Ma trận đề kiểm tra, đánh giá cuối kì II môn Địa lí Lớp 7 - Năm học 2020-2021

Ma trận đề kiểm tra, đánh giá cuối kì II môn Địa lí Lớp 7 - Năm học 2020-2021

I. MỤC TIÊU

 Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh phương pháp dạy và học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.

 Nhằm đánh giá kiến thức, kĩ năng ở 3 cấp độ khác nhau. Hiểu, biết, vận dụng của học sinh. Với các chủ đề về: Vị trí Châu Mĩ, dân cư Châu Đại Dương, Châu Nam Cực các điều kiện tự nhiên và dân cư Châu Âu. Khu vực Bắc Âu, Nam Âu.

II. HÌNH THỨC KIỂM TRA

- Hình thức kiểm tra kết hợp: Trắc nghiệm khách quan 30%, tự luận 70 %

III. MA TRẬN

 

docx 4 trang Trịnh Thu Thảo 28/05/2022 3810
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra, đánh giá cuối kì II môn Địa lí Lớp 7 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: ĐỊA LÍ – Lớp: 7
I. MỤC TIÊU
 Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh phương pháp dạy và học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
 Nhằm đánh giá kiến thức, kĩ năng ở 3 cấp độ khác nhau. Hiểu, biết, vận dụng của học sinh. Với các chủ đề về: Vị trí Châu Mĩ, dân cư Châu Đại Dương, Châu Nam Cực các điều kiện tự nhiên và dân cư Châu Âu. Khu vực Bắc Âu, Nam Âu.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Hình thức kiểm tra kết hợp: Trắc nghiệm khách quan 30%, tự luận 70 %
III. MA TRẬN	
Chủ đề (nội dung)/mức độ 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Tổng
1. Châu Nam Cực
Biết được mục đích của Hiệp ước 
Số câu: 1 
Số điểm: 0,25 điểm
Tỉ lệ: 2,5 %
Câu 1 (TN)
0,25 điểm
1
0,25 điểm
2,5 %
2. Châu Đại Dương
Biết được sự độc đáo của động vật
- Dân cư châu Đại Dương
Số câu: 2 
Số điểm: 2,25 điểm
Tỉ lệ: 22,5 %
Câu 2
 (TN)
 0,25 điểm
Câu 14 
(TL)
2,0 điểm
 2
 2,25 điểm
 22,5 %
3. Châu Phi và châu Mĩ
- Biết được vị trí của châu Phi để so sánh với châu Mĩ
Số câu: 1 
Số điểm: 3,0 đ
Tỉ lệ: 30 % 
Câu 13 (TL)
3,0 đ
30%
1
3,0 điểm
 30 %
4. Châu Âu
Biết về tự nhiên, dân cư xã hội của châu Âu. Các khu vực của châu Âu
- Sự phân bố về khí hậu
Số câu: 11 
Số điểm: 3,5 điểm
Tỉ lệ : 35 %
Câu 3,4,5,6.7,8,9,10,11,12 (TN)
2,5 đ
25%
Câu 15 (TL)
1,0 đ
 10%
 11
3,5 đ
35 %
5. Bài tập và địa lý địa phương
Biết được cách vẽ biểu đồ hình tròn và nhân xét qua biểu đồ.
Số câu: 1 
Số điểm:1 đ
Tỉ lệ: 10 %
 Câu 10 
 (TL)	
 1,0 điểm
10 %
1
 1,0 đ
10 %
Số câu: 16
Số điểm: 
10 đ
Tỉ lệ: 100%
12
3,0 đ
30 %
2
3,0 đ
30 %
1
3,0 đ
30 %
1
1,0 đ
 10 %
10
10 điểm
100%
PHÒNG GD& ĐT KRÔNG BÔNG KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020 – 2021
TRƯỜNG THCS HÒA PHONG Môn : ĐỊA LÍ - Lớp : 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
 (Thời gian làm bài : 45 phút)
 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: “Hiệp ước Nam Cực” được 12 quốc gia trên thế giới ký kết nhằm mục đích gì?
 A. Nghiên cứu khoa học vì mục đích hòa bình B. Phân chia lãnh thổ
 C. Đánh bắt các loại hải sản D. Khai thác các nguồn khoáng sản 
Câu 2: Điểm độc đáo của hệ động vật Châu Đại Dương là:
 A. Có đầy đủ các loài vật. B. Gồm toàn bộ loài bò sát. 
C. Động vật cổ gồm các loài có túi. D. Nhiều bạch đàn và thú có túi.
Câu 3: Môi trường ôn đới lục địa ở Châu Âu chủ yếu là?
 A. Rừng cây lá rộng. B. Rừng cây lá kim, thảo nguyên. 
 C. Rừng cây lá cứng, cây bụi gai D. Thảo nguyên
Câu 4: Địa hình châu Âu chủ yếu là:
 A. Núi già B. Đồng bằng	 C. Núi trẻ	 D. Cao nguyên 
Câu 5: Kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất của châu Âu.
Khí hậu hàn đới B. Khí hậu ôn đới hải dương
C. Khí hậu địa trung hải	 D. Khí hậu ôn đới lục địa
Câu 6: Khí hậu ôn đới hải dương có thảm thực vật là?
A.Cây lá kim. B. Cây bụi lá cứng C. Cây lá rộng D. Đồng rêu
Câu 7: Dân số châu Âu năm (2001) là bao nhiêu triệu người?
 A. 717 triệu người B. 772 triệu người C. 277 triệu người	D. 727 triệu người 
Câu 8: Nhóm ngôn ngữ Xlavơ phân bố chủ yếu ở khu vực. 
A. Nam Âu B. Tây và Trung Âu C. Đông Âu D. Bắc Âu
Câu 9: Mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm. Nhiệt độ trên 00 mưa 800- 1000mm. Đó là thuộc kiểu môi trường nào?
Ôn đới hải dương B. Ôn đới lục địa C. Địa trung hải D. Núi cao
Câu 10: Quốc gia ở Bắc Âu có nhiều đầm hồ nhất do băng hà cổ tạo nên:
 A. Na Uy B. Phần Lan C. Thụy Điển D. Ai-xơ-len
Câu 11: Các nước Bắc Âu có đội thương thuyền hùng mạnh và đội tàu đánh cá hiện đại là:
A. Na Uy và Ai-xơ-len B. Thụy Điển và Na Uy 
C. Thụy Điển và Phần Lan D. Phần Lan và Ai-xơ-len
Câu 12: Nhân dân nước nào sau đây đã xây dựng đê ngăn biển, đào kênh tưới nước, cải tạo đất để sản xuất nông nghiệp?
 A. Ba lan. B. Pháp C. Hà Lan D. Đức 
II. TỰ LUÂN (7 điểm)
Câu 13: (3.0 điểm) Em hãy cho biết:
 a. Vị trí địa lí của Châu Mĩ. 
 b. Vị trí địa lí của Châu Mĩ và Châu Phi có những điểm nào giống và khác nhau?
Câu 14: (2.0 điểm) Trình bày đặc điểm dân cư Châu Đại Dương.
Câu 15: (1.0 điểm) Trình bày sự phân bố các kiểu khí hậu của châu Âu.
Câu 16: (1.0 điểm) Cho bảng số liệu: Tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế trong tổng sản phẩm trong nước (GDP) (%)
Tên nước
Nông, lâm và
 ngư nghiệp
Công nghiệp và xây dựng
 Dịch vụ
 Pháp
 3,0
 26,1
 70,9
Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế của nước Pháp.
Nhận xét qua biểu đồ.
 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II
 NĂM HỌC : 2020- 2021
 Môn: Địa Lý - Lớp: 7
TRẮC NGHIỆM (3 đ) Mỗi câu đúng 0,25 đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
A
C
B
B
D
C
D
C
A
B
A
C
 II. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)
ĐÁP ÁN
Thang điểm
Câu 13
3.0 đ
- Vị trí Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây.
- Lãnh thổ Châu Mĩ kéo dài từ Cực Bắc xuống cận Cực Nam.
+ Giống nhau: Cả hai đều đối xứng qua đường Xích Đạo và có 2 đường Chí tuyến đi qua 
+ Khác nhau: Lãnh thổ Châu Mĩ trải dài hơn về 2 cực. Hai đường Chí Tuyến đi qua phần hẹp của lãnh thổ còn Châu Phi phần rộng của lãnh thổ.
0,5 đ
0,5 đ
1.đ
1.đ 
Câu 14
2.0 đ
- Mật độ dân số thấp nhất thế giới 3.6 người/ km2.
- Gồm hai thành phần chính; người bản địa và người nhập cư. 
- Người bản địa chiếm 20 % dân số, người nhập cư chiếm 80 % dân số.
- Tỉ lệ dân thành thị cao năm 2001 là 69 %.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 15
1.0 đ
- Khí hậu ôn đới hải dương: Phân bố ven biển Tây Âu. 
- Khí hậu ôn đới lục địa: Khu vực Đông Âu. 
- Khí hậu địa trung hải: Khu vực Nam Âu. 
- Khí hậu hàn đới: Chiếm diện tích nhỏ phía bắc vòng cực.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 16
1 0 đ
- Vẽ đúng biểu đồ hình tròn theo tỉ lệ. Có chú giải và kí hiệu rõ ràng.
- Nhận xét: Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất rồi đến công nghiệp và xây dựng, còn nông lâm ngư chiếm tỉ lệ rất ít.
0.75 đ
0.25 đ
 Giáo viên ra đề Duyệt của tổ Duyệt của chuyên môn
 Cao Mạnh Hiền Bùi Quý Hiểu

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_danh_gia_cuoi_ki_ii_mon_dia_li_lop_7_nam.docx