Ma trận đề kiểm tra định môn Địa Lý Lớp 6 - Học Kì 1

Ma trận đề kiểm tra định môn Địa Lý Lớp 6 - Học Kì 1

Câu 1:

Vĩ tuyến dài nhất là đường

A. chí tuyến Bắc. B. chí tuyến Nam.

C. xích đạo. D. vòng cực Bắc.

 Câu 2:

Trái Đất hướng cả hai nửa cầu Bắc và Nam về phía Mặt Trời như nhau vào các ngày

A. hạ chí và đông chí.

B. xuân phân và thu phân.

C. hạ chí và thu phân.

D. đông chí và xuân phân.

 Câu 3:

Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời?

A. 1. B. 2.

C. 3. D. 4.

 Câu 4:

Núi có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp là

A. núi cao B. núi trẻ C. núi già D. núi trung bình

Câu 5:

Trong các đại dương trên Trái Đất đại dương nào có diện tích lớn nhất?

A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương.

C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương.

Câu 6:

Cao nguyên là dạng địa hình có độ cao tuyệt đối .

 A. dưới 200m. B. trên 500m.

 C. dưới 1000m. D. từ 2000m trở lên.

 

doc 4 trang bachkq715 5020
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra định môn Địa Lý Lớp 6 - Học Kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT MAI SƠN
 TRƯỜNG THCS 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
Môn: Địa lý 6 
 Cấp độ 
Tên 
chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TN
 Vị trí, hinh dạng và kích thước của trái đất.
Biết được vĩ tuyến dài nhất và vị trí của Trái Đất.(C1,3)
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2 
0,5
2 
0,5 - 5%
 Tỉ lệ bản đồ
 Phân biệt được tỉ lệ bản đồ lớn, nhỏ.(C10)
Tính được tỉ lệ bản đồ (C11)
Số câu
Số điểm :Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,25
2
0,5 -5 %
Sự vận động tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả.
 Tính được giờ khu vực
(12) 
Số câu
Số điểm :Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,25 -2,5 %
 Sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời.
 Biết được các ngày 2 nửa cầu nhận được lượng ánh sáng và nhiệt bằng nhau (C2)
Số câu
Số điểm :Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,25-2,5%
Tác động của nội lực, ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt trái đất.
Biết được các tác động của nội lực và các biện pháp hạn chế thiệt hại của động đất. (C7,8)
Số câu
Số điểm :Tỉ lệ %
2
0,25
2
0,5 - 5 %
Địa hình bề mặt trái đất
Biết được độ cao của địa hình cao nguyên, đặc điểm của núi trẻ (C6,4)
Số câu
Số điểm :Tỉ lệ %
2
0,75
2
0, 5- 5%
Thực hành sự phân bố các lục địa và đại dương
Biết được đại dương lớn nhất thế giới (C5)
Xác định được diện tích lục địa ở bán cầu Bắc (C9)
Số câu
Số điểm :Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,25
2
0, 5- 5%
Về năng lực: - Năng lực chung : Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, 
 - Năng lực chuyên biệt :Tư duy tổng hợp, trình bày kiến thức, tính toán số liệu . . .
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
1,5
15 %
4
1
10 %
2
0,5
5 %
8
3
PHÒNG GD& ĐT MAI SƠN
TRƯỜNG THCS 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
Môn: Địa lý 6
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) 
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý đúng nhất.
Câu 1: 
Vĩ tuyến dài nhất là đường
A. chí tuyến Bắc. B. chí tuyến Nam. 
C. xích đạo. D. vòng cực Bắc. 
 Câu 2: 
Trái Đất hướng cả hai nửa cầu Bắc và Nam về phía Mặt Trời như nhau vào các ngày
A. hạ chí và đông chí.
B. xuân phân và thu phân.
C. hạ chí và thu phân.
D. đông chí và xuân phân.
 Câu 3: 
Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. 1.	B. 2.
C. 3.	D. 4. 
 Câu 4: 
Núi có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp là
A. núi cao B. núi trẻ C. núi già D. núi trung bình 
Câu 5: 
Trong các đại dương trên Trái Đất đại dương nào có diện tích lớn nhất?
A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 6: 
Cao nguyên là dạng địa hình có độ cao tuyệt đối .............
	A. dưới 200m. 	B. trên 500m. 	
	C. dưới 1000m. 	 D. từ 2000m trở lên.
Câu 7: 
 Hiện tượng nào sau đây không phải do tác động của nội lực?
	A. Các lớp đất đá bị uốn nếp.
B. Các lớp đất đá đứt gãy .
C. Núi lửa, động đất.
 D. San bằng, hạ thấp địa hình. 
Câu 8: 
 	Để hạn chế những thiệt hại do động đất gây ra, ở những vùng thường xảy ra động đất không sử dụng những biện pháp nào sau đây?
Lập các trạm nghiên cứu, dự báo.
B. Tìm cách xây dựng nhà chụi được các chấn động lớn.
C. Sơ tán dân ra khỏi vùng nguy hiểm .
D. Không sinh sống ở nơi thường xuyên xảy ra động đất nữa.
 Câu 9: 
Tỉ lệ diện tích lục địa ở bán cầu Bắc là
A. 19%. 
B. 39,4%. 
C. 60,6%.
 	D. 81,0%.
 Câu 10: 
	Trong các tỉ lệ bản đồ dưới đây bản đồ nào có tỉ lệ lớn nhất?
	A. 1: 500.000 B. 1: 900.000 
C. 1: 1.200.000 D. 1: 1.500.000
Câu 11: 
 Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000 thì 1cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
A. 0,5km . 	B. 5km . 
C. 50km . 	D. 500km . 
 Câu 12: 
 	Khi ở khu vực giờ gốc là 2 giờ thì ở Hà Nội (Việt Nam) là mấy giờ?
A. 5 giờ. B. 7 giờ. C. 9 giờ. D. 14 giờ.

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_dinh_mon_dia_ly_lop_6_hoc_ki_1.doc