Bài giảng Đại số Khối 7 - Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch - Hoàng Thị Bích Hiển

Bài giảng Đại số Khối 7 - Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch - Hoàng Thị Bích Hiển

1. §Þnh ngha:

Hãy viết công thức tính :

a. Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm2

b. Lượng gạo y ( kg ) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao ;

. Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường16 km.

ppt 19 trang bachkq715 3040
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Khối 7 - Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch - Hoàng Thị Bích Hiển", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CƠVỀ DỰ GIỜ LỚP 7ATRƯỜNG THCS YA XIÊRGV: HỒNG THỊ BÍCH HiỂNNêu định nghĩa về hai đại lượng tỉ lệ nghịch đã học ở Tiểu học.KIỂM TRA BÀI CŨHai đại lượng tỉ lệ nghịch là hai đại lượng liên hệ với nhau sao cho khi đại lượng này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng kia giảm (hoặc tăng) bấy nhiêu lần.§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH1. §Þnh nghÜa:Hãy viết công thức tính : a. Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm2 b. Lượng gạo y ( kg ) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao ;c. Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường16 km.?1§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCHNhận xét: Đại lượng này bằng một hằng sớ chia cho đại lượng kia.?1a)b)c)§Þnh nghÜa:1.§Þnh nghÜa:Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y= hay x.y = a (a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a. Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo cơng thức: y = kx(k là hằng số khác 0) thì ta nĩi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.Tiết 271. §Þnh nghÜa:?1y.x = 500 t.v = 16 y.x = 12 a)b)c)hoỈchoỈchoỈc12165001250016§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH(với a là hằng số khác 0) C«ng thøc: §3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH?2 Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là –3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ? Vậy x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là -3,5 1. §Þnh nghÜa:Bµi lµmVì y tØ lƯ nghÞch víi x theo hƯ sè tØ lƯ lµ -3,5 nên :§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH* Chú ý:Nếu y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta nĩi hai đại lượng đĩ tỉ lệ nghịch với nhau.1.Định nghĩa:§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH1. Định nghĩa: (SGK/57)(với a là hằng số khác 0) Cơng thức:VÝ dơ: Trong các cơng thức sau, cơng thức nào biểu thị x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch?a/b/c/d/Tiết 27§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCHxx1 = 2x2 = 3x3 = 4x4 = 5y y1= 30 y2 = y3 = y4=???a. Tìm hệ số tỉ lệ ;b.Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thích hợp;c. Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng của x1.y1 ; x2.y2 ; x3.y3 ; x4.y4 của x và y ??3 Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau.H·y th¶o luËn theo nhãm ( từng bàn) trong thêi gian 3 phĩt ?1. §Þnh nghÜa: SGK/57(với a là hằng số khác 0) C«ng thøc: 2. Tính chất:x2.y2 = x3.y3 x1.y1 = x2.y2 §3 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCHxx1 = 2x2 = 3x3 = 4x4 = 5y y1= 30 y2 = y3 = y4=?3 Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau.152012*Nhận xét1:Tích hai gi¸ trÞ t­¬ng øng cđa hai ®¹i l­ỵng tØ lƯ nghÞch lu«n kh«ng ®ỉi vµ b»ng hƯ sè tØ lƯ. x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = . . . = 60 = a ;*Nhận xét 2: Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.Cã nhËn xÐt g× vỊ tØ sè hai gi¸ trÞ bÊt k× cđa hai ®¹i l­ỵng tØ lƯ nghÞch ?§3 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH2. Tính chất: Tích hai giá trị tương ứng của chúng luơn khơng đổi (bằng hệ số tỉ lệ). x1.y1= x2.y2= x3.y3= . . . = a Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.1. §Þnh nghÜa: SGK/57(với a là hằng số khác 0) C«ng thøc: H·y nªu c¸c tÝnh chÊt cđa hai ®¹i l­ỵng tØ lƯ nghÞch ? Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:So sánh định nghĩa, tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận và hai đại lượng tỉ lệ nghịch.Hai đại lượng tỉ lệ thuận:1) Cơng thức: 2) Tính chất: x1 ứng với y1 x2 ứng với y2Hai đại lượng tỉ lệ nghịch:1) Cơng thức: 2) Tính chất: x1 ứng với y1 x2 ứng với y2a)b)b)a)CỦNG CỐ: Bài này gồm cĩ hai phần :2. Tính chất:x1.y1= x2.y2= x3.y3= . . . = a. 1. §Þnh nghÜa: ( SGK/57)(với a là hằng số khác 0) C«ng thøc: TÝnh chÊt 1:TÝnh chÊt 2:BT15/58 - SGKa.Cho biết đội A dùng x máy cày (cĩ cùng năng suất) để cày xong một cánh đồng hết y giờ. Hai đại lượng x và y cĩ tỉ lệ nghich khơng?b. cBT 14/58 SGK:Tĩm tắt: 35 cơng nhân: 168 ngày 28 cơng nhân: ? ngàyHướng dẫn: Gọi số ngày để 28 cơng nhân xây hết ngơi nhà là: x (ngày)BT 14/58 SGK:Tĩm tắt: 35 cơng nhân: 168 ngày 28 cơng nhân: x ngàyGiải: Gọi số ngày để 28 cơng nhân xây hết ngơi nhà là: x (ngày)Vì số cơng nhân và số ngày xây hết ngơi nhà tỉ lệ nghịch với nhau nên ta cĩ: 35.168 = 28.x hay 28.x= 5880 x = 5880: 28= 210 Vậy 28 cơng nhân xây ngơi nhà hết 210 ngày.-Về nhà học thuộc định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.-Làm các bài tập: 12;13;15 (SGK /58)-Chuẩn bị bài :“Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch”HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀCám ơn quý thầy cơ và các em !Tiết học hơm nay đến đây là kết thúc.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_khoi_7_bai_3_dai_luong_ti_le_nghich_hoang_t.ppt