Giáo án Toán Lớp 7 - Tiết 19, Bài 2: Hai tam giác bằng nhau

Giáo án Toán Lớp 7 - Tiết 19, Bài 2: Hai tam giác bằng nhau

2/ Cho hình 61 (SGK)

a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu giống nhau)?

 Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.

b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.

c) Điền vào chỗ ( ). ∆ACB = , AC = , B =

 

pptx 23 trang bachkq715 3020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 7 - Tiết 19, Bài 2: Hai tam giác bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ.Nhìn vào hình vẽ trả lời các câu hỏi sau:A B A’ B’ AB = A’B’6,3 cm 6,3 cm - Hai đoạn thẳng bằng nhau là hai đoạn thẳng có độ dài bằng nhau. 1) Thế nào là hai đoạn thẳng bằng nhau?Kiểm tra bài cũ.2) Thế nào là hai góc bằng nhau?OxyO’x’y’450450xOy = x’O’y’450- Hai góc bằng nhau là hai góc có số đo bằng nhau. Vậy đối với tam giác thì sao? Hai tam giác bằng nhau khi nào?Tiết 19: Bài 2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU??B’C’A’BCABAA’C’B’C2cm3,2cm3cm3,2cm2cm3cmA’B’ A’C’B’C’======AB ACBCA’AB’BC’CCho hai tam giác ABC và A’B'C' (Hình 60). ?1 1. Định nghĩaHS tự vẽ hình vào vở và thực hiện ?1 theo sự hướng dẫn trênHãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có:Hình 60A’B’ A’C’B’C’======ABACBCA’AB’BC’CCho hai tam giác ABC và A’B'C' (Hình 60). 1. Định nghĩaHãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có:?1 Hình 60BAA’C’B’C2cm3,2cm3cm3,2cm2cm3cm1. Định nghĩavàTa nói ABC và A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau. BAC2cm3,2cm3cmA’C’B’3,2cm2cm3cm* Hai đỉnh A và A’ (B và B’, C và C’) gọi là hai đỉnh tương ứng* Hai góc A và A’ (B và B’, C và C’) gọi là hai góc tương ứng* Hai cạnh AB và A’B’ (AC và A’C’, BC và B’C’) gọi là hai cạnh tương ứng1. Định nghĩa:Vậy thế nào là hai tam giác bằng nhau??* Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.B’C’A’A’B’C’ABCABC1. Định nghĩa:Vậy thế nào là hai tam giác bằng nhau??* Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.Vậy khi tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’ ta kí hiệu như thế nào?2. Kí hiệu. B'C'A'CBA* Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự. 	 Để kí hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và tam giác A’B’C’ ta viết : ABC = A’B’C’ ABC = A’B’C’ 2. Kí hiệu. * Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự. 	 Để kí hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và tam giác A’B’C’ ta viết : ABC = A’B’C’  ABC = A’B’C’ABCMPNhình 61.?2/ Cho hình 61 (SGK)a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.c) Điền vào chỗ ( ). ∆ACB = , AC = , B = b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh . Góc tương ứng với góc N là góc Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh .c) Điền vào chỗ trống:MBMPACB =..............AC = ..,B = MPN,MPN?2ABCMPNa) Hai tam giác ABC và MNP có:AB=MN, AC=MP, BC=NP⇒∆ABC = ∆MNP (định nghĩa) a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.Câu 1: Cho ∆ABC = ∆ HIK. Cạnh tương ứng với cạnh BC làa) Cạnh HIc) Cạnh HKb) Cạnh IK12345678910b) Cạnh IKĐáp án bCâu 2: Cho ∆ABC = ∆ HIK. Góc tương ứng với góc H làa) Góc Cc) Góc Ab) Góc Bc) Góc AĐáp án c12345678910Câu 3: Cho ∆ABC = ∆ HIK. Cạnh AB = Cạnh ?..a) IKc) HKb) HIb) HIĐáp án b12345678910Câu 4: Cho hình vẽ, cách viết nào sau đây đúng?Đáp án:80030070080030070012345678910Cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK) .Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC.?3Cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK) .Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC.Hình 62Giải.*Vì ∆ABC = ∆DEF nên:BC = EF = 3(định lí tổng ba góc của một tam giác) *Xét ABC có: (hai góc tương ứng)?3Vậy ,BC = 3(hai cạnh tương ứng)Xem kyõ caùc baøi ñaõ laømXem trước baøi taäp phaàn luyeän taäp. Tieát sau ta học luyeän taäpHäc thuéc ®Þnh nghÜa, kÝ hiÖu hai tam gi¸c b»ng nhau. - Lµm bµi tËp 10,11 SGK/Trg.112.- Bµi tËp 19, 20,21- SBT/Trg.100.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Tài liệu đính kèm:

  • pptxgiao_an_toan_lop_7_tiet_19_bai_2_hai_tam_giac_bang_nhau.pptx