Kiểm tra học kỳ 1 môn Tin học 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Long Hưng
A. Trắc nghiệm khách quan: (5.0điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ở các câu trả lời bên dưới:
Câu 1: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?
A. E3 + F7 * 10%. B. (E3 + F7) * 10%
C. =E3 + (F7 * 10%) D. = (E3 + F7) * 10%
Câu 2: Để chèn thêm cột trên trang tính ta chọn cột rồi sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Format B. Paste
C. Insert D. Delete
Câu 3 : Để di chuyển nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. (copy) Và (paste) B. (cut) và (paste)
C. (paste). D. (new)
Câu 4: Muốn xóa một hàng hoặc cột ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Format B. Paste
C. Insert D. Delete
Câu 5: Trong ô C1 có chứa dữ liệu là 18, các ô D1, E1 lần lượt có dữ liệu là 12 và kí tự A. Khi viết công thức =Sum(C1:E1) tại F1 em có kết quả là?
A. 30 B. 18
C. #NAME! D. Một thông báo lỗi
Trường THCS Long Hưng KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS:.................................... NĂM HỌC 2017-2018 Lớp:.................................................... MÔN: Tin học (Phần lý thuyết) Ngày kiểm tra:................................... Thời gian làm bài : 30 phút (Không kể phát đề) Điểm: Nhận xét của GV A. Trắc nghiệm khách quan: (5.0điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ở các câu trả lời bên dưới: Câu 1: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. E3 + F7 * 10%. B. (E3 + F7) * 10% C. =E3 + (F7 * 10%) D. = (E3 + F7) * 10% Câu 2: Để chèn thêm cột trên trang tính ta chọn cột rồi sử dụng lệnh nào sau đây? A. Format B. Paste C. Insert D. Delete Câu 3 : Để di chuyển nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. (copy) Và (paste) B. (cut) và (paste) C. (paste). D. (new) Câu 4: Muốn xóa một hàng hoặc cột ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây? A. Format B. Paste C. Insert D. Delete Câu 5: Trong ô C1 có chứa dữ liệu là 18, các ô D1, E1 lần lượt có dữ liệu là 12 và kí tự A. Khi viết công thức =Sum(C1:E1) tại F1 em có kết quả là? A. 30 B. 18 C. #NAME! D. Một thông báo lỗi Câu 6: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô B2 và B5, sau đó nhân với giá trị trong ô C3. Công thức nào trong số các công thức sau là đúng? A. =(B2+B5)C3 B. (B2+B5)C3 C. =(B2+B5)*C3 D. =(B2+B5*C3) Câu 7: Trong ô A2 chứa công thức: =Sum(2,3,4,5,6,7) cho ta kết quả là: A. 36 B. 27 C. 7 D. 2 Câu 8: Trong ô B3 chứa công thức: =Max(12,14,34,12,56) cho ta kết quả là: A. 56 B. 12 C. 27 D. 34 Câu 9: Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán + - . : B. + - * / C. ^ / : x D. + - ^ \ Câu 10: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là: A. Dấu cộng B. Dấu ngoặc đơn C. Dấu nháy D. Dấu bằng Câu 11: Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì: A. Tính toán nhanh chóng B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng C. Dễ sắp xếp D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng Câu 12: Ô B6 là ô nằm ở vị trí: A. Hàng B cột 6 B. Cột B hàng 6 C. Ô đó có chứa dữ liệu B6 D. Từ hàng 1 đến hàng 6 và cột A . Câu 13: Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện: A. H1 H5 B. H1:H5 C. H1 + H5 D. H1->H5 Câu 14: Trong Excel ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được căn thẳng : A. bên phải ô tính B. bên trái ô tính C. phía trên ô tính D. chính giữa ô tính Câu 15: Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, ta chọn khối đầu tiên và nhấn chọn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo: A. Alt; B. Ctrl ; C. Shift; D. Phím nào cũng được. Câu 16: Trên trang tính, để biết được kết quả của biểu thức 152+4-229 tại ô A1 nhập công thức: A. =152+4-229; B. =15*15+4-229; C. =15^2+4-229; D. Cả B và C. Câu 17: Cho giá trị ô A1 = 5, B1= 8. Hãy chọn kết quả của công thức =A1*2 + B1*3 A. 13; B. 18; C. 34; D. 24. Câu 18: Trên bảng tính: A. Có thể thay đổi độ rộng của cột B. Có thể thay đổi độ cao của hàng C. Chỉ thay đổi được độ rộng của cột D. Có thể thay đổi độ rộng của cột, độ cao hàng Câu 19: Công thức tính tổng nào là đúng (Với a, b, c là các biến) A. =sum(a, b, c .) b. sum(a + b + c .) C. =sum(a, b, c) D. =sum(a:b) Câu 20: Chọn câu đúng A. Thanh công thức sử dụng để nhâp dữ liệu; B. Thanh công thức sử dụng để hiện thị dữ liệu; C. Thanh công thức sử dụng để nhập công thức trong ô tính; D. Cả ba đều đúng. Trường THCS Long Hưng KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS:.................................... NĂM HỌC 2017-2018 Lớp:.................................................... MÔN: Tin học (Phần thực hành) Ngày kiểm tra:................................... Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể phát đề) Điểm: Nhận xét của GV B. Phần thực hành: (5.0điểm) Câu 1: Em hãy cho biết chương trình bảng tính là gì? (1.5điểm) Câu 2: Hãy nêu các bước nhập công thức vào ô tính. (1.5điểm) Câu 3: Cho bảng điểm sau: a) Tính điểm tổng cộng của học sinh đầu tiên. (0.5đ) b) Tính điểm trung bình của học sinh đầu tiên.(0.5đ) c) Viết công thức tính điểm lớn nhất của học sinh có số thứ tự (Stt) thứ 3. (0,5đ) d) Viết công thức tính điểm nhỏ nhất của học sinh có số thứ tự (Stt) thứ 5. (0,5đ) HẾT. ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÔN TIN HỌC 7 NĂM HỌC 2017-2018 A. Trắc nghiệm khách quan: (5.0điểm) Mồi đáp án đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C B D A C B A B D D B B A B C C D C D ĐÁP ÁN PHẦN THỰC HÀNH MÔN TIN HỌC 7 NĂM HỌC 2017-2018 B. Phần thực hành: (5.0điểm) Câu 1: Chương trình bảng tính l phần mềm đươc thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, (1.0đ) thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng. (0.5đ) Câu 2: Để nhập công thức vào 1 ô cần làm như sau: + Chọn ô cần nhập công thức (0.5đ) + Gõ dấu = (0.5đ) + Nhập công thức (0.25đ) + Nhấn Enter (0.25đ) Câu 3: a) Tính điểm tổng cộng của học sinh đầu tiên. (0.5đ) =SUM(C3:F3) (0.5đ) b) Tính điểm trung bình của học sinh đầu tiên. (0.5đ) = AVERAGE(C3:F3) (0.5đ) c) Viết công thức tính điểm lớn nhất của học sinh có số thứ tự (Stt) thứ 3 . (0,5đ) = MAX(C5:F5) (0.5đ) d) Viết công thức tính điểm nhỏ nhất của học sinh có số thứ tự (Stt) thứ 5. (0,5đ) =MIN(C7:F7) ( 0.5đ)
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_hoc_ky_1_mon_tin_hoc_7_nam_hoc_2017_2018_truong_thc.doc