Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 55: Cộng, trừ đa thức - Nguyễn Thị Thanh Hà
Câu 1: Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng các số hữu tỉ?
Phép cộng các số hữu tỉ có các tính chất:
+ Tính chất giao hoán
+ Tính chất kết hợp
+ Cộng với số 0
+ Cộng với số đối.
Câu 2: Phát biểu quy tắc “ bỏ dấu ngoặc” trong tập hợp các số hữu tỉ?
Khi bỏ dấu ngoặc mà trước ngoặc có dấu “+” thì ta giữ nguyên dấu của các số hạng ở trong ngoặc; Khi bỏ dấu ngoặc mà trước ngoặc có dấu “-” thì ta đổi dấu của các số hạng ở trong ngoặc: “+” thành “-” và “-” thành “+”.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 55: Cộng, trừ đa thức - Nguyễn Thị Thanh Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ubnd huyện gia lâmTrường thcs ninh hiệpTiết 55Cộng, trừ đa thứcGV: Nguyễn Thị Thanh HàLớp 7BCâu 1: Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng các số hữu tỉ?Phép cộng các số hữu tỉ có các tính chất: + Tính chất giao hoán + Tính chất kết hợp + Cộng với số 0 + Cộng với số đối.Câu 2: Phát biểu quy tắc “ bỏ dấu ngoặc” trong tập hợp các số hữu tỉ?Khi bỏ dấu ngoặc mà trước ngoặc có dấu “+” thì ta giữ nguyên dấu của các số hạng ở trong ngoặc; Khi bỏ dấu ngoặc mà trước ngoặc có dấu “-” thì ta đổi dấu của các số hạng ở trong ngoặc: “+” thành “-” và “-” thành “+”.Em hãy bỏ các dấu ngoặc trong hai biểu thức sau và thu gọn chúng. a. (5x2 – 3y + 2) + (4y – 2x2 – 2) b. (5x2 – 3y + 2) – (4y – 2x2 – 2)Em hãy bỏ các dấu ngoặc trong hai biểu thức sau: a. ( 5x2 – 3y + 2) + ( 4y – 2x2 – 2 ) b. (5x2 – 3y + 2) – (4y – 2x2 – 2) = 5x2 – 3y + 2 + 4y – 2x2 – 2 = 5x2 – 3y + 2 – 4y + 2x2 + 2AABB §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC1. Cộng hai đa thức (bỏ dấu ngoặc theo quy tắc)(Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để cộng trừ các đơn thức đồng dạng)Cộng hai đa thức: A = 5x2 – 3y + 2 và B = 4y – 2x2 – 2 +VD1:Ta nói: đa thức là tổng của hai đa thức A,B §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC1. Cộng hai đa thức +VD2:và Tính : M + N. §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC2. Trừ hai đa thức (bỏ dấu ngoặc theo quy tắc)(Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để cộng trừ các đơn thức đồng dạng)Trừ hai đa thức: A = 5x2 – 3y + 2 và B = 4y – 2x2 – 2 +VD1:Ta nói: đa thức là hiệu của hai đa thức A,B §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC2. Trừ hai đa thức +VD2:và Tính : M - NQuy tắc cộng (trừ) đa thức.Muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như sau: Bước 1: Đặt tính.Bước 3: Thu gọn đa thức. Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.Chú ý: Khi bỏ ngoặc, trước dấu ngoặc có dấu “-” phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc.HOẠT ĐỘNG NHÓMCho hai đa thức: Tính : a/ M + Nb/ M - NNhóm 1, 2 làm câu a.Nhóm 3, 4 làm câu b.Cho hai đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 và N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y Giải: M + N = (3xyz – 3x2 + 5xy –1) + (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y)= 3xyz – 3x2 + 5xy –1 + 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y= (3xyz + xyz)+(– 3x2 + 5x2)+(5xy – 5xy) – y + (–1 + 3) Bài tập 31 SGK:a) Tính M + N= 4xyz + 2x2 – y + 2 Cho hai đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 và N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y Giải: M – N = (3xyz – 3x2 + 5xy –1) – (5x2 + xyz – 5xy + 3 –y)= 3xyz – 3x2 + 5xy –1 – 5x2 – xyz + 5xy – 3 + y= (3xyz – xyz)+(– 3x2 – 5x2)+(5xy + 5xy) + y + (–1 – 3) Bài tập 31 SGK:b) Tính M – N= 2xyz – 8x2 + 10xy + y – 4 ĐÔI BẠN CÙNG TiẾNLUẬT CHƠI:- Hai bạn sẽ chọn một quả bong bóng trong đó có 1 câu hỏi và 1 phần quà.- Hai bạn cùng làm bài lên bảng, sau đó kiểm tra bài của nhau (nếu sai bạn này có thể hướng dẫn bạn kia sửa bài cho đúng.)- Hoàn thành bài làm của mình hai bạn sẽ nhận được phần thưởng của mình.- Các bạn ở dưới lớp cùng làm bài với 2 bạn ở trên bảng, thầy sẽ thu 2 bài nhanh nhất để chấm điểm.Tìm đa thức P biết:Hướng dẫnPhần quà của hai em là một điểm 10Phần quà của hai em là một điểm 9Tính giá trị của đa thức sau:Tại x= 5 và y=4GiảiThay x= 5 và y=4 vào đa thức thu gọn trên, ta được:Vậy giá trị của biểu thức trên tại x=5 và y= 4 là 129Phần quà của hai em là một điểm 10Muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như sau: Bước 1: Đặt tính.Bước 3: Thu gọn đa thức. Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.Chú ý: Khi bỏ ngoặc, trước dấu ngoặc có dấu “-” phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc.Cho hai đa thức: Tính : a/ Cho hai đa thức: Tính : b/
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_7_tiet_55_cong_tru_da_thuc_nguyen_thi_t.ppt