Kế hoạch dạy học môn Tin học 7 - Kiểm tra giữa kì I - Nguyễn Thanh Xuân

Kế hoạch dạy học môn Tin học 7 - Kiểm tra giữa kì I - Nguyễn Thanh Xuân

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

Sau khi học xong bài, học sinh có khả năng:

- Kiểm tra được kiến thức đã học

- Có khả năng tự giải quyết vấn đề, tính toán, vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập

- Có tinh thần trách nhiệm, chăm chỉ, trung thực

2. Năng lực:

2.1. Năng lực chung:

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học.

2.2. Năng lực đặc thù:

- Viết đúng cách sử dụng công thức và hàm trong chương trình bảng tính.

- Biết khi nào thì sử dụng các hàm tương ứng

- Thành thạo trong quá trình sử dụng công thức và hàm trng chương trình bảng tính

3. Phẩm chất

- Trung thực: Trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra.

- Nhân ái, Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện làm bài kiểm tra

II. Thiết bị dạy học và học liệu

1.Giáo viên: Giáo án, đề kiểm tra

2.Học sinh: Giấy kiểm tra, bút

III. Tiến trình dạy học

1. Hoạt động 1: Mở đầu

a) Mục tiêu: Học sinh biết cách làm bài

b) Nội dung: Nhắc nhở hướng dẫn học sinh cách làm bài

c) Sản phẩm:

d)Tổ chức thực hiện:

- Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ: nhắc nhở học sinh cách làm bài trên giấy kiểm tra.

- Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh nghe và thực hiện làm bài

2. Hoạt động 2: Kiểm tra (Hình thành kiến thức mới )

a) Mục tiêu: Kiểm tra được kiến thức đã học

b) Nội dung: Kiến thức đã học từ đầu học kì I

c) Sản phẩm: Bài kiểm tra của học sinh

d)Tổ chức thực hiện:

 

docx 5 trang Trịnh Thu Thảo 31/05/2022 3510
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Tin học 7 - Kiểm tra giữa kì I - Nguyễn Thanh Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên GV soạn: Nguyễn Thanh Xuân
Số ĐT: 0972045720
Gmail: nguyenthanhxuan02@gmail.com
Bài soạn: Kiểm tra 1 tiết
Khối: 7
Tuần:
1
Ngày soạn:
Tiết:
1
Ngày dạy:
TÊN BÀI DẠY/ CHỦ ĐỀ: KIỂM TRA GIỮA KÌ I
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Sau khi học xong bài, học sinh có khả năng:
- Kiểm tra được kiến thức đã học 
- Có khả năng tự giải quyết vấn đề, tính toán, vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập
- Có tinh thần trách nhiệm, chăm chỉ, trung thực
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung: 
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Viết đúng cách sử dụng công thức và hàm trong chương trình bảng tính.
- Biết khi nào thì sử dụng các hàm tương ứng
- Thành thạo trong quá trình sử dụng công thức và hàm trng chương trình bảng tính
3. Phẩm chất
- Trung thực: Trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra. 
- Nhân ái, Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện làm bài kiểm tra
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1.Giáo viên: Giáo án, đề kiểm tra
2.Học sinh: Giấy kiểm tra, bút
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Mở đầu
a) Mục tiêu: Học sinh biết cách làm bài
b) Nội dung: Nhắc nhở hướng dẫn học sinh cách làm bài
c) Sản phẩm: 
d)Tổ chức thực hiện:
- Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ: nhắc nhở học sinh cách làm bài trên giấy kiểm tra.
- Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh nghe và thực hiện làm bài
2. Hoạt động 2: Kiểm tra (Hình thành kiến thức mới )
a) Mục tiêu: Kiểm tra được kiến thức đã học 
b) Nội dung: Kiến thức đã học từ đầu học kì I
c) Sản phẩm: Bài kiểm tra của học sinh
d)Tổ chức thực hiện:
MA TRẬN ĐỀ THI 
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
VD
VDC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chương trình bảng tính.
- Trình bày được ưu điểm của thông tin lưu dưới dạng bảng tính.
Xác định được
tính năng chung của chương trình bảng tính
Số câu :
Số điểm:
1
0,25
1
2
2
2,25đ
2. Các TP chính và dữ liệu trên trang tính
- Nhận biết được các thành phần chính trên trang tính
Chứng minh được vai trò đặc biệt của thanh công thức
Số câu :
Số điểm:
1
0,25
1
0,25
1
0,25
2
0.5
5
1,25đ
3. Thực hiện tính toán trên trang tính
- Trình bày được dữ liệu trong ô tính và trên thanh công thức.
Số câu :
Số điểm:
2
0,5
2
0,5
1
2
5
3đ
4. Sử dụng các hàm để tính toán
- Nhận biết được hàm ở các công thức
Xác định được cách tính tổng
Vận dụng các hàm để tính toán theo các yêu cầu
Số câu :
Số điểm:
1
0,25
1
0,25
1
3
3
3,5đ
Tổng Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ:
5
1,25
12,5%
5
3đ
30%
3
5,25đ
52,5%
2
0,5đ
5%
15
10đ
100%
ĐỀ KIỂM TRA 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất .
Câu 1. Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì:
A. Tính toán nhanh chóng	B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
C. Dễ sắp xếp	D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
Câu 2. Ô B6 là ô nằm ở vị trí:
A. Hàng B cột 6 	B. Cột B hàng 6
C. Ô đó có chứa dữ liệu B6	D. Từ hàng 1 đến hàng 6 và cột A
Câu 3 . Địa chỉ của một ô là:
A. Tên cột mà ô đó nằm trên đó	 B. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên đó
C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó	 D. Tên khối mà khối đó nằm trên đó
Câu 4. Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2. 
A. = (A2 + D2) x E2;	B. = A2 * E2 + D2 
 	C. = A2 + D2 * E2	D. = (A2 + D2)*E2
Câu 5. Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào là đúng:
A. H1 H5	B. H1:H5	C. H1 + H5	D. H1->H5
Câu 6: Hãy cho biết dữ liệu “156ab” là:
A. Dữ liệu kí tự	B. Dữ liệu chữ viết C. Dữ liệu số	D. Dữ liệu công thức
Câu 7. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào sai:
A. = Average(A1:A5)	 B. =SUM(A1:A5)/5
C. = AVERAGE(A1:A5)/5	D. =(A1+A2+A3+A4+A5)/5
Câu 8. Trang tính đang được kích hoạt là :
	A. Trang tính có nhãn trang màu đen.	 
	B. Trang tính có tên trang viết bằng chữ in nghiêng	
	C. Trang tính đang được hiển thị trên màn hình, có tên trang viết bằng chữ in đậm.
	D. Trang tính có đang được hiển thị trên màn hình, có tên trang viết bằng chữ gạch chân.
Câu 9. Giả sử cần tính trung bình cộng giá trị các ô B1, C1 và E1. Cách nào trong các cách sau đây là đúng? 
A. =SUM(B1,C1,E1)/3	C. =AVERAGE(B1,C1,E1)
B. = (B1+C1+E1)/3	D. Tất cả đúng
Câu 10 . Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
	A. Dấu cộng	 B. Dấu ngoặc đơn
	C. Dấu nháy	 D. Dấu bằng
Câu 11.Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?
A.Tính tổng của ô A5 và ô A10	B.Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10
C.Tính tổng từ ô A5 đến ô A10	D.Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10
Câu 12: Muốn nhập công tức vào bảng tính, cách nhập nào là đúng?	
A. 152 + 4:2	B. = 15^2 + 4:2 C. = 15^2 + 4/2	D. = 152 + 4/2
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1(2 đ):Chương trình bảng tính là gì?
Câu 2(2 đ):Viết các công thức sau bằng công thức Excel:
18a+b
18+32+3+4×53
Câu 3(3 đ): Cho bảng tính sau
Yêu cầu: Viết công thức sử dụng các hàm đã học để tính theo các yêu cầu sau:
Tính tổng số lượng đã bán được của các sản phẩm?
Tìm mặt hàng bán với số lượng ít nhất là bao nhiêu?
Tính tổng số tiền thu được?
Tìm mặt hàng bán được nhiều tiền nhất là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm :
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
D
B
B
D
B
A
C
C
D
D
C
C
B. PHẦN TỰ LUẬN:(7 điểm)
Câu 1: (2đ) Là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu đã có trong bảng.
Câu 2: (2đ)
= 18/(a+b)
= (18+3)/(2+3)+4*5^3
Câu 3: (3đ)
=Sum(D4:D9) hoặc =sum(D4,D5,D6,D7,D8,D9) 0,75đ
=Min(D4:D9 ) hoặc =min(D4,D5,D6,D7,D8,D9) 0,75đ
=SUM(F4:F9) Hoặc =sum(F4,F5,F6,F7,F8,F9) 0,75đ
=max(F4:F9) Hoặc =max(F4,F5,F6,F7,F8,F9) 0,75đ
3. Hoạt động 3: Luyện tập - Vận dụng
a) Mục tiêu: Học sinh ghi nhớ và khắc sâu kiến thức đã học
b) Nội dung: Làm lại đề kiểm tra trên lớp
c) Sản phẩm: Đáp án
d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh báo cáo, đánh giá và nhận xét
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ: 
- Giáo viên yêu cầu học sinh về nhà làm lại đề kiểm tra vào vở bài tập
*HS thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên 
*Báo cáo: Học sinh báo cáo vào đầu giờ học sau
- Đề kiểm tra 

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_mon_tin_hoc_7_kiem_tra_giua_ki_i_nguyen_tha.docx