Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 19: Hai tam giác bằng nhau (Bản đẹp)

Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 19: Hai tam giác bằng nhau (Bản đẹp)

* Đỉnh của hai góc bằng nhau

là hai đỉnh tương ứng.

* Hai góc bằng nhau thì

hai góc đó tương ứng.

* Hai cạnh bằng nhau thì

hai cạnh đó tương ứng.

Hai tam giác ABC và A’B’C’

như trên gọi là hai tam giác

 bằng nhau.

 

pptx 21 trang bachkq715 6880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 19: Hai tam giác bằng nhau (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BACB’A’C’3,2cm3cm2cm2cm3,2cm3cm Tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có các yếu tố nào bằng nhau ?TIẾT 19. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU1. Định nghĩa: Hai tam giác ABC và A’B’C’ có: AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’. A = A’; B = B’; C = C’ ACB A’C’B’Các đỉnh tương ứngCác góc tương ứngCác cạnh tương ứng B và B’C và C’B và B’ A và A’ C và C’ AB và A’B’ AC và A’C’ BC và B’C’A và A’* Đỉnh của hai góc bằng nhaulà hai đỉnh tương ứng.* Hai góc bằng nhau thì hai góc đó tương ứng.* Hai cạnh bằng nhau thì hai cạnh đó tương ứng.Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên gọi là hai tam giác bằng nhau. TIẾT 19. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU1. Định nghĩa:A’B’C’ACB ABC và A’B’C’có: ABC và A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau. * Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.TIẾT 19. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUACBA’C’B’TIẾT 19. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUACBA’C’B’Tam giác ABC có bằng tam giác A’C’B’?1. Định nghĩa: Tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’ được viết kí hiệu là: ABC = A’B’C’ * Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự. 	 ABC = A’B’C’ 2. Kí hiệu:TIẾT 19. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUBài tập 1.Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.b) Hãy tìm:Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.c) Điền vào chỗ ( ): ∆ACB = ., AC = . , B = . CBAMNPCBAa) ABC = MNPĐỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh . Góc tương ứng với góc N là góc Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh .b)c) Điền vào chỗ trống:MBMPACB =..............AC = ..B = MPNMPNBài tập 1.MNP Cho ABC = DEF (hình vẽ). Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC Bài tập 2.Giải:Xét ABC ta có: => A = 1800- ( B+ C ) =1800 - (700 + 500) = 600 A + B + C = 1800 (Tổng ba góc của một tam giác) Vì ABC = DEF (gt) suy ra: D = A = 600 ( hai góc tương ứng) và BC = EF = 3 ( hai cạnh tương ứng ) Cho ABC = DEF (hình vẽ). Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC Bài tập 2.B = 700 C = 500 ; (gt) 12GIẢI MÃ Ô CỬALUẬT CHƠI: Một số hình ảnh trong thực tế về các tam giác bằng nhau, bị che lắp bởi 4 ô cửa, mỗi ô cửa chứa 1 câu hỏi dạng chọn phương án đúng. Bạn hãy chon 1 ổ cửa, có 15 giây suy nghĩ rồi trả lời câu hỏi trong ô cửa đó, để tìm ra bức ảnh phía sau ô cửa.Kim tự thápRubik Tam giác Cây cầu Mái nhàMột số hình ảnh trong thực tế về các tam giác bằng nhau ?CHỌN Ô SỐ RỒI TRẢ LỜI CÂU HỎI 3124GHI NHỚHọc thuộc ĐN hai tam giác bằng nhauViết đúng K/h hai tam giác bằng nhauLàm các BT: 10, 12, 13, 14/ Trang 111, 112 SGK fffTìm thêm 1 số hình ảnh về hai tam giác bằng nhau.fCâu 1: ∆ABC = ∆ HIK. Cạnh tương ứng với cạnh BC ?a) Cạnh HIc) Cạnh HKb) Cạnh IK123456789101112131415b) Cạnh IKĐáp án bCâu 2: ∆ABC = ∆ HIK. Góc tương ứng với góc H ?a) Góc Cc) Góc Ab) Góc B123456789101112131415c) Góc AĐáp án cCâu 3: ∆ABC = ∆ HIK. AB = ?..a) AB=IKc) AB= HKb) AB=HI123456789101112131415b) AB=HIĐáp án bCâu 4: ∆ABC = ∆ HIK.Tìm các góc bằng nhau? 123456789101112131415Đáp án c H­íng dÉn bµi tËp 13 SGK/Tr.112: Cho ABC = DEF. TÝnh chu vi mçi tam gi¸c nãi trªn biÕt r»ng: AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm. - ChØ ra c¸c c¹nh tương øng cña hai tam gi¸c. - Sau ®ã tÝnh tæng ®é dµi ba c¹nh cña mçi tam gi¸cBài tập số 3Cho hình vẽ trên biết QH// PR và PQ//RH. Hãy tìm hai tam giác bằng nhau và giải thích. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_7_tiet_19_hai_tam_giac_bang_nhau_ban_dep.pptx