Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 47, Bài 48: Đa dạng của lớp thú bộ thú huyệt, bộ thú túi - Nguyễn Lê Hoài Thương
. Đa dạng của lớp Thú
- Lớp Thú có số lượng loài rất lớn, sống ở khắp nơi
- Phân chia lớp Thú dựa trên đặc điểm: sinh sản, bộ răng, chi
II. Bộ Thú huyệt - Đại diện: Thú mỏ vịt
Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thú mỏ vịt thích nghi với đời sống
dưới nước ?
Có lông mao dày, không thấm nước
Chân có màng bơi
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 47, Bài 48: Đa dạng của lớp thú bộ thú huyệt, bộ thú túi - Nguyễn Lê Hoài Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 47, 48, 49, 50, 51, 52Chủ đề 12: LỚP THÚTiết 47: Chủ đề 12 (Tiết 1):Bài 48: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚBỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ TÚI GV: Nguyễn Lê Hoài ThươngNhận xét về số loài, số lượng cá thể và môi trường sống của lớp Thú? Rất đa dạng và phong phú, số loài : 4600 loài, 26 bộ, sống ở nhiều môi trường khác nhau.Nêu tên các loài động vật xuất hiện trong những hình ảnh sau:765123489121110Gấu Bắc cựcCá heoDơiSócCá voiHổTê giácKhỉThú mỏ vịtKanguruSư tửVoiI. Đa dạng của lớp ThúGiới thiệu một số bộ thú quan trọngLớp Thú (có lông mao, có tuyến sữa)Thú đẻ trứngBộ Thú huyệtĐại diện: Thú mỏ vịtThú đẻ con Con sơ sinh rất nhỏ được nuôi trong túi da ở bụng thú mẹBộ Thú túiĐại diện: Kanguru Con sơ sinh phát triển bình thường Các bộ Thú còn lạiLớp thú có những đặc điểm nào chung nhất ? Dựa vào đặc điểm sinh sản có thể chia thú làm mấy nhóm?LỚP THÚ( Có lông mao, và tuyến sữa)Thú đẻ trứngThú đẻ conBộ Thú huyệt: Thú mỏ vịtCon sơ sinh rất nhỏ được nuôi trong túi da ở bụng mẹ.Con sơ sinh phát triển bình thường.Bộ Thú túi: KangaruCác bộ Thú còn lạiNgười ta phân chia lớp thú dựa trên đặc điểm cơ bản nào? Dựa vào đặc điểm sinh sảnNgoài đặc điểm sinh sản người ta còn phân bộ lớp thú dựa vào đặc điểm nào khác? Dựa vào bộ răng, chi, BỘ THÚ HUYỆT – BỘ THÚ TÚIbộ Ăn thịt,bộ Gặm nhấmbộ Guốc chẵn,bộ Guốc lẻI. Đa dạng của lớp Thú- Lớp Thú có số lượng loài rất lớn, sống ở khắp nơi- Phân chia lớp Thú dựa trên đặc điểm: sinh sản, bộ răng, chi Bộ Thú huyệtĐại diện: Thú mỏ vịtBộ Thú túiĐại diện: KanguruThú mỏ vịt sống ở đâu ?Ở cạn và ở nước (Châu Đại Dương)II. Bộ Thú huyệt - Đại diện: Thú mỏ vịtNêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thú mỏ vịt thích nghi với đời sống dưới nước ? Có lông mao dày, không thấm nước Chân có màng bơiII. Bộ Thú huyệt - Đại diện: Thú mỏ vịtQuan sát video sau kết hợp với hình 48.1 trong SGK: Nêu các đặc điểm sinh sản của thú mỏ vịt.Làm tổ trên cạn, đẻ trứngCon cái ấp trứng khoảng một tuầnCon cái có tuyến sữa, chưa có núm vúCon sơ sinh rất nhỏ, dài khoảng 1,25cm, được nuôi bằng sữa mẹII. Bộ Thú huyệt - Đại diện: Thú mỏ vịt- Môi trường sống: Sống vừa ở nước ngọt, vừa ở cạn.- Cấu tạo ngoài: Có mỏ giống mỏ vịt; lông mao rậm, mịn, không thấm nước; chân 5 ngón có màng bơi.- Sinh sản: Đẻ trứng, thú cái có tuyến sữa nhưng chưa có núm vú, con sơ sinh liếm sữa ở bụng do thú mẹ tiết ra.II. Bộ Thú huyệt - Đại diện: Thú mỏ vịtIII. Bộ Thú túiKanguruGấu túiThó cã tói l«ng vµngChuột túi- Đại diện: KanguruIII. Bộ Thú túiQuan sát các hình ảnh sau, cho biết: - Kanguru sống ở đâu? - Kanguru di chuyển bằng cách nào? Nêu đặc điểm của kanguru thích nghi với đời sống chạy nhảy. Di chuyển: Nhảy bằng 2 chi sau → Chi sau dài, khoẻ, đuôi dài giữ thăng bằng khi nhảy. Sống trên cạn (đồng cỏ của Châu Đại Dương)III. Bộ Thú túiQuan sát hình 48.2, nêu các đặc điểm sinh sản của kanguru.Môi trường sống: Sống ở đồng cỏ của Châu Đại DươngDi chuyển: Nhảy bằng 2 chi sau, có chi sau dài, khoẻ, đuôi dài giữ thăng bằng khi nhảy.Sinh sản: Đẻ con, thú mẹ có núm vú, con sơ sinh rất yếu được nuôi dưỡng trong túi mẹ.III. Bộ Thú túiCâu 1: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú vì: A. Có cấu tạo thích nghi với đời sống ở nước B. Có bộ lông mao. Nuôi con bằng sữa C. Đẻ con non yếu.Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau:LUYỆN TẬP A. Thú mẹ có đời sống chạy nhảy. B. Con non rất nhỏ, chưa phát triển đầy đủ C. Chi trước lớn khỏe.Câu 2: Con non của Kanguru phải nuôi trong túi ấp là do:NHIỆM VỤ HỌC TẬP- Học bài- Đọc phần Có thể em chưa biết. Đọc trước bài mới: Bài 49: Đa dạng của lớp thú: Bộ dơi. Bộ cá voi.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_7_tiet_47_bai_48_da_dang_cua_lop_thu.ppt