Phiếu bài tập Toán Lớp 7 - Tuần 10 (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 7 - Tuần 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu bài tập tuần Toỏn 7 PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 10 Đại số 7 : ễn tập chương I Hỡnh học 7: Đ 2. Hai tam giỏc bằng nhau Bài 1: Thực hiện phộp tớnh : (tớnh nhanh nếu cú thể) 1 4 5 1 3 1 4 8 a) b) c) 2 : 7 7 2 5 4 2 7 9 2 5 2 5 d) 25.2,54 .4 e) 9 : 4 : 7 8 7 8 a b c Bài 2: a) Tỡm cỏc số a, b, c biết rằng: và a - b + c = -12 3 2 5 x y z b, Tỡm x, y, z biết rằng: và x2 – y2 + 2z2 = 108 2 3 4 3 2 29 Bài 3: Tỡm x biết : x 4 5 60 Bài 4: Thực hiện phộp tớnh rồi làm trũn kết quả đến chữ số thập phõn thứ hai: a) 5,143 + 11,351 b) 13,429 - 7,254 20 Bài 5*: Tỡm x,y,z biết: 3x 5 2y 5 (4z 3)206 0 Bài 6: Cho ABC HIK . Tớnh chu vi của mỗi tam giỏc trờn biết rằng AB = 6cm, AC = 8cm, IK = 12cm Bài 7: DEF và ABC cú bằng nhau khụng? Vỡ sao? Nếu cú hóy viết kớ hiệu bằng nhau theo 3 cỏch. (hỡnh vẽ) E Bài 8: Cho biết DEF MNP , A B Hóy viết cỏc cặp yếu tố tương ứng? F C D Hỡnh vẽ Hết Phiếu bài tập tuần Toỏn 7 PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: 1 4 3 a) 7 7 7 2 1 3 2 1.( 3) 2 3 8 3 5 1 b) . 5 5 4 5 5.4 5 20 20 20 20 4 1 4 8 5 4 9 5 9 35 9 26 6 c) 2 : . 1 2 7 9 2 7 8 2 14 14 14 14 7 d) 4,25.20 .5 4,25 . 20 . 5 4,25 . 100 = 425 2 3 2 3 2 2 3 7 e) 8 : 5 : = 8 5 : =3. 7 9 7 9 7 9 9 7 3 Bài 2: a, Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau, ta được : a b c a b c 10,2 1,7 3 2 5 3 2 5 6 Suy ra: a 1,7.3 5,1 b 1,7.2 3,4 c 1,7.5 8,5 Vậy a = - 5,1; b = - 3,4; c = - 8,5 b, Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau ta cú x2 y2 2z2 x2 y2 2z2 108 = 4 4 9 32 4 9 32 27 x2 = 16 > x = 4 hoặc x = - 4 y2 = 36 > y = 6 hoặc y = - 6 z2 = 64 z = 8 hoặc z = - 8 KL: Vậy x = 5, y = 6, z = 8 hoặc x = - 4; y = - 6; z = -8 là giỏ trị cần tỡm 2 29 3 2 4 4 2 2 Bài 3: x x x : 5 60 4 5 15 15 5 3 Bài 4: Thực hiện phộp tớnh rồi làm trũn kết quả đến chữ số thập phõn thứ hai: a) 8,452 + 12,322 = 20,774 20,77 b) 7,128 - 4,183 = 2,945 2,95 Phiếu bài tập tuần Toỏn 7 208 Bài 5*: 3x 5 2y 5 (4z 3)20 0 208 Ta cú: 3x 5 0 ; 2y 5 0 ; (4z – 3)20 0 3x 5 2y 5 208 (4z 3)20 0 208 Mà 3x 5 2y 5 (4z 3)20 0 3x 5 2y 5 208 (4z 3)20 0 5 x 3 3x 5 0 5 Khi và chỉ khi: 2y 5 0 y . Kết luận: vậy x, y, z cần tỡm là .... 2 4z 3 0 3 z 4 Bài 6: ABC HIK . Nờn AB = HI = 6cm, AC = HK = 8cm, BC =IK = 12cm. Chu vi tam giỏc ABC là AB + AC + BC = 6 + 8 + 12 = 26cm. Chu vi tam giỏc HIK là HI + HK + KI = 6 + 8 + 12 = 26 cm. Bài 7: ABC và EDF là hai tam giỏc bằng nhau vỡ àA Eà; Bà Dà;Cà Fà và AB = ED, AC = EF; BC = DF. 3 cỏch ký hiệu bằng nhau của tam giỏc là: ABC EDF BAC DEF CBA FDE Bài 7: DEF MNP . Ta cú: Dà Mả ; Eà Nà; Fà Pà; DE=MN; DF=MP; EF NP
Tài liệu đính kèm:
phieu_bai_tap_toan_lop_7_tuan_10_co_dap_an.docx