Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Chương 6: Ngành động vật có xương sống các lớp cá - Tiết 31, Bài 31: Thực hành quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của cá chép

Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Chương 6: Ngành động vật có xương sống các lớp cá - Tiết 31, Bài 31: Thực hành quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của cá chép

A. Có nhiệt độ cơ thể không ổn định, phụ thuộc vào nhiệt độ không khí

B. Có nhiệt độ cơ thể ổn định, không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.

C. Có nhiệt độ cơ thể ổn định, phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường nước.

. Có nhiệt độ cơ thể không ổn định , phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường nước.

ppt 28 trang bachkq715 4830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Chương 6: Ngành động vật có xương sống các lớp cá - Tiết 31, Bài 31: Thực hành quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của cá chép", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNGCác ngành giun Ngành ruột khoangNgành ĐV nguyên sinhNgành Thân mềmNgành Chân khớpCác ngành động vật đã họcNGÀNHĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNGCÁC LỚP CÁLỚP LƯỠNG CƯLỚP BÒ SÁTLỚP CHIMLỚP THÚĐộng vật có xương sống có bộ xương trong, trong đó có cột sống chứa tủy sống. Cột sống là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành Động vật có xương sống với các ngành Động vật không xương sống.Phú Yên: Xuất hiện cá chết trên sông HinhCá chết nổi lềnh bềnh trên sông Hinh (Ảnh: CTV) Hình ảnh cá chết ở Hồ TâyCá chết ở kênh Nhiêu Lộc thành phố Hồ Chí MinhSơ đồ sinh sản của cá chép.Trứng được thụ tinhPhôiCá conĐầuMìnhKhúc đuôi651234789101112MiệngLỗ mũiRâuMắtNắp mangVây lưngVây đuôiVây hậu mônVây bụngVây ngựcLỗ hậu mônCơ quan đường bênNhững câu lựa chọn:A . Giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang.B. Giảm sức cản của nước. C. Màng mắt không bị khô.D. Dễ dàng phát hiện ra con mồi và kẻ thù.E. Giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước.G. Có vai trò như bơi chèo.Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chépSự thích nghi1. Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân . 2. Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước.3. Vảy cá có da bao bọc; trong da có nhiều tuyến tiết chất nhày.4. Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp.5. Vây cá có các tia vây được căng bỡi da mỏng, khớp động với thân.A,, D,B,EA, . Giảm sức cản của nước. Màng mắt không bị khô.. Giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước. . Giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang. . Có vai trò như bơi chèo.Thảo luận nhóm :Bài tập 1. Lựa chọn phương án đúng. BCEAG3 phút2 phútVIIIIIXXII1 phútVIIIIIXXIIHết giờVIIIIIXXIICHƯƠNG VI NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNGCÁC LỚP CÁTiết 31 Bài 31 Thực hành QUAN SÁT CẤU TẠO NGOÀI VÀ HOẠT ĐỘNG SỐNG CỦA CÁ CHÉPI.ĐỜI SỐNG:II.CẤU TẠO NGOÀI1.Quan sát cấu tạo ngoài.2.Chức năng các loại vây.Thảo luận nhóm Bài tập 2: Hãy chọn đáp án đúngCác vây được cắtTrạng thái của cáVai trò1.Cắt hai vây bụngChỉ hơi bị mất thăng bằng. Bơi sang phải, trái, lên, xuống hơi khó khăn.2.Cắt hai vây ngựcKhó duy trì thăng bằng. Bơi sang phải,trái,lên,xuống khó khăn.3.Cắt vây lưng và vây hậu mônBơi nghiêng ngả theo hình chữ Z, không giữ được hướng bơi.4.Cắt tất cả các vây,trừ vây đuôi.Cá bị mất thăng bằng hoàn toàn,dù bơi được nhưng hay bị lộn ngược bụng lên.5.Cắt vây đuôi và cố định khúc đuôi.Cá không bơi được,chìm xuống đáy bể.A – Các loại vây giữ thăng bằng, vây đuôi có vai trò chính trong sự di chuyểnB – Khúc đuôi và vây đuôi giúp cá bơiC – Vây bụng có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống, giữ thăng bằngD – Vây ngực có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống, giữ thăng bằng và quan trọng hơn vây bụngE – Vây lưng và vây hậu môn giữ thăng bằng theo chiều dọcEABDC3 phút2 phútVIIIIIXXII1 phútVIIIIIXXIIHết giờVIIIIIXXIID. Có nhiệt độ cơ thể không ổn định , phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường nước.A. Có nhiệt độ cơ thể không ổn định, phụ thuộc vào nhiệt độ không khíB. Có nhiệt độ cơ thể ổn định, không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.C. Có nhiệt độ cơ thể ổn định, phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường nước.Sai rồi xin chọn câu khácSai rồi xin chọn câu khácĐúng rồi xin chúc mừngSai rồi xin chọn câu khácCâu hỏi: Cá chép là động vật biến nhiệt vì:Hãy chọn câu trả lời đúng nhấtB. Giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang.A. Giảm ma sát khi bơiD. Có vai trò như bơi chèo.C. Giúp cá bơi lên trên, bơi xuống, rẽ trái, rẽ phải, dừng lại.Sai rồi xin chọn câu khácSai rồi xin chọn câu khácĐúng rồi xin chúc mừngSai rồi xin chọn câu khácCâu hỏi: Vảy cá xếp như hình ngói lợp có vai trò như thế nào?Hãy chọn câu trả lời đúng nhấtA. Đẩy nước làm cá tiến lên phía trước.C. Giúp cá bơi lên trên hoặc bơi xuống dưới.D. Giúp cá rẽ trái, rẽ phải, dừng lại.B. Tăng diện tích dọc của thân.Sai rồi xin chọn câu khácSai rồi xin chọn câu khácĐúng rồi xin chúc mừngSai rồi xin chọn câu khácCâu hỏi: Khúc đuôi mang vây đuôi có vai trò gì?Hãy chọn câu trả lời đúng nhất21,5km/h40km/h100km/h Em có biết?Vận tốc bơi của cá¸: Cá¸Thu CḠhồi C¸ buồm T­ư thế bơi: CḠngựa CḠúc CḠbiết bay: CḠchuồn bay cao 2m, xa 400mÔIĐUẺTRỨĐNGĂẠNTPVÂYNGỰCVÂYLƯNGHẤHÔPGNÓLIỢPTRÒ CHƠI Ô CHỮ123456??????THỤTINHNGOÀIÔCHỮĐẶCBIỆT?7HÀNG NGANG THỨ 1: CÓ 5 CHỮ CÁICâu hỏi: Cá chép ăn nhiều loại thức ăn nên được gọi là động vật ?TRANG ĐẦU54321HẾT GiỜBẮT ĐẦUĂNTẠPHÀNG NGANG THỨ 2: CÓ 7 CHỮ CÁIGÓICâu hỏi: Vảy cá chép xếp theo kiểu gì? TRANG ĐẦU54321HẾT GiỜBẮT ĐẦULỢPNÂYNGVỰCHÀNG NGANG THỨ 3: CÓ 7 CHỮ CÁICâu hỏi: Bộ phận quan trọng giúp cá bơi lên, xuống, trái, phải? TRANG ĐẦU54321HẾT GiỜBẮT ĐẦUHÀNG NGANG THỨ 4: CÓ 7 CHỮ CÁICâu hỏi: Bộ phận giúp cá giữ thăng bằng theo chiều dọc?TRANG ĐẦU54321HẾT GiỜBẮT ĐẦUYLƯNGÂVHÀNG NGANG THỨ 5: CÓ 7 CHỮ CÁIĐẺTRCâu hỏi: Hoạt động của cá chép trong mùa sinh sản HOME54321HẾT GiỜBẮT ĐẦUỨNGHÀNG NGANG SỐ 6: CÓ 4 CHỮ CÁICâu hỏi: Đây là phần chính giúp cá di chuyển?HOME54321HẾT GiỜBẮT ĐẦUÔIĐUHẤHÔPHÀNG NGANG SỐ 7: CÓ 5 CHỮ CÁICâu hỏi: Đây là hoạt động giúp cá lấy khí ôxi thải CO2?HOME54321HẾT GiỜBẮT ĐẦUNTHỤTINHGOÀIĐẶC BIỆT: CÓ 12 CHỮ CÁICâu hỏi: Đây là hình thức sinh sản của cá chép?HOME54321HẾT GiỜBẮT ĐẦU*Bài vừa học:Học bài và trả lời các câu hỏi SGK trang 104.*Bài sắp học:Nghiên cứu bài mới: Cấu tạo trong của cá chép. Đặc điểm cấu tạo của cơ quan dinh dưỡng: tiêu hoá, tuần hoàn, hô hấp, bài tiết.- Đặc điểm cấu tạo của thần kinh và giác quan.Hướng dẫn tự họcXin chân thành cảm ơn!Chúc quý thầy cô sức khoẻ. Chúc các em chăm ngoan, học giỏi! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_7_chuong_6_nganh_dong_vat_co_xuong_so.ppt