Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Tiết 41, Bài 37: Dân cư Bắc Mĩ
1. Sự phân bố dân cư
Dân số: 493 triệu người (2017)
Mật độ dân số thấp: 23 người/km2
Dân cư phân bố không đồng đều giữa phía Bắc - phía Nam và giữa phía đông - phía tây.
Phân bố dân cư đang có sự thay đổi
2. Đặc điểm đô thị
Tỉ lệ đô thị hóa cao trên 80% (2017)
Trình độ đô thị hóa cao
Đô thị hóa gắn với quá trình công nghiệp hóa
- Phân bố: phần lớn nằm ở phía Nam Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương.
Gồm 2 dải siêu đô thị Boston đến Wasington và từ Montreal đến Chicago.
Ngày nay nhiều thành phố xuất hiện ở phía Nam và ven Thái Bình Dương.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Tiết 41, Bài 37: Dân cư Bắc Mĩ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRÒ CH Ơ I HỘP QUÀ BÍ MẬT Gift box secret game Phần thưởng: 1 cái kẹo Đặc điểm cơ bản của phân bố dân cư trên thế giới ? Dân cư trên thế giới phân bố không đồng đều. GO HOME 2 cây kẹo Công thức tính mật độ dân số ? M ật độ dân số = GO HOME Một tràng pháo tay của cả lớp . Quốc gia nào có diện tích đứng thứ 2 trên thế giới ? Ca-na-da GO HOME Một cái bắt tay của người bạn cùng bàn. Châu Mĩ Ăng-lô-xắc-xông có tên gọi khác là ? Khu vực Bắc Mĩ GO HOME 3 cây kẹo Hoa hậu Hoàn vũ 2020 Andrea Meza là người của quốc gia nào ? Mê-hi-cô GO HOME TIẾT 41 - BÀI 37 DÂN CƯ BẮC MĨ NỘI DUNG BÀI HỌC 1 Sự phân bố dân cư Đặc điểm đô thị 1 Sự phân bố dân cư Quốc gia Dân số (triệu người) Diện tích (triệu km 2 ) Mật độ DS (người/km 2 ) Hoa Kì 326.5 9.83 Mêhico 130.2 1.97 Cannada 36.3 9.98 Bắc Mĩ 493.0 21.78 Bảng dân số, diện tích của các quốc gia Bắc Mĩ năm 2017 Tính mật độ dân số các quốc gia Bắc Mĩ năm 2017? Nhận xét. MĐ DS = 33 66 4 23 1 Sự phân bố dân cư Quốc gia Dân số (triệu người) Diện tích (triệu km 2 ) Mật độ DS (người/km 2 ) Hoa Kì 326.5 9.83 Mêhico 130.2 1.97 Cannada 36.3 9.98 Bắc Mĩ 493.0 21.78 Bảng dân số, diện tích của các quốc gia Bắc Mĩ năm 2017 MĐ DS = 33 66 4 23 Dân số: + 415,1 triệu người (2001) + 493 triệu người (2017) Mật độ dân số thấp: + 20 người/km 2 (2001) + 23 người/km 2 (2017) THẢO LUẬN NHÓM 1. THẢO LUẬN 2. Trình bày trên lược đồ Thảo luận nhóm và hoàn thành phiếu học tập Đại diện các nhóm trình bày và xác định trên lược đồ Thảo luận và tìm hiểu các vấn đề sau: 1 Sự phân bố dân cư 1 Sự phân bố dân cư Hình 37.1. Lược đồ phân bố dân cư Bắc Mĩ Mật độ dân số (người/km 2 ) Khu vực phân bố Nguyên nhân Dưới 1 Từ 1 đến 10 Từ 11 đến 50 Từ 51 đến 100 T rên 100 Phiếu học tập 1 Sự phân bố dân cư Hình 37.1. Lược đồ phân bố dân cư Bắc Mĩ Mật độ dân số (người/km 2 ) Khu vực phân bố Nguyên nhân Dưới 1 Từ 1 đến 10 Từ 11 đến 50 Từ 51 đến 100 T rên 100 Bán đảo A-la-xca, Bắc Ca-na-da Phía tây thuộc hệ thống cooc-di-e Đồng bằng ven Thái Bình Dương Phía Đông, Tây Nam Hoa Kì, Mêhico Phía Nam Hồ Lớn và ven biển ĐB Hoa Kì Khí hậu giá lạnh Địa hình hiểm trở Khí hậu khắc nghiệt Khí hậu cận nhiệt Ven biển Công nghiệp phát triển sớm, tốc độ đô thị hóa cao Nhận xét về sự phân bố dân cư Bắc Mĩ? 1 Sự phân bố dân cư Hình 37.1. Lược đồ phân bố dân cư Bắc Mĩ Dân số: 493 triệu người (2017) Mật độ dân số thấp: 23 người/km 2 Phân bố dân cư: không đồng đều giữa phía Bắc - phía Nam và giữa phía đông - phía tây. Phía đông Hoa Kì là nơi đông dân nhất Alaska và Bắc Canada thưa dân nhất => Nguyên nhân: do sự phân hóa tự nhiên và sự phát triển kinh tế Miền Tây Miền Đông 1 Sự phân bố dân cư Hình 37.1. Lược đồ phân bố dân cư Bắc Mĩ Sự phân bố dân cư Bắc Mĩ đang có sự thay đổi như thế nào? Phân bố dân cư đang có sự thay đổi cùng với sự chuyển biến trong nền kinh tế của Bắc Mỹ . + Hoa Kì: phía nam Hồ Lớn, ĐB, ven ĐTD => phía Nam và ven Thái Bình Dương + Di dân từ Mehico và các nước khác đến Hoa Kì Đặc điểm đô thị % Biểu đồ tỉ lệ dân thành thị của các quốc gia Bắc Mĩ so với thế giới năm 2017 Kể tên các đô thị có quy mô dân số trên 10 triệu dân? 5-10 triệu dân? Nhận xét sự phân bố đô thị Bắc Mĩ? 3 phút Điền từ còn thiếu vào chỗ trống Nhanh và đúng nhất + điểm miệng LUẬT CH Ơ I Đặc điểm đô thị Đặc điểm đô thị Đặc điểm Tỉ lệ đô thị hóa (1) .. T rình độ đô thị hóa (2) .. Đô thị hóa gắn với quá trình (3) .. - Phân bố: phần lớn nằm ở phía (4) ..và (5) .. Gồm 2 dải siêu đô thị (6) và từ (7) .. Ngày nay nhiều thành phố xuất hiện ở (8) . Đặc điểm đô thị Hình 37.1. Lược đồ phân bố dân cư Bắc Mĩ Đặc điểm Tỉ lệ đô thị hóa cao trên 80% (2017) T rình độ đô thị hóa cao Đô thị hóa gắn với quá trình công nghiệp hóa - Phân bố : phần lớn nằm ở phía Nam Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương. Gồm 2 dải siêu đô thị Boston đến Wasington và từ Montreal đến Chicago . Ngày nay nhiều thành phố xuất hiện ở phía Nam và ven Thái Bình Dương . Newyork – TP không ngủ Các vấn đề của đô thị Các vấn đề của đô thị Các vấn đề của đô thị 1. Sự phân bố dân cư Dân số: 493 triệu người (2017) Mật độ dân số thấp: 23 người/km 2 Dân cư phân bố không đồng đều giữa phía Bắc - phía Nam và giữa phía đông - phía tây . Phân bố dân cư đang có sự thay đổi 2. Đặc điểm đô thị Tỉ lệ đô thị hóa cao trên 80% (2017) Trình độ đô thị hóa cao Đô thị hóa gắn với quá trình công nghiệp hóa - Phân bố: phần lớn nằm ở phía Nam Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương. Gồm 2 dải siêu đô thị Boston đến Wasington và từ Montreal đến Chicago. Ngày nay nhiều thành phố xuất hiện ở phía Nam và ven Thái Bình Dương. DÂN CƯ BẮC MĨ TRÒ CHƠI AI NHANH HƠN Câu 1 : V ùng tập trung dân cư đông đúc nhất ở Bắc Mĩ ? A. Đông Bắc Hoa Kì. B. Đông Hoa Kì C. Ven vịnh Mê-hi-cô. D. Duyên hải Thái Bình Dương. Câu 2 : Phía tây Hoa Kì là nơi có mật độ dân số thấp là do ? A. Khí hậu giá lạnh B. Núi cao hiểm trở và khí hậu khô hạn C. Đi lại khó khăn. D. Nghèo tài nguyên. Câu 3 : Đây là siêu đô thị lớn nhất ở Bắc Mĩ ? A. Mê-hi-cô - xi-ti B. Oa-sinh-tơn C. Niu I-ooc D. Lôt An-giơ-let Câu 4. Bắc của Canada thưa dân là do ? A. Địa hình hiểm trở B. Ít đất đai C. Khí hậu khắc nghiệt D . Ít sông ngòi Câu 5. Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 CRM SALES QUALITY SUPPORT SERVICE HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bài tập 1,2 sg k Đọc bài mới Tìm hiểu về thu nhập và hoạt động sản xuất nông nghiệp của nông dân Hoa Kì Tìm hiểu về ý nghĩa quốc kì và thủ đô các nước Bắc Mĩ VẬN DỤNG CHÚC CÁC EM HỌC TỐT TẠM BIỆT THẦY CÔ
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_7_tiet_41_bai_37_dan_cu_bac_mi.pptx