Phiếu bài tập Toán Lớp 7 - Tuần 7 (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 7 - Tuần 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Phiếu bài tập tuần Toán 7 PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 07 Đại số 7 : § 9: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn Hình học 7: Ôn tập chương I. Bài 1: Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng gọn (có chu kỳ trong dấu ngoặc): a) 0,66666...; 1,838383...; 4,3012012...; 6,4135135... b) 0,3636...; 0,6818181...; 0,583333...; 1,26666... Bài 2: Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kỳ trong thương của các phép chia sau: a) 8,5:3 b) 18,7 : 6 c) 58:11 d) 3: 7 Bài 3: Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản: a) 0,32 b) 0,124 c) 1,28 d) 3,12 1 1 1 Bài 4: a) Viết các phân số ; ; dưới dạng số thập phân. 9 99 999 b)* Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản: ▪ 0, 27 ; 4, 5 ; 3, 42 ▪ 0,0 8 ; 0,1 2 ; 3,2 45 Bài 5*: Chứng tỏ rằng: a) 0, 123 0, 876 1 c b) 0, 123 .3 0, 630 1 A2 1 a 3 4 Bài 6: Cho hình vẽ bên: a) Vì sao a//b ? 750 2 1 b 3 B b) Tính số đo của Â1; Â 4 4 Bài 7: Cho hình vẽ. Biết : a//b, hãy tính số đo của góc AOB. A a 38° O 132° b B Hết TÀI LIỆU TOÁN THCS 2 Phiếu bài tập tuần Toán 7 PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: a) 0,66666 0,(6) b) 0,3636 0,(36) 1,838383 1,(83) 0,6818181 0,6(81) 4,3012012 4,3(012) 0,583333 0,58(3) 6,4135135 6,4(135) 1,26666 1,2(6) Bài 2: a) 8,5:3 2,8333 2,8(3) c) 58:11 5,272727 5,(27) b) 18,7 : 6 3,11666 3,11(6) d) 3: 7 0,428571428571 0,(428571) Bài 3: 32 32 8 128 32 a) 0,32 c) 1,28 102 100 25 100 25 124 124 31 312 78 b) 0,124 d) 3,12 103 1000 250 100 25 Bài 4: 1 1 1 a) 0,(1) 0,(01) 0,(001) 9 99 999 1 27 3 1 1 8 4 b*) 0,(27) 0,(01).27 .27 0,0(8) 0,1.0,(1).8 8 99 99 11 10 9 90 45 1 4,(5) 4 0,(5) 4 [0,(1).5] 0,1(2) 0,11,(2) [1 0,(1)2] 10 1 5 41 4 5 4 1 1 1 11 11 9 9 9 1 .2 10 9 10 9 90 3,(42) 3 0,(42) 3 [0,(01).42] 3,2(45) 3 0,2(45) 3 [0,1.2,(45)] 1 113 1 1 1 3 42 3 [2 0,(45)] 3 2 .45 99 33 10 10 99 1 27 357 3 10 11 110 Bài 5*: 0,(123) 0,(876) 0,(001)123 0,(001).876 1 1 0,(123)3 0,(630) 123.3 630 0,(001)[123 876] 999 999 1 1 1 .999 1 (123.3 630) .999 1 999 999 999 TÀI LIỆU TOÁN THCS 3 Phiếu bài tập tuần Toán 7 Bài 6: a) Vì a c và b c nên a//b b) Ta có: a//b nên: µ µ 0 A1 B1 75 (hai góc đồng vị) µ µ 0 A4 B1 = 180 ( hai góc trong cùng phía) µ 0 µ 0 A4 180 B1 = 115 Bài 7: A a 38° m 1 O 2 132° b B -Vẽ tia Om // a Om // b ˆ · 0 O1 = aAO 38 (2 góc so le trong, a//Om) ˆ ˆ 0 ˆ 0 O2 B 180 (2 góc trong cùng phía, b//Om), mà B 132 (gt) ˆ 0 0 0 O2 180 132 48 · ˆ ˆ Mặt khác: AOB O1 O2 (Vì Om nằm giữa OA và OB) x 380 480 860 - Hết - TÀI LIỆU TOÁN THCS
Tài liệu đính kèm:
phieu_bai_tap_toan_lop_7_tuan_7_co_dap_an.docx