Chuyên đề ôn tập Hình học Lớp 7 - Chuyên đề III: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác và các đường đồng quy trong tam giác - Chủ đề 8: Tính chất ba đường trung trực của tam giác

Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề ôn tập Hình học Lớp 7 - Chuyên đề III: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác và các đường đồng quy trong tam giác - Chủ đề 8: Tính chất ba đường trung trực của tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 8. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA TAM GIÁC I. TểM TẮT Lí THUYẾT 1. Định lớ 1. Ba đường trung trực của một tam giỏc cựng đi qua một điểm. Điểm này cỏch đểu ba đỉnh của tam giỏc đú. Trờn hỡnh bờn, điểm O là giao điểm cỏc đường trung trực của ABC. Ta cú OA = OB = OC. Điểm O là tõm đường trũn ngoại tiếp ABC. 2. Định lớ 2. Trong một tam giỏc cõn, đường trung trực của cạnh đỏy đồng thời là đường trung tuyến ứng với cạnh đỏy. II. BÀI TẬP YÀ CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Xỏc định tõm đường trũn ngoại tiếp tam giỏc Phương phỏp giải: Sử dụng tớnh chất giao điểm cỏc đường trung trực trong tam giỏc thỡ cỏch đều ba đỉnh của tam giỏc đú. 1A. Cho A, B, C là ba điểm phõn biệt khụng thẳng hàng. Hóy xỏc định đường trũn đi qua ba điểm A, B, C. 1B. ễng Hựng cú ba cửa hàng A, B, C khụng nằm trờn một đường thẳng và đang muốn tỡm địa điểm O để làm kho hàng. Phải chọn vị trớ của kho hàng ở đõu để khoảng cỏch từ kho đến cỏc cửa hàng bằng nhau.? 2A. Chứng minh trong tam giỏc vuụng, tõm đường trũn ngoại tiếp tam giỏc là trung điểm của cạnh huyền. 2B. Cho tam giỏc ABC vuụng tại A. Chứng minh O là trung điểm của BC thỡ O là tõm đường trũn ngoại tiếp ABC Dạng 2. Vận dụng tớnh chất ba đưũng trung trực trong tam giỏc để giải quyết cỏc bài toỏn khỏc Phương phỏp giải: Từ Định lớ 2, ta cú tớnh chất trong một tam giỏc, giao điểm của hai đường trung trực thỡ thuộc đường trung trực cũn lại của tam giỏc đú. Lưu ý: Trong tam giỏc cõn, đường trung trực ứng với cạnh đỏy cũng là đường trung tuyến, đường phõn giỏc và đường cao. 3A. Cho ABC. M là trung điểm của BC. Cỏc đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại O. Tớnh số đo gúc Oã MB . 3B. Cho MNP. Đường trung trực của MN cắt đường trung trực của MP tại I. Hạ IH NP. Chứng minh H là trung điểm của NP. 4A. Cho ABC cú gúc àA = 110°. Đường trung trực của cỏc cạnh AB và AC cắt nhau tại I. Chứng minh: a) BIC cõn; b) Bã IC = 2(180° - Bã AC ) và tớnh sốđo gúc Bã IC . 4B. Cho ABC vuụng tại A. Đường trung trực của cỏc cạnh AB và AC cắt nhau tại I. Chứng minh: a) OB = OC; b) Bã OC = 2(180° - Bã AC ) và O là trung điểm của BC. 5A. Cho ABC (AB = AC). Đường trung trực của BC cắt trung tuyến BD tại G. Chứng minh G là trọng tõm của ABC. 5B. Cho ABC cõn tại A. AM là đường trung trực của cạnh BC (M BC). Trờn đoạn 2 thẳng AM lấy điểm G sao cho AG = AM. Chứng minh đường thẳng BG đi qua trung điểm 3 của đoạn thẳng AC. 6A. Cho tam giỏc MNP cõn tại M. Trờn cạnh MN lấy điểm K, trờn cạnh MP lấy điểm D sao cho MK = DP. Đường trung trực của MP cắt đường trung trực của DK tại O. Chứng minh: a) Mã KO Pã DO ; b) O thuộc đường trung trực của MN; c) MO là tia phõn giỏc của Nã MP . 6B. Cho ABC cõn tại A Gọi O là điểm cỏch đều ba đỉnh A, B, C. Nối OA, OB, OC. a) Chứng minh Oã BA Oã AC . b) Trờn cạnh AB lấy điểm M, trờn cạnh AC lấy điểm N sao cho BM = AN. Chứng minh O thuộc đường trung trực của MN. Dạng 3. Chứng minh ba đường thẳng đổng quy, ba điểm thẳng hàng Phương phỏp giải: Vận dụng tớnh chất đồng quy của ba đường trung trực trong một tam giỏc. 7A. Cho tam giỏc ABC cõn ở A. Gọi M là trung điểm của BC. Cỏc đường trung trực của AB và AC cắt nhau ở E. Chứng minh ba điểm A, E, M thẳng hàng. 7B. Cho tam giỏc MNP cõn ở M, đường cao MH. Cỏc đường trung trực của MN và MP cắt nhau ở D. Chứng minh ba điểm M, D, H thẳng hàng. 8A. Cho tam giỏc ABC cõn tại A. Trờn nửa mặt phẳng bờ BC khụng chứa điểm A, dựng tam giỏc cõn BCD. Chứng minh cỏc đưũmg trung trực của AB và AC đồng quy với đường thẳng AD, 8B. Cho tam giỏc ABC cõn cú A là gúc tự. Gọi M là trung điểm của BC. Trờn nửa mặt phẳng bờ BC cú chứa điểm A, dựng tam giỏc BNC cõn tại N. Chứng minh đường thẳng AM và cỏc đường trung trực của NB, NC đồng quy. III. BÀI TẬP VỀ NHÀ 9. Tam giỏc ABC cú àA là gúc tự. Cỏc đường trung trực của cỏc cạnh AB và AC cắt nhau ở O. Cỏc điểm B và C cú thuộc đường trũn tõm O bỏn kớnh OA hay khụng? Vỡ sao? 10. ABC nhọn, O là giao điểm hai đường trung trực của AB và AC. Trờn tia đối của tia OB lấy điểm D sao cho OB = OD. a) Chứng minh O thuộc đường trung trực của AD và CD. b) Chứng minh cỏc tam giỏc ABD, CBD vuụng. c) Biết ãABC = 70°. Tớnh số đo gúc ãADC . 11. Cho ABC cú O là giao điểm cỏc đường trung trực của tam giỏc. Biết BO là tia phõn giỏc của gúc ãABC . Chứng minh: a) BOA = BOC; b) BO là trung trực của AC. 12. Cho tam giỏc ABC cõn tại A. Cỏc đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại O. Lấy điểm D thuộc cạnh AB, điểm E thuộc cạnh AC sao cho BD = CE. Chứng minh: a) DOB = EOC; b) AO là đường trung trực của DE; c) DE // BC. 13. Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú Cà = 60°. Lấy điểm D đối xứng với điểm C qua AB. a) Cú nhận xột gỡ về tam giỏc DBC ? Vỡ sao? 1 b) Chứng minh AC = BC. 2 2 c) Trờn tia BA lấy điểm O sao cho BO = BA. Chứng minh O là tõm đường trũn ngoại tiếp 3 DBC. 14. Cho tam giỏc ABC cú àA > 90°. Trờn cạnh BC lấy cỏc điểm D và E sao cho BD = BA, CE = CA. Gọi I là giao điểm cỏc tia phõn giỏc trong của tam giỏc ABC. Chứng minh: a) BI, CI là đường trung trực của AD, AE; b) IA = ID = IE. 15. Trờn ba cạnh AB, BC và CA của tam giỏc đều ABC lấy cỏc điểm theo thứ tự M, N, P sao cho AM = BN = CP. Gọi O là giao điểm ba đường trung trực của tam giỏc ABC. a) Tớnh số đo gúc Mã AO . b) Chứng minh MAO = OPC. c) Chứng minh O là giao điểm ba đường trung trực của tam giỏc MNP. 16. Cho ABC cõn (AB = AC ). Cỏc đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại O và cắt BC tại M và N (M và N nằm ngoài đoạn thẳng BC ). Chứng minh: a) AMB và ANC cõn; b) AMC = ANB; c) AO là đường trung trực của MN 17. Cho ABC vuụng tại A, Cà = 30°. Kẻ đường trung trực của đoạn thẳng AC, cắt AC tại H và cắt BC tại D. Nối A và D. a) Chứng minh ABD đều. b) Kẻ phõn giỏc gúc Bà cắt AD tại K, cắt DH kộo dài tại I. Chứng minh I là tõm đường trong đi qua ba đỉnh, của tam giỏc ADC. c) Gọi E, F là hỡnh chiếu vuụng gúc của I xuống cỏc đường thẳng BC, BA. Chứng minh IE = IF = IK. d) Tớnh số đo gúc Dã AI 18. Cho ABC cú gúc A tự, tia phõn giỏc của B và C cắt nhau tại O Lấy E là điểm trờn cạnh AB. Từ E hạ EP BO (P thuộc BC), từ P hạ PF OC (F thuộc AC). Chứng minh: a) OB và OC lần lượt là đường trung trực của PE và PF; b) BE + CF = BC. 19. Cho tam giỏc ABC cõn ở A, đường phõn giỏc AK. Cỏc đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại O. a) Chứng minh ba điểm A, K, O thẳng hàng. b) Kộo dài CO cắt AB ở D, kộo dài BO cắt AC ở E. Chỳng minh AK và cỏc đường trung trực của AD và AE đồng quy. 20*. Cho tam giỏc ABC vuụng tại A. Kẻ AH vuụng gúc với BC, H BC. Tia phõn giỏc của gúc Hã AB cắt BC tại D, tia phõn giỏc của gúc Hã AC cắt BC tại E. Chứng minh điểm cỏch đều ba cạnh của ABC chớnh là điểm cỏch đều ba đỉnh của ADE. 21*. Cho ABC cú ba gúc nhọn. Cỏc điểm F, K, I là trung điểm, cỏc cạnh BC, BA, AC. Gọi H là giao điểm cỏc đường trung trực ABC. Trờn tia đối của tia FH lấy điểm A' sao cho A'F = FH. Trờn tia đối của tia KH lấy điểm C' sao cho KH = KC' . Trờn tia đối của tia IH lấy điểm B' sao cho IH = IB' a) Chứng minh hỡnh sỏu cạnh A'BC'AB'C cú sỏu cạnh bằng nhau và trong sỏu cạnh đú cú từng đụi một song song. b) Cho ãABC 80, Bã AC 60 . Tớnh cỏc gúc của hỡnh sỏu cạnh A'BC'AB'C HƯỚNG DẪN 1A. Gọi đường trũn đi qua ba điểm A, B, C cú tõm O. Ta cú OA = OB = OC. Ba điểm phõn biệt A, B, C khụng thẳng hàng tạo thành tam giỏc ABC. Vỡ OA = OB = OC nờn O là giao điểm ba đường trưng trực của tam giỏc ABC. 1B. Tương tự 1A. 2A. Gọi O là tõm đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC. Do đú, OA = OB = OC. à ả à à Suy ra: B A2 ,C A1 ả ả O2 180 2A2 => à à O1 180 2A1 ã à ả à => BOC O1 O2 360 2A 180 => B, O, C thẳng hàng, mà OB = OC => O là trưng điểm của BC 2B. Tương tự 2A 3A. Từ giả thiết suy ra O thuộc đường trung trực của BC => OM là đường trung trực của BC => Oã MB = 90° 3B. Tương tự 3A 4A. a) Từ giả thiết suy ra I thuộc đường trung trực của BC => IB = IC = BIC cõn tại I ã ả ã à b) Cú BIA 180 2A2 ; AIC 180 2A1 => Bã IC Bã IA ãAIC à ả = 180 2A1 180 2A2 = 2(180 Bã AC) Từ đú, suy ra Bã IC = 140°. 4B. Tương tự 4A. 5A. Vỡ ABC cõn tại A nờn đường trung trực của cạnh đỏy BC đồng thời là trung tuyến của ABC ứng với cạnh BC. Kết hợp với giả thiết suy ra G là trọng tõm của ABC. 5B. Tương tự 5A. 6A. a) Từ giả thiết suy ra OK = OD, OM = OP. MKO = PDO (c.c.c) => Mã KO Pã DO b)Từ kết quả ý a), suy ra Oã KN Oã DM . Mặt khỏc MN = MP, MK = PD. =>NK = MD. Chứng minh được OKN = ODM (c.g.c) => ON = OM. => O thuộc đường trung trực của MN. c) Xột MNP cú O là giao điểm cỏc đường trung trực của MN và MP. => MO là đường trung trực của NP. Mà MNP cõn tại M nờn MO đồng thời là tia phõn giỏc của gúc Nã MP . 6B. a) Từ giả thiết suy ra OA = OB = OC. Suy ra AOB = AOC (c.c.c) Mà AOB, AOC là cỏc tam giỏc cõn đỉnh O nờn Oã BA Oã AC b) Chứng minh được BMO = ANO (c.g.c) => OM = ON. => O thuộc đường trung trực của MN. 7A. Chứng minh được: ABM = ACM (c.c.c). Từ đú, suy ra AM là đường trung trực của BC. Theo tớnh chất ba đường trung trực của tam giỏc, ta suy ra điểm E thuộc đường trung trực của BC. Vậy ba điểm A, E, M thẳng hàng. 7B. Tương tự 7A. 8A. Từ giả thiết, ta cú: AB = AC, DB = DC. => AD là đường trung trực của BC. Xột ABC, theo tớnh chất ba đường trung trực trong tam giỏc ta cú cỏc đường trung trực của AB và AC đồng quy với đường thẳng AD. 8B. Tương tự 8A. 9. Từ giả thiết suy ra OA = OB = OC. Vậy cỏc điểm B và C cú thuộc đường trũn tõm O bỏn kớnh OA. 10. a) Ta cú OA = OB = OC nờn OA = OD = OC. => O là giao điểm hai đường trung trực của AD và DC. ả ã b) Ta cú : OA = OB => B2 BAO . ả ã OA = OD => D1 DAO . Xột BAD cú: ả ã ã ả B2 BAO DAO D2 180 => 2(Bã AO Dã AO) 180 Bã AD 90 Vậy tam giỏc ABD vuụng tại A Tương tự, ta chứng minh được tam giỏc BCD vuụng tại C 1 1 Ta cú thể chỳ ý rằng AO = BD và OC = BD. Suy ra kết quả 2 2 ABD vuụng tại A và BCD vuụng tại C. ả ả à ả c) Ta cú: B2 D1 90; B1 D2 90 à ả ả ả Suy ra B1 B2 D2 D1 180 => ãABC ãADC 180 ãADC 180 ãABC 110 à ả 11. a) Ta cú OA = OB = OC và B1 B2 à à ả à nờn C1 B1 B2 A1 => ãAOB Cã OB => AOB = COB (c.g.c). b) AOB = COB => BA = BC. Mà OA = OC => BO là đường trung trực của AC. 12. Ta cú OB = OC, AB = AC. ả ả ã ã à à B2 C2 , ABC ACB B1 C1 => DOB = EOC (c.g.c). b) DOB = EOC => OD = OE. Mặt khỏc: AD = AB - BD = AC - CE = AE => AO là đường trung trực của DE. c) AO là đường trung trực của DE và BC nờn AO DE, AO BC => DE // BC. 13. a)Từ giả thiết suy ra AB là đường trung trực của CD. Suy ra BD = BC. Mà Cà = 60° => BCD là tam giỏc đều. 1 b) Ta cú: AC = DA = CD. 2 Từ kết quả ý a), suy ra CD = BC. 1 Do đú AC = BC. 2 2 c) Xột DBC đều cú trung tuyến BA và BO = BA => O là trọng tõm DBC. 3 => O cũng là giao của ba đường trung trực của DBC. => OA = OB = OC => O là tõm đường trũn ngoại tiếp DBC. 14. a) BAC = BAD nờn BCD là tam giỏc đều. 1 1 b) AC = DC = BC. 2 2 c) Do BA là trung tuyến nờn O là trọng tõm. Suy ra CO, DO là trung tuyến. Mà BCD đều nờn DO,CO cũng là trung trực của BC, BD. Vậy A là tõm đường trũn ngoại tiếp A. 15. a) Vỡ ABC đều và O là giao điểm ba đường trung trực nờn AO là tia phõn giỏc của àA . Bã AC => Mã AO 30 2 b) Tương tự ý a), Oã CP 30 Chứng minh được MAO = PCO (c.g.c). Ta cú: MAO = OPC => OM = OP (1). Tương tự ý b), MAO = NBO (c.g.c) => OM = ON (2). Từ (1) và (2) suy ra O là giao điểm ba đường trung trực của tam giỏc MNP. 16. a) Từ giả thiết suy ra NA = NC, MA = MB nờn AMC cõn tại N và ANB cõn tại M à ã ả b) Ta cú: A1 NAC A2 à ã ả A3 BAM A2 (1). Từ ý a) và ABC cõn tại A, ta cú: Nã AC ãACB ãABC Bã AM (2). à à Từ (1) và (2) suy ra A1 A3 . Ta chứng minh được AMC = ANB (c.g.c). c) O là giao điểm của cỏc trung trực của ABC => OB = OC. Từ ý b), suy ra AN = AM. Từ OBN = OCM suy ra OM = ON.
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_on_tap_hinh_hoc_lop_7_chuyen_de_iii_quan_he_giua_c.docx