Kiểm tra 1 tiết chương II môn Hình học 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS An Vĩnh

Kiểm tra 1 tiết chương II môn Hình học 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS An Vĩnh

I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm).

Hãy khoanh tròn chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

Câu1. Cho tam giác ABC ta có :

 A. B. C. D.

Câu 2: ABC = DEF trường hợp cạnh – góc – cạnh nếu:

 A. AB = DE; ; BC = EF B. AB = EF; ; BC = DF

 C. AB = DE; ; BC = EF D. AB = DF; ; BC = EF

Câu 3. Góc ngoài của tam giác bằng :

 A. Tổng hai góc trong không kề với nó. B. Tổng hai góc trong

 C. Góc kề với nó D. Tổng ba góc trong của tam giác.

Câu 4: Chọn câu sai.

 A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân.

 B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều.

 C. Tam giác đều là tam giác cân.

 D. Tam giác cân là tam giác đều.

 

docx 4 trang Trịnh Thu Thảo 02/06/2022 3050
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết chương II môn Hình học 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS An Vĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS An Vĩnh	 KIỂM TRA 1 TIẾT –Năm hoc: 2019-2020
HỌ VÀ TÊN: Môn: Hình Học 7-Chương II
LỚP: 7A	 Tuần: 3 
ĐIỂM
Lời phê của thầy 
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm). 
Hãy khoanh tròn chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu1. Cho tam giác ABC ta có : 
 A. B. C. D. 
Câu 2: ABC = DEF trường hợp cạnh – góc – cạnh nếu:
 A. AB = DE; ; BC = EF 	B. AB = EF; ; BC = DF
 C. AB = DE; ; BC = EF	D. AB = DF; ; BC = EF
Câu 3. Góc ngoài của tam giác bằng :
 A. Tổng hai góc trong không kề với nó. B. Tổng hai góc trong 
 C. Góc kề với nó 	 D. Tổng ba góc trong của tam giác.
Câu 4: Chọn câu sai.
 A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân.
 B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều.
 C. Tam giác đều là tam giác cân.
 D. Tam giác cân là tam giác đều.
Câu 5: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau: 
 A. 3cm ; 5cm ; 7cm	 	B. 4cm ; 6cm ; 8cm 
 C. 5cm ; 7cm ; 8cm 	 D. 3cm ; 4cm ; 5cm
Câu 6: Cho MNP = DEF. Suy ra:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm) 
Cho rABC , kẻ AH BC. 
Biết AB = 5cm ; BH = 3cm ; BC = 10cm (h-vẽ).
Biết . Tính ?
Tính độ dài các cạnh AH, HC, AC.
Bài 2: (3 điểm)
 Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AI vuông góc với BC tại I 
 (I BC). Lấy điểm E thuộc AB và điểm F thuộc AC sao cho AE = AF . 
 Chứng minh rằng:
a) BI = CI. b) IEF là tam giác cân. c) EF song song với BC
Tieát 5-Tuần 3 	Ngaøy kiểm tra :13 /5/2020
 KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môc tiªu:
- KiÕn thøc: Häc sinh biÕt ®­îc bµi lµm cña m×nh nh­ thÕ nµo vµ ®­îc ch÷a l¹i bµi kiÓm tra.
- Kü n¨ng: RÌn kü n¨ng tr×nh bµy lêi gi¶i mét bµi to¸n. RÌn th«ng minh, tÝnh s¸ng t¹o
- Th¸i ®é: H×nh thµnh ®øc tÝnh cÈn thËn trong c«ng viÖc, say mª häc tËp, GD tÝnh hÖ thèng, khoa häc, chÝnh x¸c.
II. Ph­¬ng tiÖn d¹y häc
GV: Chuẩn bị đề KT mỗi em một đề.	
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. 
Tổng ba góc của tam giác.Định lý Py ta go
Nhận biết được định lí tổng ba góc của tam,góc ngoài của tam giác
Hiểu được cách tính các cạnh còn lại của tam giác vuông thông qua định lý py ta go
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2(C1,C3)
1.0
1(B1a)
2
1(B1b)
2
4
5
50%
2.
Hai tam giác bằng nhau. Các trường hợp bằng nhau của tam giác. 
Hiểu được trường hợp bằng nhau c.g.c của tam giáBiết chỉ ra hai góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau thì băng nhau 
Vận dụng các trường hơp bằng nhau của tam giác để chứng minh
Các đoạn thẳng bằng nhau
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2(C2,C6)
1
1(B2a)+hình 
Vẽ
1
3
2
 20 %
3. 
Các dạng tam giác đặc biệt
 Biết được tam giác như thế nào là tam giác cân, tam giá đều,tam giác vuông
Vận dụng định nghĩa,tính chất để Cm tam giác cân
Biết tích hợp giữa các trường hơp bằng nhau của tam giác và tính vuông góc với tính song song
Số câu
Số điểm tỉ lệ%
2(C4,C5)
1
1(B2b)
1.
1(B2c)
1.0đ
4
3
 30 %
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
 4
 40%
3
 3
 30%
2 1
 2 1
 20% 10%
11
10.
100%
 HƯỚNG DẪN CHẤM
 PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm). 
 Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
C
A
D
D
A
 PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Bài 1:4 điểm
a) 
2 
b) AH = 4 cm
1 
 HC = 7 cm
0,5 
 AC = cm
0,5
Bài 2:
3 điểm
GT
ABC, AB=AC, AIBC= I 
I BC,E AB,FAC
EFx AI= P ,AE = AF
KL
CMR:
a) BI = CI.
b) IEF cân.
c) EF BC 
0,5 
a) ABI = ACI ( cạnh huyền - góc nhọn) 
 BI = CI
0,25
02,5 
b) AEI = AFI (c-g-c) 
EI = FI
Vậy EFI cân tại I.	
0,5
0,5
c) Theo gt : AIBC= I (1)
 Gọi P là giao điểm của AI và EF. Chứng minh : AEP = AFP(c-g-c)
Mà ( hai góc kề bù)
	-
 AIEF (2)
Từ (1) và( 2) EF BC (Hai đường thẳng cùng vuông góc với 1 đường thẳng)
`
0,25
0,25
0,25
0,25
THOÁNG KEÂ ÑIEÅM
SS
GIOÛÛI %
KHAÙ %
T B̀INH %
YEÁU %
KEÙM %
7/1
7/2
7/3

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_1_tiet_chuong_ii_mon_hinh_hoc_7_nam_hoc_2019_2020_t.docx