Bài giảng Đại số Khối 7 - Bài 11: Số vô tỉ - Khái niệm về căn bậc hai - Đỗ Thị Hương

Bài giảng Đại số Khối 7 - Bài 11: Số vô tỉ - Khái niệm về căn bậc hai - Đỗ Thị Hương

) Số vô tỉ:

a) Bài toán

Cho hình 5, trong đó hình vuông AEBF có cạnh 1(m), và hình vuông ABCD có cạnh là AB (AB là đường chéo hình vuông AEBF ).

 a) Tính diện tích hình vuông ABCD ?

 b) Tính độ dài đường chéo AB?

 

ppt 17 trang bachkq715 8060
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Khối 7 - Bài 11: Số vô tỉ - Khái niệm về căn bậc hai - Đỗ Thị Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ Lớp 7BGiáo viên: Đỗ Thị HươngTrường THCS Phùng Chí Kiên H·y ®¸nh dÊu X vµo « vu«ng ®Ó chØ ra c¸c sè thËp ph©n h÷u h¹n vµ c¸c sè thËp ph©n v« h¹n tuÇn hoµn trong c¸c sè thập phân sau:Các số Thập phân hữu hạn Thập phân vô hạn tuần hoàn a) -1,25b) 2,343434 c) 1,41421356...d) 0,2(3)e) 2,2583618 f) 6,1107XXXX1,41421356 2,2583618 Cho hình 5, trong đó hình vuông AEBF có cạnh 1(m), và hình vuông ABCD có cạnh là AB (AB là đường chéo hình vuông AEBF ). a) Tính diện tích hình vuông ABCD ? b) Tính độ dài đường chéo AB?1) Số vô tỉ:a) Bài toán§11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ABCDFE1m H×nh 5x1) Số vô tỉ:a)Bài toán (sgk/40) Hình 5.Giảia) Ta thấy: SABCD= 2. SAEBF SAEBF =1.1 = 1 ( m2 )SABCD = 2 . 1 = 2 (m2) b) Gọi độ dài cạnh AB là x (m) (x>0). SABCD =x.x = x2= 2 x = 1,4142135623730950488016887 Muốn tìm diện tích hình vuông ABCD thì trước tiên ta phải tìm gì?Vậy diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu?Em hãy biểu thị diện tích hình vuông ABCD theo x?Có số hữu tỉ nào bình phương lên bằng 2 không?§11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- EABDC1mF1) Số vô tỉ: x2 = 2 (x > 0) x = 1,4142135623730950488016887 x là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. a)Bài toán (sgk/40) Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. * Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là: I.Em có nhận xét gì về số x?Ta gọi những số như vậy là số vô tỉ.Vậy số như thế nào gọi là số vô tỉ?b) Khái niệm:Nêu sự khác nhau giữa số hữu tỉ và số vô tỉ? Số vô tỉSố thập phân vô hạn không tuần hoànSố hữu tỉ Số thập phân vô hạn tuần hoànQISố thập phân hữu hạn§11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------1) Số vô tỉ:a) Bài toán (sgk/40)§11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------b) Khái niệm:c) Áp dụng:Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống. 5 Q ; 2,5 I 2,2360679 I ;0,2(3) Q 1) Số vô tỉ:2) Khái niệm về căn bậc hai :Tính: a) Ví dụ:§11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai-442 và -2 là các căn bậc hai của 4 Ta nói: Cho căn bậc hai của số a không âm là số x thì ta có điều gì?b) Định nghĩa:Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = aỞ VD trên 2, -2 là các căn bậc hai của 4. Vậy số nào là a, số nào là x ? ? Nói cách khác: Căn bậc hai của 4 là số sao cho bình phương của nó bằng 4Căn bậc hai của là số sao cho bình phương của nó bằng 1) Số vô tỉ:2) Khái niệm về căn bậc hai :b) Định nghĩa:Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = aTìm các căn bậc hai của 16 và 0.?1Giải: Căn bậc hai của 16 là 4 và -4 vì 42= (-4)2=16§11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậ hai---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------c) Kí hiệu:Kí hiệu căn bậc hai: Với a > 0 thì a có mấy căn bậc hai?a > 0a có 2 căn bậc hai Chú ý: Không được viết .Ta thấy 16 là số lớn hơn 0, vậy 16 có mấy căn bậc hai? Căn bậc hai của 0 là 0 vì 02= 01) Số vô tỉ:2) Khái niệm về căn bậc hai :b) Định nghĩa:Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a§11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------c) Kí hiệu:Kí hiệu căn bậc hai: Với a = 0 thì a có mấy căn bậc hai?a > 0a có 2 căn bậc hai a = 0a có 1 căn bậc hai a 0Nên x = Số dương 2 có hai căn bậc hai là: và - EABDC1mFxSố dương 2 có mấy căn bậc hai?§11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Các số§11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2) Khái niệm về căn bậc hai :d) Áp dụng:Bài 82Theo mẫu:Vì 22 = 4 nêna/ Vì 52 = ..... nênb/ Vì 7..... = 49 nên ...... = 7 25 2 c/ Vì 1..... = 1 nên d/ Vì nên = 25 49 1 2 Sơ đồ tư duyTiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 83 sgk – T41Theo mẫu hãy tính:Ta có§11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Giải:Bài 84 (SGK/41)Hãy chọn câu trả lời đúng (giải thích vì sao).A. 2; B. 4 ; C. 8 ; D. 16 Nếu thì x2 bằng:H­Ớng dÉn bµi vÒ nhµ.Häc thuéc kh¸i niÖm sè v« tØ, ®Þnh nghÜa c¨n bËc hai.N¾m ch¾c chó ý, kÝ hiÖu vÒ c¨n bËc hai.Lµm bµi tËp 85; 86/ 42 (SGK).H­íng dÉn bµi 86: - Nghiªn cøu kü vÝ dô SGK ®· ®­a ra. - VËn dông dïng m¸y tÝnh bá tói ®Ó tÝnh c¸c biÓu thøc ®· cho.§äc tr­ước bµi Sè thùc.Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Xin ch©n thµnh c¶m ¬n vµ kÝnh chóc søc khoÎ !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_khoi_7_bai_11_so_vo_ti_khai_niem_ve_can_bac.ppt