây.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
1,5 đ
3
a) |x| + 0,24 = 3
 |x| = 3 - 0,24 = 2,76
 x = 2,76 hoặc x = -2,76
0,25 đ
0,25 đ
1 đ
b) 
0,25 đ
0,25 đ
4
22 + 42 + 62 +.....+ 282 = 22.1+22.22 +22.32+....+ 22.142
= 22.( 12 + 22 + 32 + .....+ 142)
=22.1015 = 4060
0,5 đ
0,5 đ
5 
 GT a// b
 đồng vị
 KL 
Hình vẽ 0,5 đ
GT, KL 0,5đ
6
Qua A kẻ a//m
Mà m//n
Do đó a//m//n
*Vì a//m nên (so le trong)
Ta có 
* Vì a//n nên (trong cùng phía)
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
1 đ
7
Qua O kẻ tia Oz//MN (1)
Do đó 
Suy ra 
 == 
Vì , mà hai góc ở vị trí so le trong
Nên Oz//PO (2)
Từ (1) và (2) suy ra MN//PQ
0,5 đ
0,5 đ
Tên bài dạy: KIỂM TRA GIỮA KỲ I
 Tiết PPCT: 17 đại + 16 hình	 	
 A. Mục tiêu dạy học:
1/ Kiến thức: Kiểm tra kiến thức giữa kỳ I.
2/ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán nhanh cho HS.
3/ Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác, trung thực. 
4/ Phát triển năng lực HS: Quan sát, vận dụng, phân tích.
B.Chuẩn bị của GV và HS:
 GV: Đề kiểm tra in sẵn.
 HS: Chuẩn bị các kiến thức đã ôn tập.
 C.	Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm + tự luận (3 + 7)
 D. Thiết lập ma trận đề kiểm tra 
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
GTTĐ của 1 số hữu tỉ.
Tìm GTTĐ của 1 số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân số hữu tỉ.
Tìm x trong dấu GTTĐ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25 
2,5%
2
1,5
15%
3
1,75
17,5%
2. Lũy thừa của 2 số hữu tỉ
-Lũy thừa của 1 số hữu tỉ.
Tích của 2 lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của lũy thừa.
Áp dụng các công thức lũy thừa của 1 số hữu tỉ để tính giá trị biểu thức.
Tìm x.
Tính giá trị biểu thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2
1
10%
1
0,5
5%
5
2
20%
4. Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
-Nhận biết tính chất của tỉ lệ thức
-Nhận biết giá trị x trong tỉ lệ thức đơn giản.
Thông qua tính chất dãy tỉ số bằng nhau giải bài toán thực tế.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
1,5
15%
3
2
20%
5. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Thực hiện phép tính đơn giản về số thập phân vô hạn tuần hoàn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
6. Hai góc đối đỉnh. Đường trung trực của một đoạn thẳng
Nhận biết được 2 góc đối đỉnh.
Nhận biết đường trung trực của một đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2
0,5
5%
7.Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng.
Nhận biết được số đo góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng.
Nhận biết được 3 tính chất từ vuông góc đến song song.
Vận dụng tính chất của 2 đường thẳng song song để tính số đo góc.
Chứng minh 2 đường thẳng song song.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
1
1
10%
1
0,5
5%
6
2,5
25%
8. Định lí
Biết vẽ hình, ghi GT, KL của định lý bằng kí hiệu.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm 
Tỉ lệ %
12
3
30%
3
2,5
25%
6
4,5
45%
21
10 
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_7_hoc_ki_i_nam_hoc_2020_2021_truong_thcs_lu.docx