Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 19, Bài 2: Hai tam giác bằng nhau - Đinh Thị Thảo

Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 19, Bài 2: Hai tam giác bằng nhau - Đinh Thị Thảo

Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.

1. Định nghĩa:

2. Kí hiệu:

Tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’ được viết kí hiệu là: ABC = A’B’C’

Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.

ABC = A’B’C’ nếu

 

ppt 32 trang bachkq715 6790
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 19, Bài 2: Hai tam giác bằng nhau - Đinh Thị Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Toán 7Giáo Viên: ĐINH THỊ THẢOCHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚPKIỂM TRA BÀI CŨ	 	Câu hỏi: Hãy cho biết: - Khi nào thì 2 đoạn thẳng bằng nhau ? - Khi nào thì 2 góc bằng nhau ?Đáp án: +) 2 đoạn thẳng bằng nhau khi hai đoạn thẳng có cùng số đo độ dài +) 2 góc bằng nhau khi 2 góc có số đo góc bằng nhauHai tam giác bằng nhau khi nào ??TIẾT 19: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau1/ Định nghĩa?1. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ (h.60). Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các cạnh, các góc của hai tam giác.1/ Định nghĩaBACA’B’C’TIẾT 19: § 2. Hai tam giaùc baèng nhauBAA’B’C’C2cm3,2cm3cm3,2cm3cm2cmA’B’ A’C’B’C’===AB ACBC?1TIẾT 19: § 2. Hai tam giaùc baèng nhauBACB’A’C’A’B’ A’C’B’C’===ABACBC3,2cm3cm2cm2cm3,2cm3cm Tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có các yếu tố nào bằng nhau ??1== A 	 AÂ’ B B’ C = C’TIẾT 19: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau1. Định nghĩa:A’B’C’ACB ABC vaø A’B’C’coù: ABC vaø A’B’C’ laø hai tam giaùc baèng nhau. TIẾT 20§2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU* Định nghĩa: Hai tam giaùc baèng nhau laø hai tam giaùc coù caùc caïnh töông öùng baèng nhau, caùc goùc töông öùng baèng nhau.TIẾT 19: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau1. Định nghĩa:- Tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’ được viết kí hiệu là: ABC = A’B’C’ * Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự. 	 ABC = A’B’C’ 2. Kí hiệu: ABC = A’B’C’ nếuTIẾT 19: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau1. Định nghĩa: ∆ ABC bằng ∆A'B'C' được kí hiệu là: ∆ ABC = ∆A'B'C’2. Kí hiệu: * Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự∆ ABC = ∆A'B'C’ nếu Bài tập: Điền vào chỗ trốnga) ∆ HIK = ∆ DEF =>b) ∆ ABC và ∆ MNI có: thì ∆ ABC = DF DE EF∆ IMN∆ ABC = ∆A'B'C’ TIẾT 19: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau?3. . Cho hình 61 (SGK)Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.b) Hãy tìm:Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.c) Điền vào chỗ ( ): ∆ACB = , AC = , B = ?2CBAPNMTIẾT 19: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau?3. . Cho hình 61 (SGK)Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.b) Hãy tìm:Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.c) Điền vào chỗ ( ): ∆ACB = , AC = , B = ?2HOẠT ĐỘNG NHÓMCBAPNM?2CBAPNMHình 61a) ABC = MNPĐỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh . Góc tương ứng với góc N là góc Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh .b)c) Điền vào chỗ trống:MBMPACB =..............AC = ..B = MPNMPNTIẾT 19: § 2. Hai tam giaùc baèng nhauD = ?; BC = ??3. Cho ABC = DEF (h.62).Tìm soá ño goùc D vaø ñoä daøi caïnh BC. ABC = DEF; B = 700, C = 500 , EF = 3GTKL?3Hướng dẫn: ABC = DEF Suy ra BC = ?; D = ? BC = EF D = A TIẾT 19: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau?3. Cho ABC = DEF (h.62).Tìm soá ño goùc D vaø ñoä daøi caïnh BC.Giải: Xét ABC ta có:A + B + C = . (định lí tổng ba góc của một tam giác) A = 1800 ( .....+ .) A = 1800 - ( .. + .. ) A = . Vì ABC = . ( gt) D = ..= .. (hai góc tương ứng)và BC = = .. (hai cạnh tương ứng)TIẾT 19: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau?3. Cho ABC = DEF (h.62).Tìm soá ño goùc D vaø ñoä daøi caïnh BC.Giải: Xét ABC ta có: => A = 1800- ( B+ C ) =1800 - (700 + 500) = 600 A + B + C = 1800 (Tổng ba góc của một tam giác) Vì ABC = DEF (gt) suy ra: D = A = 600 ( hai góc tương ứng) và BC = EF = 3 ( hai cạnh tương ứng ) TIẾT 19: § 2. Hai tam giaùc baèng nhau12GIẢI MÃ Ô CỬALUẬT CHƠI: Một số hình ảnh trong thực tế về các tam giác bằng nhau, bị che lắp bởi 4 ô cửa, mỗi ô cửa chứa 1 câu hỏi dạng chọn phương án đúng. Bạn hãy chon 1 ổ cửa, có 15 giây suy nghĩ rồi trả lời câu hỏi trong ô cửa đó, để tìm ra bức ảnh phía sau ô cửa.TIẾT 19: § 2. Hai tam giaùc baèng nhauKim tự thápRubik Tam giác Cây cầu Mái nhàMột số hình ảnh trong thực tế về các tam giác bằng nhau ?CHỌN Ô SỐ RỒI TRẢ LỜI CÂU HỎI 3124GHI NHỚHọc thuộc ĐN hai tam giác bằng nhauViết đúng K/h hai tam giác bằng nhauLàm các BT: 10, 12, 13, 14/ Trang 111, 112 SGK fffTìm thêm 1 số hình ảnh về hai tam giác bằng nhau.fHƯỚNG DẪN VỀ NHÀCảm ơn các thầy, cô giáo cùng các em!Câu 1: ∆ABC = ∆ HIK. Cạnh tương ứng với cạnh BC ?a) Cạnh HIc) Cạnh HKb) Cạnh IK123456789101112131415b)Câu 2: ∆ABC = ∆ HIK. Góc tương ứng với góc H ?a) Góc Cc) Góc Ab) Góc B123456789101112131415cCâu 3: ∆ABC = ∆ HIK. AB = ?..a) AB=IKc) AB= HKb) AB=HI123456789101112131415cCâu 4: ∆ABC = ∆ HIK.Tìm các góc bằng nhau? 123456789101112131415cPhần thưởng của bạn là một điểm cộng!Đúng rồi, chúc mừng bạn nhận được : Điểm 10 ?3: Cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK). Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC.Hình 62Chứng minh.Vì ∆ABC = ∆DEF nên:BC = EF = 3 (Hai cạnh tương ứng)(Định lí tổng ba góc) ABC có: (Hai góc tương ứng) ABC = DEFGTKL = 700, = 500EF = 3 = ?, BC = ?Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUMột số hình ảnh trong thực tế các tam giác bằng nhau1. §Þnh nghÜa ABC vaø A’B’C’ laø hai tam giaùc baèng nhau. ABC vaø A’B’C’coù:Định nghĩa: Sgk2. Kí hiệu ABC = A’B’C’Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU?3?2?1Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có :- c¸c gãc t­¬ng øng b»ng nhau- c¸c c¹nh t­¬ng øng b»ng nhau29Câu 1. Số đo góc BAC bằng:Câu 2: Độ dài cạnh AC bằngC. 70oA. 4,5 cmC. 5,4 cmA. 500ABC6005005 cmDEF4 cm4,5 cmCho ABC = DEF. Hãy chọn câu trả lời đúngD. 80oB. 60oB. 60oC. 70oA. 50oCâu 3. Số đo góc DEF bằng:D.80o700D. 8,5 cmB. 5 cmNAC800300B800300MIHình 63 SGK800800400600HRQPBài 10 (trg 111-SGK): Dùng kí hiệu viết hai tam giác bằng nhau ở các hình dưới đây?Hình 64 SGK ABC = IMN PQR = HRQ Häc thuéc ®Þnh nghÜa, kÝ hiÖu hai tam gi¸c b»ng nhau. - Lµm bµi tËp 12, 13 SGK/Trg.112. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ H­íng dÉn bµi tËp 13 SGK/Tr.112: Cho ABC = DEF.TÝnh chu vi mçi tam gi¸c nãi trªn biÕt r»ng: AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm. ChØ ra c¸c c¹nh t­¬ng øng cña hai tam gi¸c b»ng nhau. Sau ®ã tÝnh tæng ®é dµi ba c¹nh cña mçi tam gi¸c

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_7_tiet_19_bai_2_hai_tam_giac_bang_nhau_di.ppt