Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài 6: Cộng, trừ đa thức (Chuẩn kiến thức)

Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài 6: Cộng, trừ đa thức (Chuẩn kiến thức)

Câu 2: Phát biểu quy tắc “ bỏ dấu ngoặc”

Khi bỏ dấu ngoặc mà trước ngoặc có dấu “+” thì ta giữ nguyên dấu của các số hạng ở trong ngoặc; Khi bỏ dấu ngoặc mà trước ngoặc có dấu “-” thì ta đổi dấu của các số hạng ở trong ngoặc: “+” thành “-” và “-” thành “+”.

 

ppt 22 trang bachkq715 2920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài 6: Cộng, trừ đa thức (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 2: Phát biểu quy tắc “ bỏ dấu ngoặc”Khi bỏ dấu ngoặc mà trước ngoặc có dấu “+” thì ta giữ nguyên dấu của các số hạng ở trong ngoặc; Khi bỏ dấu ngoặc mà trước ngoặc có dấu “-” thì ta đổi dấu của các số hạng ở trong ngoặc: “+” thành “-” và “-” thành “+”.KIỂM TRA BÀI CŨ1.Em hãy bỏ các dấu ngoặc trong hai biểu thức sau: a/ ( 5x2 – 3y + 2) + ( 4y – 2x2 – 2 ) b/ ( 5x2 – 3y + 2) – ( 4y – 2x2 – 2 )2.Em hãy thu gọn đa thức sau: 5x2 – 3y + 2 + 4y – 2x2 – 2 5x2 – 3y + 2 – 4y + 2x2 + 23.Em hãy thu gọn đa thức sau:1.Em hãy bỏ các dấu ngoặc trong hai biểu thức sau: a/ ( 5x2 – 3y + 2) + ( 4y – 2x2 – 2 ) b/ ( 5x2 – 3y + 2) – ( 4y – 2x2 – 2 )2.Em hãy thu gọn đa thức sau: 5x2 – 3y + 2 + 4y – 2x2 – 2 5x2 – 3y + 2 – 4y + 2x2 + 23.Em hãy thu gọn đa thức sau: A + B = ( 5x2 – 3y + 2) + ( 4y – 2x2 – 2 )Cho hai đa thức: A = 5x2 – 3y + 2 và B = 4y – 2x2 – 2 A – B = ( 5x2 – 3y + 2) – ( 4y – 2x2 – 2 ) §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC1. Cộng hai đa thức (bỏ dấu ngoặc)(Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp)(Cộng trừ các đơn thức đồng dạng )Cộng hai đa thức: A = 5x2 – 3y + 2 và B = 4y – 2x2 – 2 +VD1:Ta nói: đa thức là tổng của hai đa thức A,B §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC1. Cộng hai đa thức +VD2:và Tính : M + NCho hai đa thức: A = 5x2 – 3y + 2 và B = 4y – 2x2 – 2 A – B = ( 5x2 – 3y + 2) – ( 4y – 2x2 – 2 ). §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC2. Trừ hai đa thức (bỏ dấu ngoặc)(Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp)(Cộng trừ các đơn thức đồng dạng )Trừ hai đa thức: A = 5x2 – 3y + 2 và B = 4y – 2x2 – 2 +VD1:Ta nói: đa thức là hiệu của hai đa thức A,B §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC2. Trừ hai đa thức +VD2:và Tính : M - NQuy tắc cộng (trừ) đa thức.Muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như sau: Bước 1: Đặt tính.Bước 3: Thu gọn đa thức. Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.HOẠT ĐỘNG NHÓMCho hai đa thức: Tính : a/ M+Nb/ M-NNhóm 1,2 làm câu a.Nhóm 3,4 làm câu b.Cho hai đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 và N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y Giải: M + N = (3xyz – 3x2 + 5xy –1) + (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y)= 3xyz – 3x2 + 5xy –1 + 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y= (3xyz + xyz)+(– 3x2 + 5x2)+(5xy – 5xy) – y + (–1 + 3) Bài tập 31 SGK:a) Tính M + N= 4xyz + 2x2 – y + 2 Cho hai đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 và N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y Giải: M – N = (3xyz – 3x2 + 5xy –1) – (5x2 + xyz – 5xy + 3 –y)= 3xyz – 3x2 + 5xy –1 – 5x2 – xyz + 5xy – 3 + y= (3xyz – xyz)+(– 3x2 – 5x2)+(5xy + 5xy) + y + (–1 – 3) Bài tập 31 SGK:b) Tính M – N= 2xyz – 8x2 + 10xy + y – 4 ĐÔI BẠN CÙNG TiẾNLUẬT CHƠI:- Hai bạn sẽ chọn một quả bong bóng trong đó có 1 câu hỏi và 1 phần quà.-Hai bạn cùng làm bài lên bảng, sau đó kiểm tra bài của nhau ( nếu sai bạn này có thể hướng dẫn bạn kia sửa bài cho đúng.)-Hoàn thành bài làm của mình hai bạn sẽ nhận được phần thưởng của mình.-Các bạn ở dưới lớp cùng làm bài với 2 bạn ở trên bảng,cô sẽ thu 2 bài nhanh nhất để chấm điểm.Bài tập 32/40 SGK Tìm đa thức P biết:Hướng dẫnPhần quà của hai em là một điểm 10Đôi bạn cùng tiếnPhần quà của hai em là một điểm 9Đôi bạn cùng tiếnTính giá trị của đa thức sau:Tại x= 5 và y=4GiảiThay x= 5 và y=4 vào đa thức thu gọn trên, ta được:Vậy giá trị của biểu thức trên tại x=5 và y= 4 là 129Phần quà của hai em là một điểm 10Muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như sau: Bước 1: Đặt tính.Bước 3: Thu gọn đa thức. Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.Cho hai đa thức: Tính : a/ Cho hai đa thức: Tính : b/ 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_bai_6_cong_tru_da_thuc_chuan_kien_thu.ppt