Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 31: Mặt phẳng toạ độ - Nguyễn Thị Hương Giang

Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 31: Mặt phẳng toạ độ - Nguyễn Thị Hương Giang

Tìm hiểu sgk rồi điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:

 - Hệ trục tọa độ Oxy gồm hai trục số Ox và Oy

 .

 Trong đó:

 Ox gọi là . ( Trục nằm ngang)

 Oy gọi là . (Trục thẳng đứng)

 O gọi là .

 - Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là

 

ppt 13 trang bachkq715 3701
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 31: Mặt phẳng toạ độ - Nguyễn Thị Hương Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIEÁT 26: LUYEÄN TAÄPTRƯỜNG THCS NÙNG NÀNGTỔ TỰ NHIÊNHÌNH HỌC 7GV: NGUYỄN THỊ HƯƠNG GIANGKIỂM TRA BÀI CŨBài tập 1: Hãy vẽ trục số và biểu diễn các điểm -3, -2, -1, 0, 1; 2; 3 trên trục số vừa vẽ ? Bài tập 2: Cho y = f(x) = 2x. Hãy điền vào bảng sau: x - 1 0 1 2y = f(x) = 2x12345678 A B C D E F G H12345678910Tìm hiểu sgk rồi điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: - Hệ trục tọa độ Oxy gồm hai trục số Ox và Oy .	 Trong đó: Ox gọi là ... ( Trục nằm ngang) Oy gọi là ... (Trục thẳng đứng)	 O gọi là .. - Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là vuông góc với nhau tại Otrục hoànhngangtrục tungthẳng đứnggốc toạ độmặt phẳng tọa độ OxyVuông góc với nhau tại gốc O Trục hoànhTrục tungGốc của hệ trục tọa độ Mặt phẳng tọa độ Oxy y*Bạn Hà vẽ hệ trục toạ độ như sau đã chính xác chưa ? Vì sao ?0123x-1-2-31-1-22Bạn Hà vẽ hệ trục toạ độ chưa chính xác.NhËn xÐt : Trªn mÆt ph¼ng to¹ ®é (H×nh vÏ):+) Mçi ®iÓm M x¸c ®Þnh mét cÆp sè (x0 ;y0). Ng­îc l¹i , mçi cÆp sè (x0 ;y0) x¸c ®Þnh mét ®iÓm M .+) CÆp sè (x0;y0) gäi lµ to¹ ®é cña ®iÓm M , x0 lµ hoµnh ®é , y0 lµ tung ®é cña ®iÓm M .+) §iÓm M cã to¹ ®é (x0 ; y0) ®­îc kÝ hiÖu lµ M(x0 ; y0).x00123x-1-21y-1-22•M(x0;y0)y0Bài 1: Cho hệ trục tọa độ Oxy a) Đọc toạ độ các điểm: D, M, C, O b) Xác định tọa độ của các điểm A, Q  c) Biểu diễn các điểm N (2;-1), P (0;-2), B (1,5; 0)y1-1-2234M •-3 QA • C D0123x-1-2-34-4•••A(-2;-3)B(1,5;0)C(0;4)D(1;1)O(0;0)P(0;-2)Q(-2;0)M(-3;2)N(2;-1)Bài 1: a) Đọc và viết toạ độ các điểm: D, M, C, O y1-1-2234M •-3 C D0123x-1-2-34-4••A(-2;-3)B(1,5;0)C(0;4)D(1;1)O(0;0)P(0;-2)Q(-2;0)M(-3;2)N(2;-1)D(1;1)M(-3; 2)C(0; 4)O(0; 0)Bài 1: a) Đọc toạ độ các điểm: D, M, C, O  b) Xác định tọa độ của các điểm A, Q y1-1-2234M •-3 QA C D0123x-1-2-34-4••A(-2;-3)B(1,5;0)C(0;4)D(1;1)O(0;0)P(0;-2)Q(-2;0)M(-3;2)N(2;-1)D(1;1)M(-3; 2)C(0; 4)O(0; 0) •Bài 1: a) Đọc toạ độ các điểm: D, M, C, O  b) Xác định tọa độ của các điểm A, Q y1-1-2234M •-3 QA C D0123x-1-2-34-4••A(-2;-3)B(1,5;0)C(0;4)D(1;1)O(0;0)P(0;-2)Q(-2;0)M(-3;2)N(2;-1)(-2; -3)(-4; 0)D(1;1)M(-3; 2)C(0; 4)O(0; 0) •Bài 1: a) Đọc toạ độ các điểm: D, M, C, O  b) Xác định tọa độ của các điểm A, Q c) Biểu diễn các điểm N (2;-1), P (0;-2), B (1,5; 0) y1-1-2234M •-3 QA C 0123x-1-2-34-4•••A(-2;-3)B(1,5;0)C(0;4)D(1;1)O(0;0)P(0;-2)Q(-2;0)M(-3;2)N(2;-1)(-2; -3)(-4; 0)D(1;1)M(-3; 2)C(0; 4)O(0; 0) • •N•P • 1,5 B D •H­íng dÉn vÒ nhµ Học bài, nắm được cách vẽ một hệ trục toạ độ ; biết cách xác định toạ độ của một điểm trong mặt phẳng và biểu diễn một điểm trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. Làm bài tập 33 (sgk/67)và bài 44 46 (SBT/50) Tìm hiểu mục : “Có thể em chưa biết ” trong SGK/ tr.69 để có thêm thông tin bổ ích cho chúng ta .TIẾT 31: MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_31_mat_phang_toa_do_nguyen_thi_h.ppt