Ma trận đề kiểm tra Toán học Lớp 7 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021 - Phòng Giáo dục và đào tạo Trần Yên

Ma trận đề kiểm tra Toán học Lớp 7 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021 - Phòng Giáo dục và đào tạo Trần Yên

I.TRĂC NGHIÊM ( 7 điểm). Hãy viết câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra

Cho bài toán sau: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau

Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Tần số ( n) 3 3 4 2 9 5 6 7 1 N= 40

Hãy trả lời từ câu 1 đến câu 5?

Câu 1.Mốt của dấu hiệu là :

 A.11 B.9 C. 8 D. 12

Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu là :

A. 12 B. 40 C. 9 D. 8

Câu 3. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là :

 A. 6 B. 9 C. 5 D. 7

Câu 4. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :

A. 40 B. 12 C.9 D. 8

Câu 5. Thời gian trung bình để giải một bài toán của các học sinh là:

A. 8,1 B. 8,2 C.8,3 D. 8,4

 Câu 6. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

 A. - xy B. 3 – 2y C. 5(x – y) D. x + 1

 Câu 7. Đơn thức không có bậc là bao nhiêu?

 A. 0 B. 1 C. 3 D. Không có bậc

 Câu 8. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2

 A. – 3xyz3 B. – 3xyz C. 3xyz D. xyz2

Câu 9. Bậc của đa thức M = x2y5 – xy4 + y6 + 8

 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 10. Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại x = 0 là .

 A. – 1 B. 1 C. 4 D. 6

Câu 11. Giá trị của biểu thức - 2x2 + xy2 tại x= -1 ; y = - 4 là:

 A. - 2 B. - 18 C. 3 D. 1

 Câu 12: 2. Thu gọn đa thức P = -2x2y – 7xy2 + 3x2y + 7xy2 được kết quả.

 A. P = -5x2y - 14 xy2 B. P = x2y C. P = x2y + 14 xy2 D. P = -x2y

 

docx 11 trang bachkq715 6080
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra Toán học Lớp 7 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021 - Phòng Giáo dục và đào tạo Trần Yên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TRẤN YÊN
TRƯỜNG TH& THCS VIỆT CƯỜNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II 
MÔN TOÁN – LỚP 7
NĂM HỌC 2020 – 2021
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Vận dụng
Cấp độ cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Thống kê
Học sinh nhận biết được số các giá trị, số các giá trị khác nhau, tần số tương ứng
Học sinh biết tìm được tìm được mốt của dấu hiệu
Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng 
HS tính được tần số của giá trị dựa vào bảng ”Tần số” và công thức tính số trung bình cộng
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
3
0,6đ
6%
1
0,2đ
2%
1
0,2đ
2%
1
0,5đ
5%
6
1,5đ
15%
2. Khái niệm về biểu thức đại số, Giá trị của một biểu thức đại số
Tính giá trị của biểu thức trong trường hợp đơn giản
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
2
0,4đ
4%
2
0,4
4%
3. Đơn thức
Nhận biết được các đơn thức, đơn thức đồng dạng
Biết thu gọn đơn thức, bậc của đơn thức
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
2
0,4
4%
1
0,2
2%
1
1
10%
4
1,6
16%
4. Đa thức
Thu gọn và tìm được bậc của đa thức
Biết cách cộng (trừ) đa thức
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
2
0,4
4%
1
2
20%
3
2,4
24%
5.Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của tam giác vuông
Dựa vào các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để nhận biết được điều kiện cần thêm để hai tam giác bằng nhau, góc tương ứng. 
Hiểu về tính chất tam giác vuông
- Vẽ được hình đến câu a, viết được GT và KL, áp dụng được các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh được hai tam giác bằng nhau.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
0,4đ 
4%
1
0,2đ
2%
1
1,25đ 
12,5%
4
1,85đ
18,5%
6.Tam giác cân 
Biết được tính chất về góc của tam giác cân.
Vận dụng được các dấu hiệu về tam giác cân, tam giác đều để chứng minh một tam giác là tam giác đều.
Biết suy luận và áp dụng được tính chất của tam giác cân và kết hợp với giả thiết để tính được số đo của một cạnh.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
3
0,6đ 
6%
1
0,75đ 
7,5%
1
0,5đ 
5%
5
1,85đ
18,5%
7. Định lý Pytago
Hiểu được định lý Pytago (thuận và đảo) để tính được độ dài của một cạnh hoặc nhận biết được tam giác vuông khi biết số đo 3 cạnh.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
0,4đ 
4%
2
0,4đ
4%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
14
2,8đ 
28%
5
1đ 
10%
2
3đ
30%
1
0,2
2%
2
2đ
20%
2
1đ 
10%
26
10đ
100%
PHÒNG GD&ĐT TRẤN YÊN
TRƯỜNG TH& THCS VIỆT CƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRAGIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN - LỚP 7
NĂM HỌC 2020 – 2021
( Thời gian làm bài 90 phút không kể phát đề)
I.TRĂC NGHIÊM ( 7 điểm). Hãy viết câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra 
Cho bài toán sau: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau
Thời gian (x)
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tần số ( n) 
3
3
4
2
9
5
6
7
1
N= 40
Hãy trả lời từ câu 1 đến câu 5?
Câu 1.Mốt của dấu hiệu là : 
	A.11	B.9 	C. 8 	 D. 12
Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu là : 
A. 12 	B. 40	C. 9	D. 8	
Câu 3. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là : 
 A. 6	B. 9	C. 5	D. 7
Câu 4. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : 
A. 40	B. 12	C.9	D. 8
Câu 5. Thời gian trung bình để giải một bài toán của các học sinh là:
A. 8,1	B. 8,2	C.8,3	D. 8,4
 Câu 6. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
 A. - xy B. 3 – 2y C. 5(x – y) D. x + 1 
 Câu 7. Đơn thức không có bậc là bao nhiêu?
 A. 0 B. 1 C. 3 D. Không có bậc
 Câu 8. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
 A. – 3xyz3 B. – 3xyz C. 3xyz D. xyz2
Câu 9. Bậc của đa thức M = x2y5 – xy4 + y6 + 8
 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 10. Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại x = 0 là .
 A. – 1 B. 1 C. 4 D. 6
Câu 11. Giá trị của biểu thức - 2x2 + xy2 tại x= -1 ; y = - 4 là:
 A. - 2 B. - 18 C. 3 D. 1
 Câu 12: 2. Thu gọn đa thức P = -2x2y – 7xy2 + 3x2y + 7xy2 được kết quả.
	A. P = -5x2y - 14 xy2 B. P = x2y C. P = x2y + 14 xy2 	 D. P = -x2y 
Câu 13: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh là:
	A. 5; 5; 7	B. 4; 5; 6	C. 10; 8; 6	D. 2; 3; 4	
Câu 14: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF ?
	A. 	B. 	C. AB = AC	D. AC = DF
Câu 15: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
	A. 800	B. 1000	C. 500	D. 1300
Câu 16: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
	A. 8cm	B. 16cm	C.5cm	D.12cm
Câu 17: Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF, góc tương ứng với góc C là
	A. Góc D	B. Góc F	C. Góc E	D. Góc B
 Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có:
	A. 	B. 	
	C. Hai góc B và C kề bù.	D. Hai góc B và C bù nhau
Câu 19: Tìm x trong hình vẽ sau biết AB // CD
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Tìm tam giác cân trong hình dưới đây:
A. Tam giác ABE	 B. Tam giác CAD	
C. Tam giác CAB và tam giác EAD D. Không có tam giác cân nào trong hình vẽ trên.
B/ TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Thu gọn và tìm bậc của đơn thức sau: 
 6x2y5 .(-2)x3y2z
Bài 2 (2,0 điểm): Cho hai đa thức sau: A = - x2 – 5yz + z2
 B = 7yz – z2 + 5x2
a) Tính A + B
b) Tính A – B; 
Bài 3 : ( 0,5 điểm ) Điểm kiểm tra “1 tiết” môn Toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Điểm (x)
7
8
9
10
Tần số (n)
5
3
n
1
 Biết . Hãy tìm giá trị của n.
Bài 4: (2,5 điểm): 
Cho tam giác ABC vuông tại A, có và AB =5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E.
	 c) Chứng minh: ABD = EBD.
	 b) Chứng minh: ABE là tam giác đều.
 c)Tính độ dài cạnh BC ?
DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG
DUYỆT CỦA TCM
Hoàng Thị Đến
Người ra đề
Hoàng Thị Hòa
PHÒNG GD&ĐT TRẤN YÊN
TRƯỜNG TH&THCS VIỆT CƯỜNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 7
NĂM HỌC 2020 – 2021
TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
C
B
A
C
C
C
D
D
C
A
B
B
C
D
A
Câu
16
17
18
19
20
Đáp án
C
B
B
C
C
TỰ LUẬN (6,0 điểm)
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
Thu gọn: 6x2y5 .(-2)x3y2z = -12x5y7z
Bậc của đơn thức là: 13
 Bậc của đơn thức là: 10
0,5
0,5
2
A = - x2 – 5yz + z2
B = 7yz – z2 + 5x2
a. A+ B = ( - x2 – 5yz + z2) + (7yz – z2 + 5x2)
 = - x2 – 5yz + z2 + 7yz – z2 + 5x2
 = (-1 + 5)x2 + (-5 + 7)yz + (1 – 1)z2 = 4x2 + 2yz
b. A– B = ( - x2 – 5yz + z2) – (7yz – z2 + 5x2)
 = - x2 - 5yz + z2 - 7yz + z2 - 5x2
 = (-1 – 5)x2 – (5 + 7)yz + (1 + 1)z2 = -6x2 – 12yz + 2z2
0,5
0,5
0,5
0,5
3
 = 
 =
Mà 	
Ta có: 69+9n = 8(9+n)
 69 + 9n = 72 + 8n
 9n – 8n = 72-69
 n = 3
0,25
0,25
 4
Vẽ hình
0,5 điểm
a
Chứng minh: ABD = EBD
Xét ABD và EBD, có:
	BD là cạnh huyền chung
	 (gt)
Vậy ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn)	
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
b
Chứng minh: ABE là tam giác đều.
ABD = EBD (cmt)
AB = BE
mà (gt)
Vậy ABE có AB = BE và nên ABE đều.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
c
 Tính độ dài cạnh BC
Ta có 	 (gt)
	 (ABC vuông tại A)
	Mà đều)
	Nên 
	AEC cân tại E
	EA = EC mà EA = AB = EB = 5cm
Do đó EC = 5cm
Vậy BC = EB + EC = 5cm + 5cm = 10cm
0,25 điểm
0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_toan_hoc_lop_7_hoc_ki_2_nam_hoc_2020_202.docx