110 câu ôn tập Toán Lớp 7 - Nguyễn Thị Huế

110 câu ôn tập Toán Lớp 7 - Nguyễn Thị Huế

 1/ Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng :

 Với x Q :

 A. Nếu x > 0 thì 1. | x | < x="">

 B. Nếu x = 0 thì 2. | x | = x

 C. Nếu x < 0="" thì="" 3.="" |="" x="" |="15,1">

 D. Với x = - 15,1 thì 4. | x | = - x

 5. | x | = 0

 2/ Cho | x | = thì

 A. x = B. x = C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x =

 3/ Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :

 A. - 1,8 B. 1,8 C. 0 D. - 2,2

 4/ Cho dãy số có quy luật : . Số tiếp theo của dãy số là

 A. B . C. D.

 

doc 32 trang bachkq715 4330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "110 câu ôn tập Toán Lớp 7 - Nguyễn Thị Huế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
100 CÂU ÔN TẬP TOÁN 7
PHẦN TRẮC NGHIỆM: MỨC 1
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
 A/ PHẦN ĐẠI SỐ
 I ) Chương I : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC 
* Bài 1 : TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
 	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng: 
 1/ Điền kí hiệu ( , , ) thích hợp vào ô vuông. 
	A. -7  N 	 B.  Z C. -7  Q 
D.  Q
 2/ Cho a,b Z , b0, x = ; a,b cùng dấu thì: 
 A. x = 0	 B. x > 0	C. x < 0	 D. Cả B,C đều sai
 3/ Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa và 
	A. 	 B. 	C. 	 D. 
 4/ Chọn câu sai : Các số nguyên x, y mà là : 
	A. x = 1, y = 6 	 B. x=2, y = -3	 C. x = - 6, y = - 1	 D. x = 2, y = 3
 	* Bài 2 : CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
 Câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng: 
 1/ 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 2/ 
	A. 	B. 	C. -1 	D. 
 3/ Cho biết : x + thì : 
	A x = 	B. x = 	 C. x = 	D. x = 
 4/ Giá trị của biểu thức bằng : 
	A. 	 B. 	 C. 	D. 
* Bài 3: NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ 
 	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ - 0,35 . 
	A - 0,1	B. -1	C. -10 	D. -100
 2/ 
	A. -6	B. 	C. 	D. 
 3/ Kết quả phép tính là : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 4/ Số x mà : x : là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
 * Bài 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 
 CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng	
 1/ Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng : 
	Với x Q : 
	A. Nếu x > 0 thì 	1. | x | < x 
	B. Nếu x = 0 thì 	2. | x | = x
	C. Nếu x < 0 thì 	3. | x | = 15,1 
	D. Với x = - 15,1 thì 	4. | x | = - x 
 	5. | x | = 0
 2/ Cho | x | = thì 
	A. x = 	B. x = 	C. x = hoặc x = - 	D. x = 0 hoặc x = 
 3/ Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :
	A. - 1,8 	B. 1,8 	C. 0	D. - 2,2 
 4/ Cho dãy số có quy luật : . Số tiếp theo của dãy số là 
	A. 	B . 	C. 	D. 	 
* Bài 5: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 
 1/ = 
 	A. 	B. 	C. 	D. 
 2/ Số x12 không bằng số nào trong các số sau đây ?
	A. x18 : x6 ( x 0 )	B. x4 . x8 	 C. x2 . x6	 	D. (x3 )4
 3/ Số a mà : a : là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
 4/ Số x mà 2x = (22)3 là : 
	A. 5 	B. 6	 	C. 26 	D. 8 	
	* Bài 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( TIẾP THEO )
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ ( 0,125) 4 . 84 = 
	A. 1000	B, 100 	C. 10 	D. 1 
 2/ Số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là: 
	A. 88 	B. 98 	C. 68 	D. Một đáp số khác
 3/ Cho 20n : 5n = 4 thì :
	A. n = 0	B. n = 1	C. n = 2 	D. n = 3 
 4/ = 
	A. 	B. 	C. 	D. 
	Bài 7 : Tỉ LỆ THỨC 
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Cho tỉ lệ thức thì :
	A. x = 	B. x = 4 	C. x = -12 	D . x = -10
 2/ Các tỉ lệ thức nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức? 
	A. và 	B. và 	C . và 	D. và 
 3/ Tìm x trong tỉ lệ thức sau : 
	A. x = 	B. x = 	C. x = ± 	D. x = ± 
 4/ Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
	* Bài 8: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Cho ; a + b - c = - 8 thì : 
	A. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 60	B. a = 22 ; b = 30 ; c = 60 
	C. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 44	D. a = 22 ; b = 30 ; c = 44
 2/ Ba số a ; b ; c tỉ lệ với các số 3 ; 5 ; 7 và b - a = 20 . Điền vào chỗ trống : 
	A. Số a bằng .......	B. Số b bằng .......	C. Số c bằng .......
 3/ Số điểm 10 trong kì kiểm tra học kì I của ba bạn Tài, Thảo , Ngân tỉ lệ với 3 ; 1 ;2 . Số điểm 10 của cả ba bạn đạt được là 24 . Số điểm 10 của bạn Ngân đạt được là 
	A. 6 	B. 7 	 C 8 	D. 9 
 4/ Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x - y = 120 . Giá trị của x và y bằng : 
	A. x = 105 ; y = 90 	B x = 103 ; y = 86 	C.x = 110 ; y = 100 	D. x = 98 ; y = 84 
	* Bài 9: SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN, SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Viết số thập phân 0,16 dưới dạng phân số tối giản là
	A. 	B. 	C. 	D. Cả 3 câu đều đúng
 2/ So sánh hai số 0,53 và 0,( 53) 
 A 0,53 = 0,( 53)	 B. 0,53 0,( 53) 	D. Hai câu B và C sai
 3. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
	A. 	 B. 	 C. 	D. 
 4/ Viết dưới dạng thập phân =
	A. 0,25 	 B. 0,2(5) 	 C. 0, (25) 	D. 0, (025)	
* Bài 10: 	LÀM TRÒN SỐ 
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Kết quả làm tròn số 0, 7125 đến chữ số thập phân thứ ba là
	A. 0, 712	B. 0, 713 	C. 0, 710	D. 0, 700
 2/ Làm tròn số 674 đến hàng chục là : 
	A. 680 	B. 670 	C. 770	D. 780 
 3/ Thực hiện phép tính 13 : 27 rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là:
	A. 0,50	B. 0,48 	C. 0,49 	D. 0, 47 
 4/ Cho biết 1 inh sơ = 2,54 cm .Vậy Ti vi loại 17 inh sơ , thì đường chéo màn hình khoảng 
	A. 51cm 	B . 36 cm 	C . 45 cm 	D. 43 cm
* Bài 11 : 	SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI 
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ bằng :
	A. 98 	B. -98 	C. ± 14 	D . 14 
 2/ Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ? 
 	A. 	B. 0, 121212....	C . 0,010010001... 	D. - 3,12(345)
 3/ Nếu thì a2 bằng : 
	A. 3 	B. 81 	C. 27 	 D. 9 
 4/ Chọn câu trả lời sai . Nếu thì x bằng :
	A. 	B. 	C. 	D. - 
* Bài 12: 	SỐ THỰC 
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Chọn câu đúng 
	A. x Z thì x R	B. x R thì x I	C. x I thì x Q	D. x Q thì x I
 2/ Chọn chữ số thích hợp điền vào ô vuông - 5,07< - 5,□ 4 
	A. 1; 2; ...9	B. 0; 1; 2; ...9	C.. 0	D. 0; 1
 3/. Điền vào chỗ (.....) .Trong các số ; ; 0; (-5) ; 0,6789....; . 
 A. Số lớn nhát là....... B. Số nhỏ nhất là ...... C.Số dương nhỏ nhất là ..... D Số vô tỉ nhỏ nhất là .....
 4/ R ∩ I = 
	A. R	B. I 	C. 	D. Q
	***	ÔN TẬP CHƯƠNG I
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ 
	A. 1 	B. -1 	C. 0 	D. 2
 2/ Cho tỉ lệ thức (a, b, c, d ≠ 0; a ≠ b ; c ≠ d). Ta có thể suy ra được 	
	A. 	B. 	C. 	D. 
 3/ Cho thì : 
	A. x = 	B. x = 	C. x = 	D. x = 
 4/ Nếu thì x2 bằng :
	A. 9	B. 3	C. 81 	D. 27
II ) Chương II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 
	* Bài 1: 	ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 5 thì y = 15 . Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là
	A. 3	B. 75 	C. 1/3 	D. 10 
 2/ Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 10 thì y = 5. Khi x = - 5 thì giá trị của y là 
	A. -10 	B. - 2,5 	C. -3 	D. -7
 3/ Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a, x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b (a;b ≠ 0 ) thì: 
	A. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 	B. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ ab
	C. .y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 	D. Cả ba câu A; B; C đều sai
 4/ / Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Giá trị của ô trống trong bảng 
X
-3
-1
1
3
Y
2
2/3
-2
	là: 
	A. 	B. 	C. - 2 	D. - 6 
	* Bài 2: 	MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 	
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Trong 120 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại? 
	A. 76	B. 78 	C. 72 	D. 74
 2/ Hai thanh sắt có thể tích là 23cm3 và 19 cm3 . Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai 56gam . Thanh thứ nhất nặng : 
	A. 266gam 	B. 322gam 	C. 232gam 	D. 626gam
 3/ Học sinh khối 7 tham gia trồng ba loại cây : phượng ,bạch đàn, phi lao. Số cây phượng , bạch đàn, phi lao tỉ lệ với các số 2; 3; 5 . Biết hai lần số cây phượng cộng với ba lần số bạch đàn thì nhiều hơn số phi lao là 48 cây .
	Hãy điền vào chỗ tróng :
A. Số cây phượng đã trồng được là.........	B. Số cây bạch đàn đã trồng được là.......
 C. Số cây phi lao đã trồng được là..........
 4/ Cho bốn số a; b; c; d .Biết rằng a : b = 2: 3 ; b : c = 4 : 5 ; c : d = 6 : 7. Thế thì a : b : c : d bằng: 
	A. 8 : 12 : 15 : 13	B. 16 : 24 : 32 : 35	C. 4 : 12 : 6 : 7	 D. 16 : 24 : 30 : 35
* Bài 3: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x = 10 thì y = 6 . Hệ số tỉ lệ a là
	A. 	B. 	 C.. 60	D. Một đáp số khác 
 2/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau . Biết rằng x = 0,4 thì y = 15. 
	Khi x = 6 thì y bằng :
 	A. 1	B. 0 	 C. 6 	D. 0,6
 3/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x = - 6 thì y = 8 
	Giá trị của y = 12 khi x bằng:
	A. - 4	B. 4 	 C. 16 	D. - 16 
 4/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau Hãy chọn câu trả lời sai 
	A. xy = m ( m là hằng số, m ≠ 0 ) 	B . y = ( m là hằng số, m ≠ 0 )	
	C. Cả A và B đều đúng	D. Cả A và B đều sai 
	* Bài 4: 	MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Các máy cày có cùng năng suất cày trên các cánh đồng có cùng diện tích thì : 
Số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc 
Số máy tỉ lệ thuận với số ngày hoàn thành công việc
Số ngày hoàn thành công việc tỉ lệ với số máy
Cả A, C đều sai 
 2/ Chia số 104 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4 thì số nhỏ nhất trong ba số được chia là :
	A. 24	B. 21 	C. 12	D. 48
 3/ 12 người may xong một lô hàng hết 5 ngày . Muốn may hết lô hàng đó sớm một ngày thì cần thêm mấy người ? ( với năng suất máy như nhau ) 
	A. 2	B. 3 	C. 4 	D. 5 
 4/ Với số tiền để mua 38 mét vải loại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II, Biết giá vải loại II chỉ bằng 95% giá vải loại I ? 
	A. 39	B. 40 	C. 41 	D. 42 
* Bài 5: 	HÀM SỐ 
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Cho hàm số y = f (x) = 2x2 +3 . Ta có :
	A. f (0) = 5 	B. f (1) = 7 	C. f (-1) = 1	D. f(-2) = 11
 2/ Cho hàm số y = - 1 . Nếu y = 5 thì x bằng 
	A. 6 	B. 36 	C. 16 	D. 25
 3/ Chọn bảng các giá trị mà đại lượng y là hàm số của đại lượng x
	Bảng 1 	A . Bảng 1 
x
-2
-1
-2
3
y
4
1
-4
9
	Bảng 2 	 	 B . Bảng 2 
x
-1
1
2
3
y
7
7
7
7
	Bảng 3 	C. Bảng 3
x
-2
-1
-2
5
y
-6
-3
6
15
	Bảng 4 	D. Bảng 4
x
6
-3
6
10
y
-6
-10
5
3
 4/ Cho bảng giá trị :
X
-3
-2
-1
0
1
2
3
y = f(x)
9
6
3
0
3
6
9
	Hàm số y = f (x) được cho bởi công thức : 
	A. y= 3x	B. y = - 3x 	C. y = 3 x 	D. y = -3. x	
	* Bài 6:	MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng :
 	A. Hoành độ 	 B. 0 	C. 1	D. -1 
 3/ Hai điểm đối xứng qua trục hoành thì
 A. Có hoành độ bằng nhau 	 B.Có tung độ đối nhau C.Cả A, B đều sai D.Cả A, B đều đúng
 4/ Hai điểm đối xứng qua trục tung thì :
 	A. Có tung độ bằng nhau 	B.Có hoành độ bằng nhau 
 	C.Có tung độ đối nhau 	 	D.Cả A, B, C đều sai	 	
 * Bài 7: 	ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = a x ( a ≠ 0)	 
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Đồ thị hàm số y = a x ( a ≠ 0) là : 
 	A. Một đường thẳng 	B. Đi qua gốc tọa độ 	
C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ 	D. Cả ba câu đều đúng
 2/ Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x là :
	A. M ( - 1; -2 ) 	B. N ( 1; 2 )	C. P ( 0 ; -2 )	D. Q ( -1; 2 )
 3/ Đồ thị của hàm số y = x là đường thẳng OA với O ( 0 ; 0 ) và 
	A. A.( 1 ; 3 ) 	B. A.( -1 ; -3 )	C. A.( 3 ; 1 )	D. A.(-3 ; 1 )
	*** 	ÔN TẬP CHƯƠNG II
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Cho hàm số y = f (x) = x2 - 1 thì : 
	A. f(0) = 	B. f(3) = -1	C. . f(-1) = 	D. f(-1) = -1
 2/ Hàm số y = x nhận giá trị dương khi 
	A. x 0 	C. x = 0 	D. không xác định 
 3/ Cho hàm số y = f (x) = - 3x . Hai điểm M, N thuộc đồ thị hàm số 
Nếu M có hoành độ là -1 thì tung độ của điểm M là 3
Nếu N có tung độ là 2 thì hoành độ của điểm N là 
Đường thẳng MN đi qua gốc tọa độ O
Cả A, B, C đều đúng	
 4/ Cho điểm A (a; - 0,2 ) thuộc đồ thị hàm số y = 4x . Ta có :
	A. a = - 0,5 	B. a = - 0,05 	C. a = - 0,005	D. a = -1
 B. 	PHẦN HÌNH HỌC 
	I) Chương I : 	ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC 
 	 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
	* Bài 1 : 	HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Góc đối đỉnh với góc khi : 
Tia Ox’ là tia đối của tia Ox và tia Oy là tia đối của tia Oy’
Tia Ox’ là tia đối của tia Ox và 
Tia Ox’ là tia đối của tia Oy và tia Oy’ là tia đối của tia Ox 
Cả A, B, C đều đúng
 2/ Chọn câu trả lời sai :
	Hai đường thẳng aa’; bb’ cắt nhau tại O và .Ta có : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 3/ Chọn câu phát biểu đúng
Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh 
Ba đường thẳng cắt nhau tạo thành ba cặp góc đối đỉnh 
Bốn đường thẳng cắt nhau tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh 	
Cả A, B, C đều đúng
 4/ Hai tia phân giác của hai góc đối dỉnh là : 	
	A. Hai tia trùng nhau	B. Hai tia vuông góc 	C. Hai tia đối nhau	 D. Hai tia song song
	* Bài 2 :	HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Hai đường thẳng xx’và yy’ cắt nhau tại O. Chúng được gọi là hai đường thẳng vuông góc khi: 
	A. 	 B. 	C. 	 D. Cả A, B, C đều đúng
 2/ Chọn câu phát biểu đúng 
	A. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc 	
B. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau
	C.Hai đường thẳng vuông góc chỉ tạo thành một góc vuông
	D. Hai dường thẳng vuông góc tạo thành hai góc vuông
 3/ Nếu đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB thì : 
xy AB tại I và I là trung điểm của đoạn thẳng AB	 B. xy AB 
C . xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB	 D.Cả A, B, C đều đúng
 4/ Đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại M. Đường thẳng AB là đường trung trực của đoạn thẳng CD khi
	A. AB CD	B. AB CD và MC = MD
	C. AB CD ; M ≠ A; M ≠ B 	 D. AB CD và MC +MD = CD
* Bài 3: CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG 
	Câu hỏi : 
 1/ Cho hình vẽ ( H 1) . Hãy điền vào chỗ trống	 c
Góc và ...... là hai góc đồng vị	 A1 2	 a
Góc và ......là hai góc đối dỉnh	 4 3
Góc và ......là hai góc so le trong 	 3 2 
Góc và ......là hai góc trong cùng phía	 4	 B 1	 b 	Hình1
 2/ Đáp án nào sau đây không đúng? Trong hình 1, các cặp góc đồng vị là : 
 A. Góc A1 và góc B3	 B. Góc A3 và góc B1 	 C. Góc A4 và góc B4 	 D. Góc A3 và góc B3 
 3/ Chọn câu trả lời sai 
	Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng , trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau . Khi đó 
	A. Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau	 B. Mỗi cặp góc đồng vị bù nhau
C. Mỗi cặp góc trong cùng phía bù nhau	 D. Mỗi cặp góc ngoài cùng phía bù nhau
 4/ Chọn câu trả lời sai. Cho hình bên Biết thì 
	A. 	B. 
	C. D. 
	* Bài 4: 	HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG	
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: 
	A. a và b song song với nhau 	 B. Đường thẳng a cắt đường thẳng b
	C. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b	 D. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b
 2/ Chọn câu phát biểu đúng nhất 
Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng song song với nhau
Hai đường thẳng không song song là hai đường thẳng không có điểm chung 
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng có điểm chung
Cả A, B,C đều đúng 
 3/ Vẽ cặp góc so le trong xAB và yBA sao cho . Ta có : 
	A. Ax // By	 B. Ax cắt By	 C. Ax By	 	 D. Cả A, B,C đều sai
 4/ Cho hình vẽ , biết và 	 .
 Có các đường thẳng song song là
	A. Hx //Ky	 	 B. Ky // Ez	 
 C. Hx // Ky và Ky // Ez và Hx // Ez
	D. Cả ba câu A, B, C đều đúng 
* Bài 5 TIÊN ĐỀ Ơ-CLIT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG	
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là : 
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó 
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
 2/ Vẽ hai đường thẳng a,b sao cho a//b .Vẽ dường thẳng c cắt đường thẳng a tại A. Khi đó :
	A. c b	B. c cắt b	C. c // b	D. c trùng với b
 3/ Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là : 
Qua một điểm ở ngoài đường thẳng a,có nhiều nhất một đường thẳng song song với a
Nếu qua điểm M ở ngoài đường thẳng a, có hai đường thẳng song song với a thì chúng trùng nhau
Qua điểm M ở ngoài đường thẳng a, có không quá một đường thẳng song song với a
Cả ba câu A,B,C đều đúng 
 4/ Cho hình vẽ, biết : ME // ND. Số đo góc bằng: 
	A. 500 	B. 550 	
 	C. 600 	D. 650 	
	* Bài 6 	TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Xét ba đường thẳng phân biệt a,b,c Hai đường thẳng a và b song song với nhau khi :
	A. a và b cùng cắt c	B. a c và b c	C.a cắt c và a c	 D. a c và a cắt c
 2/ Cho tam giác ABC.Nếu đường thẳng m song song với cạnh BC ,thì 
	A. m chỉ cắt đường thẳng AB 	B. . m chỉ cắt đường thẳng AC
	B. m cắt cả hai đường thẳng AB và AC	C. Cả A, B, C đều đúng
 3/ Cho tam giác ABC. Nếu đường thẳng m song song với cạnh BC và cắt cạnh AB ,thì: 
	A. m cắt cạnh AC	B .m // AC	C. mAC	D. Cả A,B,Cđều dúng	
 4 / Cho hình vẽ , biết :
d MQ, d NP và .
 Số đo x của góc NPQ bằng : 
 	A. 600 	B. 700 
C, 800 	D. 900
* Bài 7: ĐỊNH LÝ
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Chứng minh định lí là : 
	A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận 	B. Dùng hình vẽ để suy ra kết luận 
	C. Dùng lập luận để từ kết luận suy ra giả thiết	D. Dùng đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận 
 2/ Cho định lí : “ Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông 
 góc với đường thẳng kia” 	 
 Giả thiết và kết luận của định lí này là : 
 A.	 B. 	C.	D.
 GT c b 	 GT c b , a // b 	 GT a // b; c a	 GT c b ; c a
 KL a // b , c a	 KL c // a 	 KL c b	 KL a // b 
 3/ Điền dấu x vào ô thích hợp : 
Câu
Đúng
Sai
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
B. Hai góc bằng nhau thì đối dỉnh 
C. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì MA = MB 
D . Nếu MA = MB thì M là trung điểm của AB
 4/ Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng
	A. Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song 	1 . thì chúng vuông góc với nhau 
	B. Nếu tia Ot là tia phân giác của góc xOy	2. thì chúng là hai tia trùng nhau
	C. Nếu Oa, Ob là các tia phân giác của hai góc kề bù 	3. thì 
	D. Nếu Oa,Ob là hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh	4. thì các góc so le trong bằng nhau
	5. thì chúng là hai tia đối nhau
	***	ÔN TẬP CHƯƠNG I 
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Cho hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng thứ ba c. Để có một cặp góc so le trong bằng nhau thì điều gì sau đây không thể xảy ra:
	A. Các cặp góc đồng vị bằng nhau	B. Các cặp góc so le ngoài bằng nhau
	C. Các cặp góc ngoài cùng phía bằng nhau	D. Các cặp góc trong cùng phía bù nhau 
 2/ Cho hình vẽ . 
Biết = 50 0 . Hai đường thẳng MN và PQ song song với nhau khi :
	A. = 50 0 	B.. = 130 0
	C. = 50 0	D. Cả A, B,C đều đúng
 3/ Cho 4 đường thẳng phân biệt a, b,c, d . Biết a b ; b c; c d 
	Điền dấu x vào ô thích hợp 
Câu
Đúng
Sai
A. a // c
B. a c
C. b d 
D. b // d
4/ Cho hình vẽ : Hai đường thẳng a, b cùng vuông góc với đường thẳng c. 
 Một đường thẳng m cắt a, b tại A. B . Biết = 340 Số do của góc A1 là 
 	A. 630 	B. 670 	
C. 730 	D. 750 
II) Chương II : TAM GIÁC 
	 	* Bài 1 : TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC 
	Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Cho tam giác ABC . Ta có : 
	A. = 180 0 B. = 108 0	 C. 180 0
 2/ Cho tam giác MHKvuông tại H. Ta có : 
	A. > 900 	B. = 900 	 C. < 900 	 D. = 1800
 3/ Cho tam giác ABC có góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC. Khi đó: 
	A. 	B. 	 C. 	 D. Cả A,B,C đều đúng
 4/ Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có :
	A. 	B. = 900	 C.Hai góc và phụ nhau 	 D. Cả A,B,C đều đúng
	* Bài 2: 	HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Cho hai tam giác MNP và DEF .có MN = DE; MP = DF , NP = EF , , . Ta có : 
 A. ∆ MNP = ∆ DEF	 B. ∆ MPN = ∆ EDF 	 C. ∆ NPM = ∆ DFE 	 D. Cả A,B,C đều đúng 
 2/ Cho ∆ PQR = ∆ DEF trong đó PQ = 4cm , QR = 6cm, PR= 5cm . Chu vi tam giác DEF là :
	A. 14cm	B. 15cm	C. 16cm	D. 17cm 
 3/ Cho ∆ ABC = ∆ DEF có = 700 , = 500 , EF = 3cm . Số đo của góc D và độ dài cạnh BC là : 
 A = 500 , BC = 3cm	 B. = 600 , BC = 3cm	 C. = 700 , BC = 3cm D. = 800 , BC = 3cm
 4/ Điền dấu x vào ô thích hợp 
Câu
Đúng
Sai
A. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau
B. Hai tam giác bằng nhau thì có các góc tương ứng bằng nhau
C. Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau 
D.Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh bằng nhau,và có các góc bằng nhau
* Bài 3: 	TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC 
	 CẠNH - CẠNH - CẠNH ( C - C - C )
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Trường hợp bằng nhau cạnh -cạnh -cạnh của hai tam giác là : 
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau 
Nếu ba góc của tam giác này bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau 
Cả hai câu A, B đều đúng 	D. Cả hai câu A, B đều sai
 2/ Cho hai tam giác HIK và DEF có HI = DE , HK = DF , IK = EF . Khi đó 
 A. ∆ HKI = ∆ DEF	 B. ∆ HIK = ∆ DEF	 C. ∆ KIH = ∆ EDF	D. Cả A, B,C đều đúng 
 3/ Cho hình vẽ Các tam giác bằng nhau theo trường hợp c- c-c là :
A. ∆ ABC = ∆ ABD	B. ∆ ACE = ∆ ADE
C. ∆ BCE = ∆ BDE	D. Cả A,B,C đều đúng 
 4/ Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC .
 Khi đó : 
	A. ∆ ABM = ∆ ACM ( c- c -c )	B.
	C. AM là phân giác của góc BAC	D Cả A,B,C đều đúng
* Bài 4: 	TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC	 CẠNH - GÓC - CẠNH ( C - G - C )
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Điền dấu x vào ô trống 
Câu
Đúng
Sai
A. Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia 
 thì hai tam giác đó bằng nhau
B. Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của 
 tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau
C .Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một cạnh góc 
 vuông và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau 
D. Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam 
 giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau 
 2/ Chọn câu trả lời đúng . Cho hình vẽ 
 Cần phải có thêm yếu tố nào để ∆ BAC = ∆ DAC ( c- g-c)
 A. 	 B. C. D. Cả A, B đều đúng
 3/ Chọn câu trả lời sai 
 Cho tam giác ADK, qua A vẽ đường thẳng d // DK. Trên d lấy điểm H sao cho 
 AH = DK ( H và D nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ chứa cạnh AK ). Khi đó 
	A. ∆ ADK = ∆ AHK	B. AD = KH	 C. AD // KH	D. 
 4/ . Chọn câu trả lời đúng . Cho hình vẽ , các yếu tố giống nhau được đánh 
dấu “ giống nhau” Ta có : 
	A. ∆ BDA= ∆ CEA	B. ∆ BEA = ∆ CDA
	C. , AD = AE 	D. Cả A,B,C đều đúng	
* Bài 5: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC 
	GÓC - CẠNH - GÓC ( G - C - G )
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
 1/ Cho hình vẽ . 
 Hãy chọn câu sai : 
 A . ∆ ABC = ∆ ADE ( c .g .c) 	 B. ∆ ABC = ∆ ADE (g .c .g)
 C. ∆ ABC = ∆ ADE ( c. huyền - g. nhọn) D. ∆ ABC = ∆ ADE ( c.c.c)
 2/ Đánh dấu x vào ô thích hợp 
Câu
Đúng
Sai
A. Nếu một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau 
B. Nếu hai góc kề một cạnh của tam giác này bằng hai góc kề một cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau 
C. Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau
D. Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau
 3/ Cho tam giác DEF có . Tia phân giác của góc D cắt EF tại I . Ta có 
 A. ∆ DIE = ∆ DIF	B. DE = DF , 	 C. IE = IF.. DI = EF D Cả A, B,C đều đúng
 4/ Cho hình vẽ Với các kí hiệu trên hình vẽ ,
 cần có thêm yếu tố nào để ∆ ABC = ∆ ADE ( g - c - g ) 
	A. BC = DE 	B. AB = AD 	C. AC = AE 	D. 
B/ PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN:
I/ ĐẠI SỐ:
MỨC 2
 Bài 1: Thực hiện phép tính
1) 	2)-12 : 3) 	 4) 5)	 6) 
7) 8) 9) 
10) (-6,5).5,7+5,7.(-3,5)	11) 12)- 
Bài 2: Tìm x, biết
1) 	2) 3) -23 +0,5x = 1,5 4) a) b) 
5) 6) 7) (x-1)2 = 25 8) 
 9) 0,2 - = 0 11) 	 12) 
Bài 3: Tìm x, y, z khi :
1) vaø x-24 =y 	 2) vaø 
 3) vaø x- y = 4009 4) ; = vµ x- y - z = 38 
5) vaø 2x + 3y - z = -14	
Bài 4 . Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B. Biết lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9
Bài 5 . Boán lớp 7A, 7B, 7C, 7D đi lao động trồng cây. biết số cây trồng của ba lớp 7A, 7B, 7C, 7D lần lượt tỷ lệ với 3; 4; 5; 6 và lớp 7A trồng ít hơn lớp 7B là 5 cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp?
Bài 6. Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của đội, ba chi đội 6A, 6B, 6C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỷ lệ với 9 ; 7 ; 8. Hỹa tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.
Bài 7. Cho biết 56 công nhân hoàn thành một công việc trong 21 ngày. Hỏi phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để hoàn thành công việc đó trong 14 ngày (năng suất mỗi công nhân là như nhau).
 Bài 8: Tính diện tích của hình chữ nhật biết chu vi vủa hình chữ nhật đó bằng 64cm và độ dài cạnh tỉ lệ với 3 và 5.
Bài 9. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số :vôùi A(1;0) ; B(-1;-2) C(3;-1) ; D(1;)	
Bài 10. Bieát hai ñaïi löôïng x vaø y tæ leä thuaän vaø khi x= 6 thì y=4. 
a) Tìm heä soá tæ leä k cuûa y ñoái vôùi x b) Haõy bieåu dieãn y theo x c)Tính giaù trò cuûa y khi x= 10 
II/ HÌNH HỌC: Mức 3
Câu 1: Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ox lấy điểm C, trên tia Oy lấy điểm D sao cho OC = OD.
	a) Chứng minh: AD = BC.
	b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: OE là tia phân giác của góc xOy.
Câu 2: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB < AC. Trên đoạn thẳng AC lấy điểm D sao cho AB = AD, trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho AE = AC. Gọi I là giao điểm của ED và BC.
a/ Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận của bài toán
b/ Chứng minh rằng: 
c/ Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng EC. Chứng minh rằng: Ba điểm A; I; H thẳng hàng.
Câu 3:. (3,5 điểm) Cho góc nhọn xOy. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm A, trên tia đối của tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho 
AC = BD và OB<OD, OA<OC.
	a) Chứng minh: AD = BC.
	b) Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD.
	c) Chứng minh: AB//CD.
Câu 4. Cho ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tai D. Trên cạnh BC lấy điểm H sao cho BH= BA.
a) Chứng minh: ABD = HBD 
b) Gọi K là giao điểm của tia BA và tia HD. Chứng minh: DK = DC 
c) Gọi I là trung điểm của KC . Chứng minh: 3 điểm B,D,I thẳng hàng.
MỨC 4
Bài tập nâng cao
Bài 1. Tính
{[(6,2:0,31- .0,9).0,2 + 0,15]:0,2}: [( 2 + 1 . 0,22 : 0,1) . ]
b) 0,4(3) + 0,6(2). 2 . [( + ) : 0,5(8)] : c) 
Bài 2: Tìm 2 số a, b biết : 
 a) và a2 – b2 = 1 b) vµ a2- b2 + 2c2 = 108
Bµi 3 Cho chøng minh r»ng
a)	b) c)
Bài 4. T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt
a)	b) c)	
Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: 
 	a) C = - + b) D = - 3 - 
Bài 6. Cho bốn số a, b, c, d thoả mãn điều kiện b2 = ac; c2 = bd. Chứng minh
 	 = 
Bài 7. Tìm x biết:
Phần III:Đáp án và hướng dẫn
Bài 1 : TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Đáp án : 
1
2
3
4
A
B
C
D
B
C
B
* Bài 2 : CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
Đáp án 
1
2
3
4
B
C
A
B
* Bài 3: NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ 
Đáp án : 
1
2
3
4
A
C
B
C
 * Bài 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 
 CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
Đáp án : 
1
2
3
4
A
B
C
D
2
5
4
3
C
B
C
* Bài 5: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 
	Đáp án : 
1
2
3
4
A
C
B
B
	* Bài 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( TIẾP THEO )
Đáp án : 
1
2
3
4
D
A
B
C
Bài 7 : Tỉ LỆ THỨC 
	Đáp án : 
1
2
3
4
C
A
D
C
	* Bài 8: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
Đáp án : 	
1
2
3
4
A
B
C
C
30
50
70
C
A
* Bài 9: SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN, SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN
Đáp án : 
1
2
3
4
A
B
D
C
* Bài 10: 	LÀM TRÒN SỐ 
Đáp án : 	
1
2
3
4
B
B
B
D
* Bài 11 : 	SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI 
Đáp án : 	
1
2
3
4
A
B
C
D
A
C
-5
2/3
0,6789....
B
	***	ÔN TẬP CHƯƠNG I
	Đáp án : 	
1
2
3
4
B
B
C
A
II ) Chương II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 
	* Bài 1: 	ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 
Đáp án : 	
1
2
3
4
A
B
B
B
	* Bài 2: 	MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 	
Đáp án : 	
1
2
3
4
A
B
C
C
B
16
24
40
D
* Bài 3: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
	Đáp án : 	
1
2
3
4
C
A
A
D
	* Bài 4: 	MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Đáp án : 	
1
2
3
4
A
A
B
B
* Bài 5: 	HÀM SỐ 
Đáp án : 	
1
2
3
4
D
B
B
C
	* Bài 6:	MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
Đáp án : 	
1
3
4
B
D
A
 * Bài 7: 	ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = a x ( a ≠ 0)
	Đáp án : 
1
2
3
C
D
C
	*** 	ÔN TẬP CHƯƠNG II
Đáp án : 
1
2
3
4
C
A
D
B
PHẦN HÌNH HỌC 
	I) Chương I : 	ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC 
 	 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
	* Bài 1 : 	HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
Đáp án : 	 	
1
2
3
4
D
C
A
C
	* Bài 2 :	HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
Đáp án :
1
2
3
4
A
B
B
A
B
C
D
S
Đ
Đ
S
* Bài 3: 	TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC 
	 CẠNH - CẠNH - CẠNH ( C - C - C )
Đáp án : 	
1
2
3
4
A
B
C
D
D
B
D
* Bài 4: 	HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG	
Đáp án : 	
1
2
3
4
A
A
B
D
* Bài 5 TIÊN ĐỀ Ơ-CLIT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Đáp án : 	
1
2
3
4
A
B
D 
C
	* Bài 6 	TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG
Đáp án : 	
1
2
3
4
B
B
A 
B
* Bài 7: ĐỊNH LÝ
Đáp án : 
1
2
3
4
A
C
A
B
C
D
A
B
C
D
Đ
S
Đ
S
4
3
1
5
	***	ÔN TẬP CHƯƠNG I 
Đáp án :
1
2
3
4
C
D
A
B
C
D
C
Đ
S
S
Đ
II) Chương II : TAM GIÁC 
* Bài 1 : TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC 
Đáp án : 
1
A
2
B
3
D
4
D
* Bài 2: 	HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Đáp án :
1
2
3
4
A
B
B
A
B
C
D
S
Đ
Đ
S
* Bài 3: 	TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC 
	 CẠNH - CẠNH - CẠNH ( C - C - C )
Đáp án : 
1
2
3
4
A
B
D
D
* Bài 4: 	TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC	 CẠNH - GÓC - CẠNH ( C - G - C )
Đáp án : 
1
2
3
4
A
B
C
D
B
A
D
S
Đ
S
Đ
* Bài 5: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC 
	GÓC - CẠNH - GÓC ( G - C - G )
Đáp án :
1
2
3
4
D
A
B
C
D
D
B
S
S
Đ
Đ
Phần Tự Luận 
Đại số
Bài 1:
1)0,5 4)14	7)-14
2)-1/12	5)17/4800	8)-7/6
3)-7/6	6) 20
	Bài 2:
x= 11 4)x=7 7) x=6 hoặc x=-4
x=19/20 5) x=3 8) x=3 hoặc x=-2
x= 19 6) x=5
Bài 3:
1) x=42,y= 28
2)x=120, y= 168, z=48
3)x=2006, y=-2003
4) x=-16, y=-24, z=-30
Bài 4 :
7A : 40 h/s
7B : 45 h/s
Bài 5
7A: 15 Cây
7B: 20 Cây
7C: 25 Cây
7D: 30 cây
Bài 6:
6A:45kg
6B:35kg
6C: 40kg
Bài 7:
Cần thêm 28 người
	Phần Hình học
Câu 1: 
	a) OAD vàOBC có:
OA = OB (gt); : góc chung; OD = OC (OA + AC = OB + BD)
Do đó OAD = OBC (c.g.c)
 AD = BC (2 cạnh tương ứng)
b) (kề bù)
(kề bù)
Mà (vì OAD =OBC) nên 
Xét EAC và EBD có: 
AC = BD (gt); (cmt); (vì OAD =OBC)
EAC = EBD (g.c.g)
Xét OAE và OBE có:
OA = OB (gt); OE: cạnh ch

Tài liệu đính kèm:

  • doc110_cau_on_tap_toan_lop_7_nguyen_thi_hue.doc