Bài giảng Đại số Khối 7 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch

Bài giảng Đại số Khối 7 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch

1. §Þnh ngha:

Hãy viết công thức tính :

a. Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm2

b. Lượng gạo y ( kg ) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao ;

. Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường16 km.

ppt 19 trang bachkq715 4440
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Khối 7 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CễVỀ DỰ GIỜ LỚP 7A4TIẾT 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCHVới kiến thức đó học ở Tiểu học hóy cho biết thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch?KIỂM TRA BÀI CŨHai đại lượng tỉ lệ nghịch là hai đại lượng liờn hệ với nhau sao cho khi đại lượng này tăng (hoặc giảm) bao nhiờu lần thỡ đại lượng kia giảm (hoặc tăng) bấy nhiờu lần.Đ3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH1. Định nghĩa:Haừy vieỏt coõng thửực tớnh : a. Caùnh y (cm) theo caùnh x (cm) cuỷa hỡnh chửừ nhaọt coự kớch thửụực thay ủoồi nhửng luoõn coự dieọn tớch baống 12 cm2 b. Lửụùng gaùo y ( kg ) trong moói bao theo x khi chia ủeàu 500 kg vaứo x bao ;c. Vaọn toỏc v (km/h) theo thụứi gian t (h) cuỷa moọt vaọt chuyeồn ủoọng ủeàu treõn quaừng ủửụứng16 km.?1ĐL nàyĐL kiaHằng số=yax=Đ3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH?1a)b)c)Định nghĩa:1.Định nghĩa:Neỏu ủaùi lửụùng y lieõn heọ vụựi ủaùi lửụùng x theo coõng thửực y= hay x.y = a (a laứ moọt haống soỏ khaực 0) thỡ ta noựi y tổ leọ nghũch vụựi x theo heọ soỏ tổ leọ laứ a. Tieỏt 271. Định nghĩa:?1y.x = 500 t.v = 16 y.x = 12 a)b)c)hoặchoặchoặc12165001250016Đ3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH(vụựi a laứ haống soỏ khaực 0) Công thức: Đ3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH?2 Cho bieỏt y tổ leọ nghũch vụựi x theo heọ soỏ tổ leọ laứ –3,5. Hoỷi x tổ leọ nghũch vụựi y theo heọ soỏ tổ leọ naứo ? 1. Định nghĩa:* Chỳ ý:Nếu y tỉ lệ nghịch với x thỡ x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta núi hai đại lượng đú tỉ lệ nghịch với nhau.Tỉ lệ thuậnTỉ lệ nghịch y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ Đ3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH1. Định nghĩa: (SGK/57)(với a là hằng số khỏc 0) Cụng thức:Ví dụ: Trong cỏc cụng thức sau, cụng thức nào biểu thị x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch?a/b/c/d/Đ3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCHxx1 = 2x2 = 3x3 = 4x4 = 5y y1= 30 y2 = y3 = y4=???a. Tỡm heọ soỏ tổ leọ ;b.Thay moói daỏu ? trong baỷng treõn baống moọt soỏ thớch hụùp;c. Coự nhaọn xeựt gỡ veà tớch hai giaự trũ tửụng ửựng cuỷa x1.y1 ; x2.y2 ; x3.y3 ; x4.y4 cuỷa x vaứ y ??3 Cho bieỏt hai ủaùi lửụùng y vaứ x tổ leọ nghũch vụựi nhau.2. Tớnh chaỏt:Đ3 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH2. Tớnh chaỏt: Tớch hai giỏ trị tương ứng của chỳng luụn khụng đổi (bằng hệ số tỉ lệ). x1.y1= x2.y2= x3.y3= . . . = a Tỉ số hai giỏ trị bất kỡ cuỷa ủaùi lửụùng naứy baống nghịch đảo của tỉ số hai giỏ trị tương ứng của đại lượng kia. Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thỡ:So sỏnh ĐL tỉ lệ thuậnĐL tỉ lệ nghịchĐịnh nghĩaCT:: y = kx (k 0) y và x tỉ lệ thuậnTớnh chấtĐịnh nghĩaTớnh chất CT: (a 0) y và x tỉ lệ nghịch Bài 12/SGK – Tr 58: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thỡ y = 15Tỡm hệ số tỉ lệHóy biểu diễn y theo xTớnh giỏ trị của y khi x = 6; x =10BT 14/58 SGK:Túm tắt: 35 cụng nhõn: 168 ngày 28 cụng nhõn: ? ngàyBT 14/58 SGK:Túm tắt: 35 cụng nhõn: 168 ngày 28 cụng nhõn: x ngàyGiải: Gọi số ngày để 28 cụng nhõn xõy hết ngụi nhà là: x (ngày)Vỡ số cụng nhõn và số ngày xõy hết ngụi nhà tỉ lệ nghịch với nhau nờn ta cú: 35.168 = 28.x hay 28.x= 5880 x = 5880: 28= 210 Vậy 28 cụng nhõn xõy ngụi nhà hết 210 ngày.-Veà nhaứ hoùc thuoọc ủũnh nghúa vaứ tớnh chaỏt cuỷa hai ủaùi lửụùng tổ leọ nghũch.-Làm cỏc bài tập: 12;13;15 (SGK /58)-Chuaồn bũ baứi :“Moọt soỏ baứi toaựn veà ủaùi lưụùng tổ leọ nghũch”HệễÙNG DAÃN HOẽC ễÛ NHAỉCỏm ơn thầy cụ và cỏc em !Tiết học hụm nay đến đõy là kết thỳc.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_khoi_7_tiet_23_dai_luong_ti_le_nghich.ppt