Phân phối chương trình chi tiết môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Vi Duy Quý
1. Thời lượng: Tổng số tiết 70/năm học, trong đó Học kì I: 36 tiết, Học kì II: 34 tiết.
Ghi chú: Số tiết thực dạy là 66 tiết/năm học (HKI 34 tiết; HKII 32 tiết). Để thuận tiện trong việc ghi tiết học liên tục trong Sổ ghi đầu bài, thống nhất không ghi thứ tự tiết đối với các bài kiểm tra định kỳ (Chỉ ghi KTGK; KTHK).
2. Thời điểm kiểm tra định kì
- Số bài kiểm tra định kỳ là 02 bài /học kỳ : Trong đó có 01 bài kiểm tra giữa học kỳ thời gian 45 phút (gồm tất cả kiến thức Tin học đã học từ đầu học kỳ), 01 bài kiểm tra cuối học kỳ thời gian 45 phút (gồm tất cả kiến thức Tin học đã học từ đầu học kỳ).
- Kiểm tra giữa Học kì I: Tuần 8 hoặc tuần 9.
- Kiểm tra giữa Học kì II: Tuần 25 hoặc tuần 26.
- Kiểm tra cuối Học kì: Theo công văn hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo.
TRƯỜNG THCS KIÊN LAO TỔ CHUYÊN MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MÔN: TIN HỌC HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN: VI DUY QUÝ SỐ ĐIỆN THOẠI: 0362770194 NĂM HỌC 2021 – 2022 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN: TIN HỌC LỚP: 7 NĂM HỌC: 2021 - 2022 1. Thời lượng: Tổng số tiết 70/năm học, trong đó Học kì I: 36 tiết, Học kì II: 34 tiết. Ghi chú: Số tiết thực dạy là 66 tiết/năm học (HKI 34 tiết; HKII 32 tiết). Để thuận tiện trong việc ghi tiết học liên tục trong Sổ ghi đầu bài, thống nhất không ghi thứ tự tiết đối với các bài kiểm tra định kỳ (Chỉ ghi KTGK; KTHK). 2. Thời điểm kiểm tra định kì - Số bài kiểm tra định kỳ là 02 bài /học kỳ : Trong đó có 01 bài kiểm tra giữa học kỳ thời gian 45 phút (gồm tất cả kiến thức Tin học đã học từ đầu học kỳ), 01 bài kiểm tra cuối học kỳ thời gian 45 phút (gồm tất cả kiến thức Tin học đã học từ đầu học kỳ). - Kiểm tra giữa Học kì I: Tuần 8 hoặc tuần 9. - Kiểm tra giữa Học kì II: Tuần 25 hoặc tuần 26. - Kiểm tra cuối Học kì: Theo công văn hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo. 3. Nội dung thực hiện Chủ đề Tiết Tên bài dạy Nội dung điều chỉnh Nội dung bổ sung (dành cho HS Khá, Giỏi hoặc tích hợp, giáo dục địa phương) Ghi chú HỌC KÌ I Chủ đề I: Khái niệm bảng tính điện tử 1 Bài 1: Chương trình bảng tính là gì 2 Bài 1: Chương trình bảng tính là gì (tt) 3 Bài thực hành 1: Làm quen với Excel (Phân biệt màn hình làm việc Word và Excel) 4 Bài thực hành 1: Làm quen với Excel 5 Bài thực hành 1: Làm quen với Excel 6 Bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính (Giới thiệu các kiểu dữ liệu khác) 7 Bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính 8 Bài thực hành 2: Làm quen với các kiểu dữ liệu trên trang tính 9 Bài thực hành 2: Làm quen với các kiểu dữ liệu trên trang tính 10 Bài thực hành 2: Làm quen với các kiểu dữ liệu trên trang tính Chủ đề 2: Tính toán trong bảng tính 11 Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính (Các lỗi gặp phải khi nhập dữ liệu) 12 Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính 13 Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính 14 Bài thực hành 3: Bảng điểm của em (Tạo mật khẩu cho file Excel) 15 Bài thực hành 3: Bảng điểm của em 16 Bài thực hành 3: Bảng điểm của em 17 Bài thực hành 3: Bảng điểm của em Kiểm tra giữa kì I 18 Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán 19 Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán 20 BTH4: Bảng điểm của lớp em 21 BTH4: Bảng điểm của lớp em 22 BTH4: Bảng điểm của lớp em 23 BTH4: Bảng điểm của lớp em Chủ đề 3: Các thao tác với bảng tính 24 Bài 5: Thao tác với bảng tính 25 Bài 5: Thao tác với bảng tính 26 BTH5: Trình bày trang tính của em (Các phím tắt thường dùng trong Excel) 27 BTH5: Trình bày trang tính của em 28 BTH5: Trình bày trang tính của em 29 Bài 10: Luyện gõ phím nhanh bằng TyPing Test 30 Bài 10: Luyện gõ phím nhanh bằng TyPing Test 31 Bài 10: Luyện gõ phím nhanh bằng TyPing Test 32 Bài 10: Luyện gõ phím nhanh bằng TyPing Test 33 Ôn tập 34 Ôn tập Kiểm tra cuối kì I HỌC KÌ II Chủ đề 3: Các thao tác với bảng tính 35 Bài 6: Định dạng trang tính 36 Bài 6: Định dạng trang tính 37 Bài 6: Định dạng trang tính 38 Bài 6: Định dạng trang tính 39 BTH6: Định dạng trang tính (Sử dụng các phím tắt để định dạng dữ liệu) 40 BTH6: Định dạng trang tính 41 BTH6: Định dạng trang tính 42 Bài 7: Trình bày và in trang tính 43 Bài 7: Trình bày và in trang tính 44 Bài 7: Trình bày và in trang tính 45 BTH7: In danh sách lớp em (Cài đặt driver máy in để in) 46 BTH7: In danh sách lớp em 47 BTH7: In danh sách lớp em 48 BTH7: In danh sách lớp em Chủ đề 4: Cơ sở dữ liệu 49 Bài 8: Sắp xếp và lọc dữ liệu Mục 3: Lọc các hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất) Không dạy Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu. 50 Bài 8: Sắp xếp và lọc dữ liệu 51 BTH8: Sắp xếp và lọc dữ liệu Bài tập 1: Mục c,d Bài tập 2: Mục c Bài tập 3 (Không dạy Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu) (Sắp xếp chuẩn bằng bảng chọn Data) 52 BTH8: Sắp xếp và lọc dữ liệu 53 BTH8: Sắp xếp và lọc dữ liệu Kiểm tra giữa kì II Chủ đề 5: Biểu đồ 54 Bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ 55 Bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ 56 Bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ 57 BTH9: Tạo biểu đồ để minh họa 58 BTH9: Tạo biểu đồ để minh họa 59 BTH9: Tạo biểu đồ để minh họa 60 BTH 10 : Thực hành tổng hợp (Trộn thư Word lấy dữ liệu từ Excel) 61 BTH 10 : Thực hành tổng hợp 62 BTH 10 : Thực hành tổng hợp 63 BTH 10 : Thực hành tổng hợp 64 BTH 10 : Thực hành tổng hợp 65 Ôn tập 66 Ôn tập Kiểm tra cuối kì II PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN: TIN HỌC LỚP: 8 NĂM HỌC: 2021 - 2022 1. Thời lượng: Tổng số tiết 70/năm học, trong đó Học kì I: 36 tiết, Học kì II: 34 tiết. Ghi chú: Số tiết thực dạy là 66 tiết/năm học (HKI 34 tiết; HKII 32 tiết). Để thuận tiện trong việc ghi tiết học liên tục trong Sổ ghi đầu bài, thống nhất không ghi thứ tự tiết đối với các bài kiểm tra định kỳ (Chỉ ghi KTGK; KTHK). 2. Thời điểm kiểm tra định kì - Số bài kiểm tra định kỳ là 02 bài /học kỳ : Trong đó có 01 bài kiểm tra giữa học kỳ thời gian 45 phút (gồm tất cả kiến thức Tin học đã học từ đầu học kỳ), 01 bài kiểm tra cuối học kỳ thời gian 45 phút (gồm tất cả kiến thức Tin học đã học từ đầu học kỳ). - Kiểm tra giữa Học kì I: Tuần 8 hoặc tuần 9. - Kiểm tra giữa Học kì II: Tuần 25 hoặc tuần 26. - Kiểm tra cuối Học kì: Theo công văn hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo. 3. Nội dung thực hiện Chủ đề Tiết Tên bài dạy Nội dung điều chỉnh Nội dung bổ sung (dành cho HS Khá, Giỏi hoặc tích hợp, giáo dục địa phương) Ghi chú HỌC KÌ I Chủ đề 1: Chương trình Pascal đơn giản 1 Bài 1. Máy tính và chương trình máy tính 2 Bài 1. Máy tính và chương trình máy tính 3 Bài 2. Làm quen với chương trình và Ngôn ngữ lập trình (Tìm hiểu về dãy bit và bảng mã ASII) 4 Bài 2. Làm quen với chương trình và Ngôn ngữ lập trình (Giới thiêu ngôn ngữ lập trình Pascal, C+, ) 5 Bài thực hành 1. Làm quen với Turbo Pascal 6 Bài thực hành 1. Làm quen với Turbo Pascal 7 Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu 8 Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu 9 Bài thực hành 2. Viết chương trình để tính toán (Tm hiểu lệnh Delay) 10 Bài thực hành 2. Viết chương trình để tính toán 11 Bài 4. Sử dụng biến trong chương trình 12 Bài 4. Sử dụng biến trong chương trình 13 Bài thực hành 3. Khai báo và sử dụng biến 14 Bài thực hành 3. Khai báo và sử dụng biến Kiểm tra giữa kì I Chủ đề 2: Thuật toán 15 Bài 5. Từ bài toán đến chương trình 16 Bài 5. Từ bài toán đến chương trình 17 Bài 5. Từ bài toán đến chương trình 18 Bài 5. Từ bài toán đến chương trình 19 Bài 5. Từ bài toán đến chương trình 20 Bài tập (Từ bài toán đến chương trình) 21 Bài tập (Từ bài toán đến chương trình) 22 Bài tập (Từ bài toán đến chương trình) 23 Bài tập (Từ bài toán đến chương trình) Chủ đề 3: Các thao tác với bảng tính 24 Bài 6. Câu lệnh điều kiện 25 Bài 6. Câu lệnh điều kiện 26 Bài 6. Câu lệnh điều kiện 27 Bài tập (Câu lệnh điều kiện) (Sử dụng từ khóa AND viết chương trình 28 Bài tập (Câu lệnh điều kiện) 29 Bài tập (Câu lệnh điều kiện) 30 Bài thực hành 4. Sử dụng câu lệnh điều kiện (Sử dụng từ khóa OR viết chương trình 31 Bài thực hành 4. Sử dụng câu lệnh điều kiện 32 Bài thực hành 4. Sử dụng câu lệnh điều kiện 33 Ôn tập 34 Ôn tập Kiểm tra cuối kì I HỌC KÌ II Chủ đề 3: Các thao tác với bảng tính 35 Bài 7. Câu lệnh lặp 36 Bài 7. Câu lệnh lặp 37 Bài 7. Câu lệnh lặp 38 Bài tập 39 Bài tập 40 Bài thực hành 5. Sử dụng lệnh lặp for do Bài tập 3 Không dạy. Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu. 41 Bài thực hành 5. Sử dụng lệnh lặp for do 42 Bài thực hành 5. Sử dụng lệnh lặp for do 43 Bài thực hành 5. Sử dụng lệnh lặp for do 44 Bài 8. Lặp với số lần chưa biết trước Mục 3. Lặp vô hạn lần – lỗi lập trình cần tránh Không dạy. Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu 45 Bài 8. Lặp với số lần chưa biết trước . 46 Bài thực hành 6. Sử dụng lệnh while do 47 Bài thực hành 6. Sử dụng lệnh while do 48 Bài thực hành 6. Sử dụng lệnh while do 49 Bài thực hành 6. Sử dụng lệnh while do Kiểm tra giữa kì II Chủ đề 5: Biểu đồ 50 Bài 9. Làm việc với dãy số (Bài tập về số hạnh phúc, số đối xứng) 51 Bài 9. Làm việc với dãy số 52 Bài 9. Làm việc với dãy số 53 Bài 9. Làm việc với dãy số 54 Bài tập 55 Bài tập 56 Bài thực hành 7. Xử lý dãy số trong chương trình (Bài toán tìm UCLN, UCNN) 57 Bài thực hành 7. Xử lý dãy số trong chương trình 58 Bài thực hành 7. Xử lý dãy số trong chương trình 59 Bài thực hành 7. Xử lý dãy số trong chương trình 60 Bài thực hành 7. Xử lý dãy số trong chương trình 61 Bài 10. Làm quen với giải phẫu cơ thể người bằng phần mềm Anatomy 62 Bài 10. Làm quen với giải phẫu cơ thể người bằng phần mềm Anatomy 63 Bài 10. Làm quen với giải phẫu cơ thể người bằng phần mềm Anatomy 64 Bài 10. Làm quen với giải phẫu cơ thể người bằng phần mềm Anatomy 65 Ôn tập 66 Ôn tập Kiểm tra cuối kì II BAN GIÁM HIỆU PHÊ DUYỆT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN (Kí, ghi rõ họ và tên) Nguyễn Văn Thi GIÁO VIÊN (Kí, ghi rõ họ và tên) Vi Duy Quý
Tài liệu đính kèm:
- phan_phoi_chuong_trinh_chi_tiet_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_20.doc