Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7 - Chương I: Số hữu tỉ. Số thực - Chuyên đề 3: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7 - Chương I: Số hữu tỉ. Số thực - Chuyên đề 3: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyờn đề 3. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN A. Kiến thức cần nhớ 1. Giỏ trị tuyệt đối của số hữu tỉ x, kớ hiệu x là khoảng cỏch từ điểm x tới điểm 0 trờn trục số. ùỡ x nếu x ³ 0 • Ta cú: x = ớù ợù - x nếu x < 0 • Với mọi x ẻ Q , ta luụn cú: x ³ 0; x = - x ; x ³ x . 2. Để cộng, trừ, nhõn, chia cỏc số thập phõn, ta cú thể viết chỳng dưới dạng phõn số thập phõn rồi làm theo quy tắc cỏc phộp tớnh đó biết về phõn số. B. Một số vớ dụ Vớ dụ 1.Tỡm x, biết: a) 1,74- 3,5- x = 1,24 ; b) 2x - 5 - 0,12 = 1,88 ; 1 2 3 4 c) 3,54x - 2 = - 1,6 ; d) x + - = . 2 3 4 5 Giải ✓ Tỡm cỏch giải. Khi tỡm x chứa dấu giỏ trị tuyệt đối, ta lưu ý: • A = m > 0 thỡ A = m hoặc A = - m . • A = 0 thỡ A = 0. • A = m < 0 thỡ khụng tồn tại. ✓ Trỡnh bày lời giải a) 1,74- 3,5- x = 1,24 Û 3,5- x = 0,5 suy ra 3,5- x = 0,5 hoặc 3,5- x = - 0,5 do đú x ẻ {3;4} . b) 2x - 5 - 0,12 = 1,88 Û 2x - 5 = 2 Û 2x - 5 = 2 hoặc 2x - 5 = - 2 . ùỡ 7 3ùỹ Vậy x ẻ ớù ;- ýù ợù 2 2ỵù c) 3,54x - 2 = - 1,6 < 0 suy ra khụng tồn tại x. 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 d) x + - = Û x + - = hoặc x + - = - 2 3 4 5 2 3 4 5 2 3 4 5 1 2 31 1 2 1 Û x + = hoặc x + = . 2 3 20 2 3 20 1 2 31 1 2 31 1 2 31 - Trường hợp 1. x + = Û x + = hoặc x + = - 2 3 20 2 3 20 2 3 20 53 - 133 x = hoặc x = 30 30 1 2 1 1 2 1 1 2 1 - Trường hợp 2. x + = Û x + = hoặc x + = - 2 3 20 2 3 20 2 3 20 37 43 x = - x = - 30 30 ùỡ 53 - 133 - 43 - 37ùỹ Vậy x ẻ ớù ; ; ; ýù . ợù 30 30 30 30 ỵù Vớ dụ 2. Tỡm x; y; z thỏa món: 2 5 1 1 a) 3x + 9 + 5y- 7 = 0 ; b) x - 1 + 4y + + 3 - .z = 0 3 6 4 2 Giải ✓ Tỡm cỏch giải. Khi tỡm x;y mà tổng cỏc giỏ trị tuyệt đối bằng 0 ta lưu ý: A + B = 0 thỡ A = 0 và B = 0 . ✓ Trỡnh bày lời giải a) Ta cú 3x + 9 ³ 0; 5y- 7 ³ 0 nờn từ 3x + 9 + 5y- 7 = 0 suy ra 3x + 9 = 0 và 5y- 7 = 0 ị 3x + 9 = 0 và 5y- 7 = 0 7 suy ra x = - 3;y = . 5 2 5 1 1 b) Ta cú x - 1 ³ 0; 4y + ³ 0; 3 - .z ³ 0 ; 3 6 4 2 2 5 1 1 nờn từ x - 1 + 4y + + 3 - .z = 0 3 6 4 2 2 5 1 1 suy ra x - 1 = 0; 4y + = 0; 3 - .z = 0 3 6 4 2 2 5 1 do đú: x = 1 ;y = - ;z = 6 . 3 24 2 Vớ dụ 3. Tỡm x , biết: 1 2 3 2020 x + + x + + x + + ...+ x + = 2021x 2021 2021 2021 2021 Giải ✓ Tỡm cỏch giải. Đối với dạng toỏn A(x) + B(x) + ...+ C(x) = D(x) (1), chỳng ta nhận thấy rằng vế trỏi là tổng cỏc giỏ trị tuyệt đối. Do vậy cú điều kiện: D(x)³ 0 từ đú chỳng ta bỏ dấu giỏ trị tuyệt đối. Khi đú (1) trở thành: A(x)+ B(x)+ ...+ C(x)= D(x). Và lời giải trở nờn đơn giản. ✓ Trỡnh bày lời giải. Điều kiện x ³ 0 suy ra: 1 2 3 2020 x + + x + + x + + ...+ x + = 2021x 2021 2021 2021 2021 1+ 2 + 3+ 2020 Û 2020x + = 2021x 2021 2020.2021 Û 2020x + = 2021x Û x = 1010 2.2021 Vớ dụ 4. Tỡm x , biết: 1 2 3 5 1 5 7 8 a) x + = x + ; b) x + - x - = 0 2 3 4 6 2 6 8 9 Giải ✓ Tỡm cỏch giải. Chỳng ta biết rằng hai số bằng nhau hoặc đối nhau thỡ cú giỏ trị tuyệt đối bằng nhau và ngược lại. Do vậy giải dạng toỏn này, chỳng ta lưu ý: A = B Û A = B hoặc A = - B . ✓ Trỡnh bày lời giải. 1 2 3 5 1 2 3 5 1 2 3 5 a) x + = x + Û x + = x + hoặc x + = - x - 2 3 4 6 2 3 4 6 2 3 4 6 1 2 3 5 1 3 5 2 - Trường hợp 1. Giải x + = x + Û x - x = - 2 3 4 6 2 4 6 3 - 1 1 2 Û x = Û x = - 4 6 3 - Trường hợp 2. Giải: 1 2 3 5 1 3 5 2 5 - 3 6 x + = - x - Û x + x = - - Û x = Û x = - 2 3 4 6 2 4 6 3 4 2 5 ùỡ 2 - 6ùỹ Vậy x ẻ ớù - ; ýù ợù 3 5 ỵù 1 5 7 8 1 5 7 8 1 5 7 8 b) x + - x - = 0 Û x + = x - Û x + = x - 2 6 8 9 2 6 8 9 2 6 8 9 1 5 7 8 hoặc x + = - x + 2 6 8 9 1 5 7 8 - Trường hợp 1. Giải x + = x - 2 6 8 9 1 7 8 5 - 3 - 31 124 Û x - x = - - Û x = Û x = 2 8 9 6 8 18 27 - Trường hợp 2. Giải: 1 5 7 8 1 7 8 5 x + = - x + Û x + x = - 2 6 8 9 2 8 9 6 11 1 4 Û x = Û x = 8 18 99 ùỡ 124 4 ùỹ Vậy x ẻ ớù ; ýù ợù 27 99ỵù Vớ dụ 5. Tỡm x biết: a) 3x - 5 + 3x + 1 = 6 ; b) x + 1 + 2x - 3 = 3x - 2 ; Giải ✓ Tỡm cỏch giải. Để giải dạng toỏn tổng giỏ trị tuyệt đối, chỳng ta cú thể: • Hướng 1. Xột dấu, bỏ dấu giỏ trị tuyệt đối. • Hướng 2. Vận dụng bất đẳng thức A ³ A , dấu bằng xảy ra khi A ³ 0 . • Hướng 3. Vận dụng bất đẳng thức A + B ³ A+ B , dấu bằng xảy ra khi AB ³ 0 . ✓ Trỡnh bày lời giải. a) Ta cú: 3x - 5 = 5- 3x ³ 5- 3x; 3x + 1 ³ 3x + 1 nờn 3x - 5 + 3x + 1 ³ 5- 3x + 3x + 1= 6 5 1 Do vậy dấu bằng chỉ xảy ra khi 5- 3x ³ 0 và 3x + 1³ 0 Û x Ê ;x ³ - . 3 3 1 5 Vậy - Ê x Ê . 3 3 b) Ta cú: x + 1 + 2x - 3 ³ x + 1+ 2x - 3 = 3x - 2 . Dấu bằng chỉ xảy ra khi 3 (x + 1)(2x - 3)³ 0 Û x Ê - 1 hoặc x ³ . 2 Vớ dụ 6. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x - 2019 + x - 2020 + y- 2021 + x - 2022 + 2016 Giải Ta cú: x - 2019 ³ x - 2019, x - 2022 = 2022- x ³ 2022- x Suy ra x - 2019 + 2022- x ³ x - 2019+ 2022- x = 3 Mặt khỏc, ta cú: x - 2020 ³ 0; y- 2021 ³ 0 Suy ra: A ³ 2016 + 3 = 2019 Vậy giỏ trị nhỏ nhất của A là 2019 khi x = 2020;y = 2021 Vớ dụ 7. Thực hiện phộp tớnh một cỏch hợp lớ. 3 3 - + + 0,375 0,3 1,5+ 1- 0,75 A = 11 12 + ; 5 5 5 - 0,625+ 0,5- - 2,5+ - 1,25 11 12 3 1 1 1 1 - - - + 0,25 0,2 6 B = 3 7 13 ´ 3 + 2 2 2 1 - - 1 - 0,875+ 0,7 7 3 7 13 6 Giải ✓ Tỡm cỏch giải. Khi thực hiện cỏc phộp tớnh cú biểu thức chứa cỏc số thập phõn và phõn số, ta nờn viết chỳng dưới dạng phõn số rồi thực hiện cỏc phộp tớnh. Quan sỏt kĩ sau khi viết dưới dạng phõn số, ta thấy cú những phần giống nhau cả số và dấu vỡ vậy ta nờn vận dụng tớnh chất phõn phối k k k ổ1 1 1ử + + = k.ỗ + + ữ để rỳt gọn. a b c ốỗa b cứữ ✓ Trỡnh bày lời giải 3 3 3 3 3 3 3 - + + + - A = 8 10 11 12 + 2 3 4 - 5 5 5 5 5 5 5 + - - + - 8 10 11 12 2 3 4 ổ1 1 1 1 ử ổ1 1 1ử 3ỗ - + + ữ 3ỗ + - ữ ốỗ8 10 11 12ứữ ốỗ2 3 4ứữ A = + ổ1 1 1 1 ử ổ1 1 1ử - 5ỗ - + + ữ 5ỗ + - ữ ốỗ8 10 11 12ứữ ốỗ2 3 4ứữ - 3 3 A = + = 0 5 5 ổ1 1 1 ử 1 1 1 1ỗ - - ữ - + ốỗ3 7 13ứữ 6 B = ´ 3 4 5 + ổ1 1 1 ử 7 7 7 7 2ỗ - - ữ - + ốỗ3 7 13ứữ 6 8 10 ổ1 1 1 ử 2ỗ - + ữ 1 ốỗ6 8 10ứữ 6 1 6 B = ´ + = + = 1 2 ổ1 1 1 ử 7 7 7 7ỗ - + ữ ốỗ6 8 10ứữ Vớ dụ 8. Tớnh bằng cỏch hợp lớ: ộ ự ộ ự a) (- 4,135)+ ở(- 21,5)+ (+ 4,135)ỷ; b) (+ 45,13)+ ở(+ 7,87)+ (- 2110)ỷ; Giải ✓ Tỡm cỏch giải. Tớnh tổng cỏc số thập phõn ta cú thể vận dụng tớnh chất giao hoỏn và kết hợp để tớnh hợp lớ hơn. ✓ Trỡnh bày lời giải a) (- 4,135)+ (+ 4,135)+ (- 21,5)= - 21,5; b) (+ 45,13)+ (+ 7,87)+ (- 2110)= 53+ (- 2110)= - 2057 C. Bài tập vận dụng 3.1. Tỡm x , biết: 9 1 11 3 1 7 a) 6,5- : x + = 2 ; b) + : 4x - = ; 4 3 4 2 5 2 15 3 1 21 x 2 c) - 2,5: x + = 3 ; d) + 3: - = 6 . 4 4 2 5 4 3 3.2. Tỡm x , biết: 1 3 1 a) 2x - 1 + = ; b) x2 + 3 x - = x2 + 3 . 2 4 2 3.3. Tỡm x , biết: 3 1 5 7 5 3 a) x + = 4x - 1 ; c) x - - x + = 0; 2 2 4 2 8 5 7 1 4 1 7 5 1 b) x + = x - ; d) x + - x + 5 = 0 . 5 2 3 4 8 6 2 3.4. Tỡm x, y thỏa món: 2 2 2 1 3 3 3 a) 5- x + y- 4 = 0 ; b) - + x + 1,5- - y = 0 3 3 3 2 4 4 2 21 c) x - 2020 + y- 2021 = 0 d) x - y + y + = 0 10 3.5. Tỡm x , biết: 1 1 1 1 a) x + + x + + x + + ...+ x + = 2020x ; 1.2 2.3 3.4 2019.2020 1 1 1 1 b) x + + x + + x + + ...+ x + = 100x ; 1.3 3.5 5.7 197.199 1 1 1 1 1 c) x + + x + + x + + x + + ...+ x + = 11x . 2 6 12 20 110 3.6. Tỡm cặp số nguyờn (x, y) thỏa món: a) x + 4 + y- 2 = 3; b) 2x + 1 + y- 1 = 4 . c) 3x + y + 5 = 5 ; d) 5x + 2y + 3 = 7 . 3.7. Tỡm x , biết: 2 3 1 a) x + 5 + 4- x = 9 ; b) x - + x - = ; 3 4 12 c) 2 x - 3 + 2x + 5 = 11; d) x - 3 + 5- x + 2 x - 4 = 2 . 3.8. Tỡm cặp (x, y) thỏa món: x - 1 + x - 2 + y- 3 + x - 4 = 3 . 3.9. Tỡm cỏc cặp số nguyờn (x, y) thỏa món: a) (2- x)(x + 1)= y + 1 ; b) (x + 3)(1- x)= y ; c) (x - 2)(5- x)= 2y + 1 + 2 . 3.10. Tỡm cỏc cặp số nguyờn (x, y) thỏa món: 12 10 a) x - 5 + 1- x = ; b) x - 2y- 1 + 5 = ; y + 1 + 3 y- 4 + 2 16 6 c) x + 3 + x - 1 = ; d) x - 1 + 3- x = . y- 2 + y + 2 y + 3 + 3 3.11. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 3 5 21 a) A = + - x ; b) B = x + - ; 3 4 6 10 11 9 9 73 c) C = + - x ; d) D = 3x + - ; 12 10 10 79 15 21 e) E = 4x - 3 + 5y + + 16 10 3.12. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức A = x - 2019 + x - 2020 + x - 2021 3.13. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x + 1000 + 2x - 2020 với x là số nguyờn. ổ 1 ử 5 ỗ0,34- ữ: ốỗ 25ứữ 2 ổ- 4ử 3.14. Thực hiện phộp tớnh: A = - (1,2.0,35):ỗ ữ. ổ4 ử ốỗ 5 ứữ 0,8 :ỗ .1,25ữ ốỗ5 ứữ 3.15. Thực hiện phộp tớnh a) 7,3.10,5+ 7,3.15+ 2,7.10,5+ 15.2,7 ; b) 5,4- 1,5- (7,2- 1). 3.16. Tỡm x , biết: ổ 2ử 3 1 7 3 a) ỗx + ữ- = - - ; ốỗ 3ứữ 5 2 10 4 5 ổ3 7 ử 1 1 b) - ỗ + - xữ= 10- - . 6 ốỗ4 8 ứữ 3 2 HƯỚNG DẪN GIẢI – ĐÁP SỐ 9 1 9 1 1 1 3.1. a) 6,5- : x + = 2 Û : x + = 4,5 Û x + = 4 3 4 3 3 2 ộ 1 1 ộ 1 ờx + = ờx = ờ 3 2 ờ 6 Û ờ Û ờ ờ 1 1 ờ 5 ờx + = - ờx = - ởờ 3 2 ởờ 6 ùỡ 1 5ùỹ Vậy x ẻ ớù ;- ýù ợù 6 6ỵù 11 3 1 7 3 1 3 1 b) + : 4x - = Û : 4x - = Û 4x - = 2 4 2 5 2 2 5 4 5 ộ 1 ộ 11 ờ4x - = 2 ờx = ờ 5 ờ 20 Û ờ Û ờ ờ 1 ờ 9 ờ4x - = - 2 ờx = - ởờ 5 ởờ 20 ùỡ 11 9 ùỹ Vậy x ẻ ớù ;- ýù ợù 20 20ỵù 15 3 1 3 1 3 3 1 10 c) - 2,5: x + = 3 Û 2,5: x + = Û x + = 4 4 2 4 2 4 4 2 3 ộ3 1 10 ộ3 17 ộ 34 ờ x + = ờ x = ờx = ờ4 2 3 ờ4 6 ờ 9 Û ờ Û ờ Û ờ ờ3 1 10 ờ3 23 ờ 46 ờ x + = - ờ x = - ờx = - ởờ4 2 3 ởờ4 6 ởờ 9 ùỡ 34 46ùỹ Vậy x ẻ ớù ;- ýù ợù 9 9 ỵù ộx 2 5 ộx 7 ờ - = ờ = ộ 28 x 2 9 x 2 5 ờ4 3 3 ờ4 3 ờx = d) 3: - = Û - = Û ờ Û ờ Û ờ 3 4 3 5 4 3 3 ờx 2 5 ờx ờ ờ - = - ờ = - 1 ởờx = - 4 ởờ4 3 3 ởờ4 ùỡ 28 ùỹ Vậy x ẻ ớù ;- 4ýù ợù 3 ỵù 3.2. 1 3 1 3 1 a) 2x - 1 + = Û 2x - 1 + = (vỡ 2x - 1 + > 0 ) 2 4 2 4 2 ộ 1 ộ 5 ộ 5 ờ2x - 1= ờ2x = ờx = 1 ờ 4 ờ 4 ờ 8 Û 2x - 1 = Û ờ Û ờ Û ờ 4 ờ 1 ờ 3 ờ 3 ờ2x - 1= - ờ2x = ờx = ởờ 4 ởờ 4 ởờ 8 ùỡ 5 3ùỹ Vậy S = ớù ; ýù ợù 8 8ỵù 1 b) x2 + 3> 0 , nờn suy ra: x2 + 3 x - = x2 + 3 2 ộ 1 ộ 3 ờx - = 1 ờx = 1 1 ờ 2 ờ 2 Û 3 x - = 3 Û x - = 1 Û ờ Û ờ 2 2 ờ 1 ờ 1 ờx - = - 1 ờx = - ởờ 2 ởờ 2 ùỡ 3 1ùỹ Vậy S = ớù ;- ýù ợù 2 2ỵù 3.3. 3 1 a) x + = 4x - 1 2 2 3 1 3 1 ✓ Trường hợp 1. x + = 4x - 1 Û x - 4x = - 1- 2 2 2 2 5 3 3 Û - x = - Û x = 2 2 5 3 1 ✓ Trường hợp 2. x + = 1- 4x 2 2 11x 1 1 ùỡ 1 3ùỹ = Û x = . Vậy S = ớù ; ýù 2 2 11 ợù 11 5ỵù 7 2 4 1 b) x + = x - 5 3 3 4 7 1 2 1 7 2 1 1 Trường hợp 1. x + = x - Û x - x = - - 5 2 3 4 5 3 4 2 11 3 45 Û x = - Û x = - 5 4 44 7 1 1 2 7 2 1 1 Trường hợp 2. x + = - x Û x - x = - 5 2 4 3 5 3 4 2 31 1 15 x = - Û x = - 15 4 124 ùỡ 45 15 ùỹ Vậy S = ớù - ;- ýù ợù 44 124ỵù 5 7 5 3 5 7 5 3 c) x - - x + = 0 Û x - = x + 4 2 8 5 4 2 8 5 5 7 5 3 5 5 3 7 Trường hợp 1. x - = x + Û x - x = + 4 2 8 5 4 8 5 2 5 41 164 Û x = Û x = 8 10 25 5 7 5 3 5 5 3 7 Trường hợp 2. x - = - x - Û x + x = - + 4 2 8 5 4 8 5 2 15 29 116 Û x = Û x = 8 10 75 ùỡ 164 116ùỹ Vậy S = ớù ;- ýù ợù 25 75 ỵù 7 5 1 7 5 1 d) x + - x + 5 = 0 Û x + = x + 5 8 6 2 8 6 2 7 5 1 7 1 5 100 Trường hợp 1. x + = x + 5 Û x - x = 5- Û x = 8 6 2 8 2 6 9 7 5 1 7 1 5 280 Trường hợp 2. x + = - x - 5 Û x + x = - 5- Û x = - 8 6 2 8 2 6 66 ùỡ 100 280ùỹ Vậy S = ớù ;- ýù ợù 9 66 ỵù 3.4. 2 2 a) Vỡ 5- x ³ 0; y- 4 ³ 0 nờn đẳng thức chỉ xảy ra khi: 3 3 2 2 2 2 15 5- x = 0; y- 4 = 0 Û x = 5, y = 4 Û x = , y = 6 3 3 3 3 2 ổ15 ử Vậy (x;y)= ỗ ;6ữ ốỗ 2 ứữ 2 1 3 3 3 1 3 3 3 b) - + x + 1,5- - y = 0 Û + x + - y = 0 3 2 4 4 2 6 4 4 2 1 3 3 3 Vỡ + x ³ 0, - y ³ 0 nờn đẳng thức chỉ xảy ra khi: 6 4 4 2 1 3 3 3 3 1 3 3 + x = 0; - y = 0 Û x = - , y = 6 4 4 2 4 6 2 4 2 1 ổ 2 1ử Û x = - ;y = . Vậy (x;y)= ỗ- ; ữ 9 2 ốỗ 9 2ứữ c) Vỡ x - 2020 ³ 0, y- 2021 ³ 0 nờn đẳng thức chỉ xảy ra khi: x - 2020 = 0;y- 2021= 0 Û x = 2020;y = 2021 Vậy (x;y)= (2020;2021) 21 d) Vỡ x - y ³ 0, y + ³ 0 nờn đẳng thức chỉ xảy ra khi: 10
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_7_chuong_i_so_huu_ti.doc