Chuyên đề ôn tập Hình học Lớp 7 - Chuyên đề II: Tam giác - Chủ đề 2: Hai tam giác bằng nhau

Chuyên đề ôn tập Hình học Lớp 7 - Chuyên đề II: Tam giác - Chủ đề 2: Hai tam giác bằng nhau
docx 3 trang Hồng Sơn 06/06/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề ôn tập Hình học Lớp 7 - Chuyên đề II: Tam giác - Chủ đề 2: Hai tam giác bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHỦ ĐỀ 2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
I. TểM TẮT Lí THUYẾT
Định nghĩa: Hai tam giỏc bằng nhau là hai tam giỏc cú cỏc cạnh tương ứng bằng nhau và cỏc 
gúc tương ứng bằng nhau.
 àA àA; Bà Bà;Cà Cà
 = ABC = A'B'C'  
 AB A' B '; AC A'C '; BC B 'C '
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Từ hai tam giỏc bằng nhau, xỏc định cỏc cạnh bằng nhau, cỏc gúc bằng nhau. Tinh 
độ dài cỏc đoạn thẳng cỏc số đo gúc.
Phương phỏp giải: Dựa vào quy ước viết cỏc đỉnh tương ứng của hai tam giỏc bằng nhau theo 
đỳng thứ tự, ta viết được cỏc gúc bằng nhau, cỏc cạnh bằng nhau.
1A. Cho ABC = MNP, àA 60O , Pà 35O
 a) Tỡm cỏc cạnh tương ứng bằng nhau.
 b) Tớnh cỏc gúc cũn lại của hai tam giỏc.
1B. Cho ABC = DEF, Bà 20O , Fà 75O
a) Tỡm cỏc cạnh tương ứng bằng nhau, cỏc gúc tương ứng bằng nhau.
b) Tớnh cỏc gúc cũn lại của hai tam giỏc.
2A. Cho ABC = MNP, AB = 6 cm, BC = 8 cm, MP = 10 cm.
Tớnh chu vi của mỗi tam giỏc trờn
2B. Cho ABC = DEF, AB = 7 cm, BC = 5 cm, DF = 6 cm.
a) Tớnh cỏc cạnh cũn lại của mỗi tam giỏc.
b) Tớnh chu vi của mỗi tam giỏc trờn.
Dạng 2. Viết kớ hiệu về sự bằng nhau của hai tam giỏc. Phương phỏp giải: Viết ba đỉnh của tam giỏc thứ nhất, rồi lần lượt đến cỏc đỉnh tương ứng của 
tam gỏc thứ hai.
3A. Cho hai tam giỏc bằng nhau: tam giỏc ABC (khụng cú hai cạnh hoặc gúc nào bằng nhau) 
và một tam giỏc cú ba đỉnh, là M, N, P. Viết kớ hiệu về sự bằng nhau của hai tam giỏc đú, biết 
rằng:
AB = MN , àA Mả
3B. Cho hai tam giỏc bằng nhau: tam giỏc DEF (khụng cú hai cạnh hoặc hai gúc nào bằng nhau) 
và một tam giỏc cú ba đỉnh là G, H, K. Viết kớ hiệu về sự bằng nhau của hai tam giỏc đú, biết 
rằng:
a) EF = GH, ED = GK. b) Fà Gà, Dà Hà
II. BÀI TẬP VỂ NHÀ
4. Cho ABC = MNP, àA 80, Pà 45 . Tớnh cỏc gúc cũn lại của hai tam. giỏc.
5. Cho PQR = DEF, PQ = 12cm, QR = 13cm, DF = 15cm.
a) Tớnh cỏc cạnh cũn lại của mỗi tam giỏc.
b) Tớnh chu vi của mỗi tam giỏc trờn.
6. Cho hai tam giỏc bằng nhau: tam giỏc ABC (khụng cú hai gúc nào hoặc hai cạnh nào bằng 
nhau) và một tam giỏc cú ba đỉnh là I, J, K. Viết kớ hiệu về sự bằng nhau của hai tam giỏc đú, 
biết rằng:
a) AB JI,Cà Kà b) AB = IK, AC = IJ.
c) àA Kả ,Bà Jà
 HƯỚNG DẪN
1A. a) AB = MN, AC = MP, BC = NP.
b) àA Mả 60;Cà Pà 35; Bà Nà 85
1B. Tương tự 1A.
2A. AB = MN = 6cm ; BC = NP = 8cm; AC = MP = 10cm
 C ABC C MNP = 6 + 8 + 10 = 24cm
2B. Tương tự 2A.
3A. ABC = MNP . 3B. a) DEF = KGH 
 b) DEF = HKG.
4. àA Mả 80; Pà Cà 45; Bà Nà 55
5. Tương tự 2A. HS tự giải.
6. a) ABC = JIK; b) ABC = IKJ; c) ABC = AKJI
..............................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxchuyen_de_on_tap_hinh_hoc_lop_7_chuyen_de_ii_tam_giac_chu_de.docx