Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 41 đến Tiết 44, Bài 41: Chim bồ câu

Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 41 đến Tiết 44, Bài 41: Chim bồ câu

 → Nhiệt độ cơ thể không đổi trong điều kiện nhiệt độ môi trường thay đổi.

Thế nào là động vật hằng nhiệt? Động vật hằng nhiệt có ưu thế gì hơn so với động vật biến nhiệt?

I. Đời sống

 

ppt 23 trang bachkq715 3270
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 41 đến Tiết 44, Bài 41: Chim bồ câu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ?Nêu đặc điểm chung của lớp bò sátĐặc điểm chung của bò sát Bò sát là động vật có xương sống thích nghi với đời sống hoàn toàn trên cạn:+ Da khô có vảy sừng.+ Chi yếu có vuốt sắc.+ Phổi có nhiều vách ngăn.+ Tim có vách hụt, máu pha đi nuôi cơ thể.+ Thụ tinh trong, trứng có vỏ bao bọc, giàu noãn hoàng.+ Là động vật biến nhiệt.I. Đời sống* Đời sống: - Tổ tiên bồ câu nhà là bồ câu núi. - Sống trên cây, bay giỏi. - Tập tính làm tổ. - Là động vật hằng nhiệtI. Đời sống Thế nào là động vật hằng nhiệt? Động vật hằng nhiệt có ưu thế gì hơn so với động vật biến nhiệt?I. Đời sống → Nhiệt độ cơ thể không đổi trong điều kiện nhiệt độ môi trường thay đổi.* Đời sống.* Sinh sản:- Con đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.- Đẻ ít trứng, trứng có nhiều noãn hoàng, có vỏ đá vôi.- Có hiện tượng ấp trứng và nuôi con bằng sữa diềuI. Đời sốngCâu 1: Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu? Ý nghĩa của từng đặc điểm đó?Câu 2: Chim non mới nở có đặc điểm gì?- Chưa mở mắt, trên thân có ít lông tơ, được nuôi bằng sữa diều.( chim non yếu)Câu 3: Ý nghĩa của nuôi con bằng sữa diều?- Con non được chăm sóc nên tỉ lệ sống cao.- Con đực không có cơ quan giao phối->Cơ thể gọn nhẹ khi bay-Thụ tinh trong →Hiệu quả thụ tinh cao.-Số lượng trứng ít (2 trứng /1 lứa), có vỏ đá vôi →Trứng được bảo vệ, nhiều noãn hoàng, tỉ lệ nở cao.-Ấp trứng →An toàn, giữ ổn định nguồn nhiệt.91234567810119Ngón chânTuyến phao câuLông đuôiĐùiỐng chânBàn chânLông cánhCánhLông maoTaiMỏII. Cấu tạo ngoài và di chuyển1. Cấu tạo ngoài10Thân: hình thoiChi trước: cánh chimChi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt11? Mỏ có đặc điểm gì?=> Mỏ sừng bao bọc hàm, không có răng.12? Đặc điểm của cổ chim bồ câu?=> Cổ dài khớp với thân.Câu 1. Da chim bồ câu có đặc điểm gì? Da khô, phủ lông vũ.Câu 2. Lông vũ có mấy loại ? Kể tên? 2 loại: Lông ống và lông tơ.II. Cấu tạo ngoài và di chuyển1. Cấu tạo ngoài14Lông ốngỐng lôngPhiến lông 12Câu 1: Vị trí và đặc điểm của lông ống ? - Lông ống bao phủ toàn thân. Gồm ống lông và các sợi lông nhỏ móc vào nhau làm nên phiến lông rộng tạo thành cánh, đuôi ( bánh lái) và phủ trên đầu. 15Lông tơỐng lông Sợi lông 12Câu 1: Vị trí và của đặc điểm lông tơ? - Lông tơ mọc áp sát thân. Gồm ống lông nhưng ngắn hơn lông ống và đầu có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp. Bảng 1: Đặc điểm cấu tạo ngoài chim bồ câu§Æc ®iÓm cÊu t¹o ngoµiý nghÜa thÝch nghi1.Thân: hình thoi.2.Chi trước: cánh chim.3.Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt.4.Lông ống: có các sợi lông làm thành phiến mỏng.5.Lông tơ: có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp.6.Mỏ: mỏ sừng bao lấy hàm không có răng.7.Cổ: dài, khớp với thân.Giảm sức cản không khí khi bayQuạt gió, động lực khi bay. Cản không khí khi hạ cánhGiúp chim bám chặt vào cành cây khi hạ cánhKhi giang cánh tạo nên 1 diện tích rộngGiữ nhiệt, làm nhẹ cơ thể.Làm đầu chim nhẹ.Phát huy tác dụng của các giác quan trên đầu:bắt mồi, rỉa lôngQuan sát hình hãy cho biết ở chim có mấy kiểu bay?Hình 41.4Hình 41.32. Di chuyểnChim có hai kiểu bay:+ Bay vỗ cánh+ Bay lượnCAÙC ÑOÄNG TAÙC BAYKieåu bay voã caùnh (Boà caâu)Kieåu bay löôïn (Haûi aâu)- Ñaäp caùnh lieân tuïc- Caùnh ñaäp chaäm raõi, khoâng lieân tuïc- Caùnh dang roäng nhöng khoâng ñaäp- Bay chuû yeáu döïa vaøo söï naâng ñôõ cuûa khoâng khí vaø höôùng gioù- Bay chuû yeáu döïa vaøo ñoäng taùc voã caùnhXXXXXThông qua bảng bài tập hãy nêu đặc điểm của kiểu bay lượn và bay vỗ cánh?Bảng 2: So sánh kiểu bay vỗ cánh và bay lượnTÓM TẮT KIẾN THỨC:Khoanh tròn câu trả lời đúng nhấtCâu 1: Da của chim bồ câu có đặc điểm gì? Da khô, phủ lông vũ.B. Da khô, phủ lông mao.C. Da khô có vảy sừng.D. Da ẩm, có tuyến nhờn.Câu 2: Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu là:A. Đẻ con.B. Thụ tinh ngoài.C. Thụ tinh trongD. Có cơ quan giao phốiCâu 3. Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu giúp thích nghi với đời sống bay lượn là:Thân hình thoi, phủ lông vũ.Hàm không răng.Chi trước biến đổi thành cánh.Cả 3 ý trên đều đúng.Câu 4. Đặc điểm của kiểu bay lượn là: Cánh đập chậm rãi, không liên tục.Cánh dang rộng mà không đập.Bay chủ yếu vào sự nâng đỡ của không khí và sự thay đổi của hướng gió.Cả 3 câu đều đúng.HƯỚNG DẪN TỰ HỌCa. Bài vừa học:- Học thuộc bài và trả lời câu hỏi SGK/137- Đọc mục “ Em có biết”b. Bài sắp học: “ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM”- Đặc điểm chung của lớp chim.- Vai trò của chim với đời sống con người.23CHIM VẸTCHIM CÔNGCHIM SƠN CACHIM CHÀO MÀOCHIM KÉT

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_7_tiet_41_den_tiet_44_bai_41_chim_bo.ppt