Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Thanh Phú
Câu 1: Kết quả của phép tính 36 . 34 là:
A. 910 B. 324 C. 310 D. 2748
Câu 2: Từ tỉ lệ thức ( ) ta có thể suy ra:
A. B. C. D.
Câu 3: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b , c. Biết a c và b c, ta suy ra:
A. a và b cắt nhau. B. a và b song song với nhau.
C. a và b trùng nhau. D. a và b vuông góc với nhau.
Câu 4: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì:
A. Hai góc trong cùng phía bù nhau B. Hai góc đồng vị phụ nhau
C. Hai góc so le trong bù nhau D. Cả 3 ý trên đều sai
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5: (1,5 đ) Trong các phân số sau đây phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? Viết dạng thập phân của các phân số đó: ; ;
Câu 6: (1,5 đ) Thực hiện phép tính:
a) b) c)
Câu 7: (2 đ) Tìm hai số x và y, biết: và x + y = 16
Câu 8: (1 đ) Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Câu 9: (2 đ) Cho hình vẽ bên. Biết d // d’ và hai góc 700 và 1200.
Tính các góc D1; C2; C3; B4
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ (8 tiết) Thực hiện được các phép tính về số hữu tỉ Vận dụng được quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số Số câu 1 1 2 Số điểm 1,5 0,5 2 = 20% 2. Tỉ lệ thức (4 tiết) Biết các tính chất của tỉ lệ thức. Biết vận dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải dạng toán tìm hai số khi biết tổng Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 2 2,5 = 25% 3. STP hữu hạn. STP vô hạn tuần hoàn (2 tiết) Giải thích được vì sao một PS cụ thể có thể viết được dưới dạng STPHH hoặc STPVHTH Số câu Số điểm 1 1,5 1 1,5 = 15% 4. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song (13 tiết) Biết đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng Vận dụng tính chất của hai đường thẳng song song để tính số đo của các góc Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1 1 2 4 = 40% Tổng số câu 3 3 3 9 Tổng số điểm 1,5 4 4,5 10 Tỉ lệ 15% 40% 45% TRƯỜNG THCS THANH PHÚ Họ và tên: ..................................... Lớp: ......... ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC I NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Toán 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) * Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính 36 . 34 là: A. 910 B. 324 C. 310 D. 2748 Câu 2: Từ tỉ lệ thức () ta có thể suy ra: A. B. C. D. Câu 3: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b , c. Biết a ^ c và b ^ c, ta suy ra: A. a và b cắt nhau. B. a và b song song với nhau. C. a và b trùng nhau. D. a và b vuông góc với nhau. Câu 4: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì: A. Hai góc trong cùng phía bù nhau B. Hai góc đồng vị phụ nhau C. Hai góc so le trong bù nhau D. Cả 3 ý trên đều sai II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 5: (1,5 đ) Trong các phân số sau đây phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? Viết dạng thập phân của các phân số đó: ; ; Câu 6: (1,5 đ) Thực hiện phép tính: a) b) c) Câu 7: (2 đ) Tìm hai số x và y, biết: và x + y = 16 Câu 8: (1 đ) Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. Câu 9: (2 đ) Cho hình vẽ bên. Biết d // d’ và hai góc 700 và 1200. Tính các góc D1; C2; C3; B4 ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2012 – 2013 I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án C A B A II/ TỰ LUẬN (8 điểm): Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM 5 Các số ; viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: = 0,25 ; = 0,26 Còn số được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: = -0,8(3) 1,5 6 a) b) c) 0,5 0,5 0,5 7 Ta có: Þ x = 3. 2 = 6 và y = 5.2 = 10 1 1 1 1 9 Ta có : d’//d’’ (hai góc so le trong) (hai góc đồng vị) Vì (hai góc kề bù) Ta thấy : (hai góc so le trong) 0,5 0,5 0,5 0,5 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ 1 Môn: Toán 7 - Thời gian làm bài 60 phút Họ và tên: . A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các phương án đã cho: Câu 1: Số 0,5 và số hữu tỉ nào sau đây có cùng điểm biểu diễn trên trục số A) B) C) D) Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số -1; ; 0; là A) -1 B) C) 0 D) Câu 3: Kết quả của phép tính là A) B) C) D) Câu 4: Kết quả của phép tính 36 . 34 là A. 910 B. 324 C. 310 D. 2748 Câu 5: Nếu a =thì A) aÎ{3} B) aÎ{±3} C) aÎ{81} D) aÎ{±81} Câu 6: Cho các đường thẳng a, b, c và d biết a ^b, b ^ c và c//d. Khi đó kết luận nào là đúng? A) a^c B) a^d C) b//d D) a//d Câu 7: Cho DABC có các góc A, B, C tỉ lệ với 1:2:3. Khi đó A) ÐA = 600 B) ÐB = 900 C) ÐA = 300 D) ÐC = 600 Câu 8: Trong tam giác vuông có hai góc bằng nhau thì số đo mỗi góc ấy là A) 900 B) 450 C) 600 D) 300 B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) : Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính Câu 9: Câu 10: Bài 2 (3điểm): Tìm x biết Câu 11: Câu 12: Câu 13: Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC có ÐA = 400, ÐB = 1000. Từ B, kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại H. Câu 14: Tính ÐC? Câu 15: Chứng tỏ rằng BH là tia phân giác của góc ABC Câu 16: Trên nửa mặt phẳng không chứa điểm B và có bờ là đường thẳng AC, vẽ các tia Ax và Cy cùng song song với BH. Tính ÐxAB + ÐABC + ÐBCy ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT TOÁN 7 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ 1 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B A A D C C B A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8điểm) Bài 1 Câu Nội dung làm được Điểm chi tiết Tổng điểm Câu 9 = = = .... = 0 . 0,25 0,25 0,5 1 Câu 10 0,4.0,5 – 1/2 = 0,2 – 0,5 = -0,3 0,5 0,5 1 Bài 2 Câu Nội dung làm được Điểm chi tiết Tổng điểm Câu 11 => = > ....= > . Vậy 0,25 0,50 0,25 1 Câu 12 ....=> = 5 ...x = ± 5. Vậy x = ± 5 0,25 0,5 0,25 1 Câu 13 ... => (2x-1).0,6 = -5.3 =>.... => x = -12. Vậy x = -12 0,25 0,50 0,25 1 Bài 3 Câu Nội dung làm được Điểm chi tiết Tổng điểm Câu 14 Ta có .... hay 400 + 1000+ ÐC = 1800 . => .... => ÐC = 400 . 0,25. 0,5 0,75 Câu 15 Xét tam giác ABH vuông tại H: ..... =>Ð ABH = 500 Tương tự : .... => ÐCBH = 500. .... => Ð ABH = ÐCBH hay BH là phân giác của ABC 0,5 0,5 1 Câu 16 Tính xAB = 1300 và yCB = 1300 tính ÐxAB + ÐABC + ÐBCy = ...= 3600 0,5 0,25 0,75 Lưu ý: Hình vẽ đúng cho câu a cho 0,5 điểm. Nếu hình sai cơ bản không chấm, thiếu hình phần nào thì trừ nửa số điểm làm được của phần đó. Bài làm theo cách khác nếu đúng, đủ, chặt chẽ vẫn cho tối đa số điểm.Tổng điểm toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm. ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 7 MÔN: TOÁN NĂM HỌC 2012 - 2013 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Kết quả phép tính là: A. -200 B. -210 C. 200 D. 260 Câu 2: bằng A. 72 B. -72 C. D. 12 Câu 3: Nếu ac và a//b thì A. a b B. a // c C. b c D. b//c Câu 4 : Cho hình vẽ bên, biết a//b và A = 1350. Tính B2 = ? A. 1350 B. 450 C. 1800 D. 900. PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 5 : Thực hiện phép tính 1) ; 2) . Câu 6: 1) Tìm x, biết ; 2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Câu 7: Ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 trường Hai Bà Trưng đã thu nhặt được 120kg giấy cũ để làm Kế hoạch nhỏ. Số giấy cũ mỗi lớp 7A1, 7A2, 7A3 thu được lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hỏi mỗi lớp đã thu nhặt được bao nhiêu kg giấy cũ? Câu 8: Cho hình vẽ Chứng minh xx’ // yy’; xx’ // BC; Tính các góc BAC, ACB. -------------------------------------------------------------- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THCS & THPT HAI BÀ TRƯNG ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2012 - 2013 PHẦN 1: 1: A 2: D 3: C 4: B PHẦN 2: Câu ý Nội dung Điểm 5 1 0,75đ = 3,75.(7,2+2,8) = 3,75.10 =37,5 0,5 0,25 2 0,75đ = 0,25 0,5 6 1 Tìm x, biết 1,0đ 0,5 . Vậy 0,5 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . 1,0đ Ta có: 0,5 Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi Hay Vậy GTNN của biểu thức A bằng 1 khi và chỉ khi . 0,5 7 Ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 trường Hai Bà Trưng đã thu nhặt được 120kg giấy cũ để làm Kế hoạch nhỏ. Số giấy cũ mỗi lớp 7A1, 7A2, 7A3 thu được lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hỏi mỗi lớp đã thu nhặt được bao nhiêu kg giấy cũ? 1,5đ Gọi số giấy của thu được của lớp 7A1, 7A2, 7A3 lần lượt là a, b, c (a,b,c > 0 ; kg) Do giấy cũ mỗi lớp 7A1, 7A2, 7A3 thu được lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8 và cả ba lớp thu nhặt được 120kg nên ta có: và . 0,5 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có 0,5 Vậy lớp 7A1 thu nhặt được 45 kg, lớp 7A2 thu nhặt được 35 kg và lớp 7A3 thu nhặt được 40 kg. 0,5 8 3,0đ Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận đúng 1,0 1 CM: xx’//yy’ CM xx’//BC 0,5 0,5 2 Tính BAC = 820 Tính ACB = 460 0,5 0,5 CAÙC PHEÙP TÍNH TREÂN TAÄP HÔÏP SOÁ HÖÕU TÆ Môn : Đại số 7 A. Thực hiện các phép tính trên tập hợp số hữu tỉ : Bài 1 : a) b) c) d) Bài 2 : a) b) c) d) Bài 3 : a) b) c) d) Bài 4 : a) b) c) d) Bài 5 : a) b) c) d) Bài 6 : a) b) c) d) Bài 7 : a) b) c) d) Bài 8 : a) b) c) d) Bài 9 : a) b) c) d) Bài 10 : a) b) c) d) Bài 11 : a) b) c) d) Bài 12 : a) b) c) d) Bài 13 : a) b) c) d) Bài 14 : a) b) c) d) Bài 15 : a) b) c) d) Bài 16 : a) b) c) d) Bài 17 : a) b) c) d) Bài 18 : a) b) c) d) Bài 19 : a) b) c) d) Bài 20 : a) b) c) d) Bài 21 : a) b) c) d) Bài 22 : a) b) c) d) Bài 23 : a) b) c) d) Bài 24 : a) b) c) d) Bài 25 : a) b) c) d) Bài 26 : a) b) c) d) Bài 27 : a) b) c) d) Bài 28 : a) b) c) d) Bài 29 : a) b) c) d) Bài 30 : a) b) c) d) Bài 31 : a) b) c) d) Bài 32 : a) b) c) d) Bài 33 : a) b) c) d) Bài 34 : a) b) c) d) Bài 35 : a) b) c) d) B. Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau : Bài 36 : a) b) c) d) Bài 37 : a) b) c) d) Bài 38 : a) b) c) d) Bài 39 : a) b) c) d) Bài 40 : a) b) c) d) Bài 41 : a) b) c) d) Bài 42 : a) b) c) d) Bài 43 : a) b) c) d) Bài 44 : a) b) c) d) Bài 45 : a) b) c) d) Bài 46 : a) b) c) d) Bài 47 : a) b) c) d) Bài 48 : a) b) c) d) Bài 49 : a) b) c) d) Bài 50 : a) b) c) d) Bài 51 : a) b) c) d) Bài 52 : a) b) c) d) Bài 53 : a) b) c) d) Bài 54 : a) b) c) d) Bài 55 : a) b) c) d) Bài 56 : a) b) c) d) Bài 57 : a) b) c) d) Bài 58 : a) b) c) d) Bài 59 : a) b) c) d) Bài 60 : a) b) c) d)
Tài liệu đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_7_hoc_ki_i_nam_hoc_2012.doc