Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài 4: Đơn thức đồng dạng (Bản đẹp)

Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài 4: Đơn thức đồng dạng (Bản đẹp)

2 - 6. Bậc của đơn thức có hệ số khác không là tổng số mũ của các biến có trong đơn thức.

3- 4. Muốn nhân hai đơn thức với nhau ta nhân các hệ số với nhau và các phần biến với nhau.

1-5. Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.

Ví dụ: 3x2yz2; xy3z

 

pptx 9 trang bachkq715 3121
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài 4: Đơn thức đồng dạng (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2. Bậc của đơn thức có hệ số khác không4. ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.1. Đơn thức là Em hãy ghép các cặp số đôi một với nhau để được một kiến thức đúng cần ghi nhớ:KHỞI ĐỘNG3. Muốn nhân hai đơn thức với nhau6. là tổng số mũ của cả các biến có trong đơn thức.5. biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.Ví dụ: 3x2yz2; xy3z 1-5. Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.Ví dụ: 3x2yz2; xy3z 2 - 6. Bậc của đơn thức có hệ số khác không là tổng số mũ của các biến có trong đơn thức. 3- 4. Muốn nhân hai đơn thức với nhau ta nhân các hệ số với nhau và các phần biến với nhau.Cho đơn thức 3x2yz.a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến đã cho b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến đã cho. ?1-2x2yz7x2yz2,3x2yz2x2y0,2x3yzĐây là những đơn thức đồng dạng Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?-4x3zĐịnh nghĩa (SGK/33):Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.Bài tập 1: Điền dấu đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:Nhóm chỉ gồm các đơn thức đồng dạng là:c, 2ab2; 0ab2 và -8ab2;; 1; -4 và 0,8b, d, -3; -2; 0 và 5;e, 3x2yz; -5x2yz; 0,5x2yz và a, 0,9 x2y và 0,9 xy2ĐĐSSSBài tập 2: Tính nhanh:a, 165.32 – 65.32b, 89.41 + 41.11Quy tắc: (SGK/34) Để cộng (hoặc trừ) hai đơn thức đồng dạng, ta cộng (hoặc trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Bài tập 3: Tính:a, xy3 + 5xy3 – 7xy3b, 25xy2 + 55xy2 + 75xy2= (1 + 5 – 7)xy3 = -xy3= (25 + 55 + 75)xy2 = 155xy2Bài tập 4: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:-xy;x2y;Nhóm I:Nhóm II:x2y;-xy;xy2;Trò chơi: Tìm thông điệp bí ẩn 8a2bxy-35xyCứu trợCâu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x2yz là: Câu 2: Kết quả của phép tính 3a2b + 5a2b là: Câu 3: Kết quả của phép tính 0,2xy + 0,8xy là: Câu 4: Giá trị của biểu thức: 2x2020y2021 - 5x2020y2021 tại x = 1, y = 1 là: Câu 5: Kết quả của phép tính 13xy – 8xy là: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:- Xem lại các kiến thức đã học.- Làm bài tập: 17 (tr35 – SGK); 19 và 21 (SBT-22). Tiếp tục làm ĐCÔT- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.HƯỚNG DẪN Bài 17 SGK/35: Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và y = -1.Thay x = 1 ; y = -1 vào biểu thức ta được:Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại x = 1 và y = -1 là Bài tập 5: Tính giá trị biểu thức sau tại x = 12, y = 2021:A = 3xy2 + 9x + 2xy2 – 6x – 5xy2HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Bài 17 SGK/35: Tính giá trị của đơn thức sau tại x = 1 và y = -1.Thay x = 1 ; y = -1 vào biểu thức ta được:Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại x = 1 và y = -1 là 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_7_bai_4_don_thuc_dong_dang_ban_dep.pptx